Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sinx m 2 có nghiệm

Giá trị của m để phương trình sinx = m - 3 có nghiệm là:

A.

2≤ m≤ 4.

B.

m > 5.

C.

m < 2.

D.

m∈∅.

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải:

Phương trình sinx = m - 3 có nghiệm khi và chỉ khi:
-1 ≤ m - 3 ≤ 1 ⇔ 2 ≤m ≤ 4.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Trắc nghiệm 40 phút Toán lớp 11 - Chủ đề Hàm số lượng giác - Đề số 6

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Giá trị lớn nhất của hàm số

    là:

  • Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trìnhlà

  • Nghiệm của phương trìnhcosx=0là:

  • Hàm số đồng biến trên khoảng

  • Nghiệm của phương trìnhlà

  • Phương trìnhcó nghiệm là [ với]

  • Cho hàm sốTập xác định của hàm số là

  • Giá trị của m để phương trình sinx = m - 3 có nghiệm là:

  • Cho hàm số y = tanx + cotx.Tập xác định của hàm số là:

  • Giá trị của m để phương trình: 4cos2x - 2[m + 3]cosx + 3m = 0 có nghiệm là:

  • Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là

  • Cho hàm sốTập xác định của hàm số là

  • Cho hàm sốTập xác định của hàm số là

  • Phương trìnhcó nghiệm là

  • Trong các hàm số sau, hàm số chẵn là

  • Các nghiệm của phương trình

    với 90° < x < 180° là:

  • Nghiệm của phương trìnhlà

  • Phương trình 3sinx + 4cosx = 5 có nghiệm là:

  • Cho hàm sốTập xác định của hàm số là

  • Phương trình cos2x.cos3x = cosx.cos4x có nghiệm là:

  • Giá trị của m để phương trình msinx + [m - 1]cosx = 2m + 1 có nghiệm là:

  • Khẳng định nào sau đây là đúng:

  • Phương trìnhcó nghiệm là

  • Biến đổi sai [ với] là

  • Hàm sốxác định khi

  • Giá trị của m để phương trình tanx + m.cotx = 1 vô nghiệm là:

  • Phương trìnhcó nghiệm là

  • Hàm sốy=cosx+sin2x

  • Nghiệm của phương trình cos x=0 là:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Khẳng định sai trong các khẳng định sau là
    Vectơ a→ và vectơ b→ là hai vectơ đối của nhau khi và chỉ khi:

  • Cho đoạn thẳng AB và điểm I nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AB = k.AI[k > 1]. Khẳng định sai trong các khẳng định sau là

  • Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A[xA; yA] và vectơ a→ = [x; y].
    Xét bốn khẳng định sau:
    [1] A nằm trên trục Ox ⇔ỵA = 0.
    [2] Giá của a→vuông góc với trục Ox ⇔x = 0.
    [3] AB→=a→⇔ hoành độ của điểm B là xB = x+ xA và tung độ của điểm B làỵB = y + ỵA.
    [4] Điểm A' đối xứng với A qua trục Ox ⇔tung độ của điểm A' làyA' = -yA
    Sốkhẳng định đúng trong bốn khẳng định trên là:

  • Cho tam giác ABC, số vectơ khác 0→ có 2 điểm mút là cácđỉnh của tam giác là

  • Vectơ a→được xác định khi biết:

  • Cho tam giác đều ABC cạnh a. Mệnh đề đúng là

  • Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB =2; cạnh AD = 1; I làtrung điểm của AB.Góc của AC→vàDI→ bằng :

  • Cho hình vuông MNPQ có I và J lần lượt là trung điểm của PQ vàMQ. Lúc đó, QI→.NJ→bằng:

  • Cho đoạn thẳngAB = 4, AC = 3 và AB→.AC→ = k [k ∈R]. Số điểm Cnếu k = 8 là

  • Cho đoạn thẳngAB = 4, AC = 3 vàAB→.AC→= k [k ∈R]. Số điểm Cnếu k = -12 là

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề