Thợ may đọc tiếng anh là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈteɪ.lɜː/
    Hoa Kỳ[ˈteɪ.lɜː]

Danh từ[sửa]

tailor /ˈteɪ.lɜː/

  1. Thợ may.

Thành ngữ[sửa]

  • the tailor makes the man: Người tốt vì lụa.
  • to ride like a tailor: Cưỡi ngựa kém.

Ngoại động từ[sửa]

tailor ngoại động từ /ˈteɪ.lɜː/

  1. May. to tailor a costume — may một bộ quần áo

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

tailor nội động từ /ˈteɪ.lɜː/

  1. Làm nghề thợ may.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "tailor". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết] Ngoại lệ duy nhất là một thợ may, người đã xem qua một lỗ trong màn trập của mình khi người phụ nữ khỏa thân đi lang thang trong thành phố.

The only exception was a tailor, who watched through a hole in his shutter as the naked woman roamed the city.

Đây là loại di động khi phạm vi cắt trong phạm vi 1200mm,vì vậy nó được gọi là thợ may nhỏ linh hoạt và di động.

It is the portable type when the cutting range is within 1200mm,so it is called as the flexible and mobile little tailor.

Nữ hoàng Elizabeth IIđã cho phép Angela Kelly, thợ may cao cấp của mình, xuất bản một cuốn sách về mối quan hệ thân thiết giữa họ.

Queen Elizabeth II has given her senior dressmaker, Angela Kelly, special permission to publish a tell-all book about their relationship.

Mẹ bà là một thợ may, và bà khao khát theo bước chân của mẹ mình và trở thành một nhà thiết kế thời trang.

Her mother was a dressmaker, and she aspired to follow in her footsteps and became a fashion designer.

Chúng tôi cũng trên Thợ may, chợ ứng dụng Google Playhoặc bạn có thể trỏ trình đọc RSS hiểu podcast yêu thích của mình tới: WEB.

We're also on Stitcher, Google Play, or you can point your favorite podcast-savvy RSS reader to: WEB.

Kể từ khi cô bắt đầu làm thợ may cho dì Daisy, Jenna đã chứng kiến hàng chục cô dâu kết hôn hạnh phúc trong bộ váy cưới lộng lẫy.

Since she started working as a dressmaker for her Aunt Daisy, Jenna has seen dozens of brides getting happily married in her gorgeous wedding….

Sau khi học được nghệ thuật may trong sáu năm tại Aubazine, Chanelđã có thể tìm được việc làm làm thợ may.

Having learned the art of sewing during her six years at Aubazine,Chanel was able to find employment as a seamstress.

Đây có thể là thương nhân, thợ may, trình điều khiển, và người bán lẻ không thực sự cần sự giúp đỡ của người khác để chạy kinh doanh của mình.

These may be traders, tailors, drivers, and retailers who do not really need the help of others to run their business.

Sau khi học được nghệ thuật may trong sáu năm tạiAubazine, Chanel đã có thể tìm được việc làm làm thợ may.

Having learned sewing arts during her six years at Aubazine shelter,Coco Chanel was able to find a job as a seamstress.

Nếu thợ may vamp có một ngày tồi tệ, bạn có thể thấy rất nhiều vết khâu quanh co trên một vamp.

If the vamp stitcher is having a bad day you may see lots of crooked stitching on a vamp.

Máy may công nghiệp của một thợ may hoặc thợ may sẽ khác với nhà sản xuất ghế sofa da và bọc ghế xe hơi.

The industrial sewing machine of a tailor or dressmaker will differ from that of a manufacturer of leather sofa and car seat covers.

Sau khi học được nghệ thuật may trong sáu năm tại Aubazine, Chanelđã có thể tìm được việc làm làm thợ may.

Having learned the sewing arts during her six years at Aubazine shelter,Chanel was able to find employment as a seamstress.

Hầu hết các thợ may và nhà sản xuất sẽ có kim mạnh hơn một chút có thể dễ dàng khâu chúng vào.

Most seamstresses and manufactures will have slightly stronger needles that can easily sew them on.

Lúc đầu, họ thuê thợ may làm việc trong nhà của họ, nhưng trong những năm 1880, Strauss đã mở nhà máy riêng của mình.

At first they employed seamstresses working out of their homes, but by the 1880s, Strauss had opened his own factory.

Thợ may chuyên nghiệp dành hàng giờmay trên hạt và ngọc trai để hoàn thiện một thiết kế thanh lịch và cổ điển cho bạn.

Professional dressmakers spend hours sewing on beads and pearls to perfect an elegant and classic design for you.

Bây giờ bạn có cơ hội để trở thành thợ may Betty, Veronica và Cheryl, những nhân vật chính của" Riverdale" series.

Now you have the opportunity to become the dressmaker of Betty, Veronica and Cheryl, the protagonists of the series"Riverdale".

Thợ may nghĩa Tiếng Anh là gì?

Thợ may là người có công việc là may, sửa và chỉnh trang quần áo. A tailor is someone whose job is to make, repair, and adjust clothes.

Thợ may tại nhà Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh từ thợ may đọc là Tailor /ˈteɪlər/. Từ này có dấu nhấn ở âm /a/ trong chữ Tailor.

Thợ sửa máy bay Tiếng Anh là gì?

mechanic. Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi. Aircraft mechanics don't just fix airplanes that are broken.

Nghe máy dịch Tiếng Anh là gì?

Phép dịch "làm nghề thợ may" thành Tiếng Anhtailor là bản dịch của "làm nghề thợ may" thành Tiếng Anh.

Chủ Đề