Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.
- Số buổi học: 6 buổi
- Giáo trình: Emotional Chinese
1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Khoá Phát âm – Khởi động
Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 400 từ vựng mở rộng, 100 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được tất cả các chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...
- Số buổi học: 35 buổi
- Giáo trình: Emotional Chinese
6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay
Khoá Tăng tốc
Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 1000 từ vựng chính thức, 900 từ vựng mở rộng, 200 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.
- Số buổi học: 30 buổi
- Giáo trình: Emotional Chinese
5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Khoá Cất Cánh
Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1400 từ vựng chính và 1200 từ vựng mở rộng, khắc sâu 300 cấu trúc ngữ pháp, thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.
Bạn sinh ra ở tỉnh, thành phố nào nhỉ? Bạn đã biết tên nơi mình sống, các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì để VVTB CHINESE giúp bạn các từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé!
Tên 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung
.jpg]
Tên các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam
- Thành phố: 市 /shì/
- Tỉnh: 省 /shěng/
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Thủ đô Hà Nội
河内市
Hénèi
2
Thành phố Hồ Chí Minh
胡志明市
Húzhìmíng shì
3
Thành phố Đà Nẵng
岘港市
Xiāngǎng shì
4
Thành phố Hải Phòng
海防市
Hǎifáng shì
5
Thành phố Cần Thơ
芹苴市
Qínjū shì
6
An Giang
安江省
Ānjiāng shěng
7
Bà Rịa – Vũng Tàu
巴地-头顿
Bādì – Tóudùn
8
Bạc Liêu
薄辽省
Bóliáo shěng
9
Bắc Kạn
北干省
Běigān shěng
10
Bắc Giang
北江省
Běijiāng shěng
11
Bắc Ninh
北宁省
Běiníng shěng
12
Bến Tre
槟椥省
Bīnzhī shěng
13
Bình Dương
平阳省
Píngyáng shěng
14
Bình Định
平定省
Píngdìng shěng
15
Bình Phước
平福省
Píngfú shěng
16
Bình Thuận
平顺省
Píngshùn shěng
17
Cà Mau
金瓯省
Jīn’ōu shěng
18
Cao Bằng
高平省
Gāopíng shěng
19
Đắk Lắk
得乐省
Délè shěng
20
Đắk Nông
得农省
Dénóng shěng
21
Đồng Nai
同奈省
Tóngnài shěng
22
Đồng Tháp
同塔省
Tóngtǎ shěng
23
Điện Biên
奠边省
Diànbiàn shěng
24
Gia Lai
嘉萊省
Jiālái shěng
25
Hà Giang
河江省
Héjiāng shěng
26
Hà Nam
河南省
Hénán shěng
27
Hà Tĩnh
河静省
Héjìng shěng
28
Hải Dương
海阳
Hǎiyáng shěng
29
Hòa Bình
和平省
Hépíng shěng
30
Hậu Giang
后江省
Hòujiāng shěng
31
Hưng Yên
兴安省
Xìngān shěng
32
Khánh Hòa
庆和省
Qìnghé shěng
33
Kiên An
坚安省
Jiānān shěng
34
Kon Tum
崑篙省
Kūngāo shěng
35
Lai Châu
莱州省
Láizhōu shěng
36
Lào Cai
老街省
Lǎojiē shěng
37
Lạng Sơn
凉山省
Liángshān shěng
38
Lâm Đồng
林同省
Líntóng shěng
39
Long An
隆安省
Lóng’ān shěng
40
Nam Định
南定省
Nándìng shěng
41
Nghệ An
义安省
Yì’ān shěng
42
Ninh Bình
宁平省
Níngpíng shěng
43
Ninh Thuận
宁顺省
Níngshùn shěng
44
Phú Thọ
富寿省
Fùshòu shěng
45
Phú Yên
福安省
Fù’ān shěng
46
Quảng Bình
广平省
Guǎngpíng shěng
47
Quảng Nam
广南省
Guǎngnán shěng
48
Quảng Ngãi
广义省
Guǎng’yì shěng
49
Quảng Ninh
广宁省
Guǎngníng shěng
50
Quảng Trị
广治省
Guǎngzhì shěng
51
Sóc Trăng
朔庄省
Shuòzhuāng shěng
52
Sơn La
山罗省
Shānluó shěng
53
Tây Ninh
西宁省
Xīníng shěng
54
Thái Bình
太平省
Tàipíng shěng
55
Thái Nguyên
太原省
Tàiyuán shěng
56
Thanh Hóa
清化省
Qīnghuà shěng
57
Thừa Thiên Huế
承天 – 顺化省
Chéngtiān – Shùnhuà shěng
58
Tiền Giang
前江省
Qiánjiāng shěng
59
Trà Vinh
茶荣省
Chāróng shěng
60
Tuyên Quang
宣光省
Xuānguǎng shěng
61
Vĩnh Long
永隆省
Yǒnglóng shěng
62
Vĩnh Phúc
永福省
Yǒngfù shěng
63
Yên Bái
安沛省
Ānpèi shěng
Tên chung về cách hỏi địa chỉ bằng tiếng Trung
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Wǒ
Phiên Âm
Tỉnh
省
shěng
Thành Phố
市
shì
Quận
郡
jùn
Huyện
县
xiàn
Phường
坊
fáng
Xã
乡
xiāng
Phố
街
jiē
Đại lộ
大路
dàlù
Đường
路
lù
Ngõ
巷
xiàng
Nhanh tay gọi đến hotline: 0931.346.333 để được tư vấn và hỗ trợ.
Tiếng trung Vân Vân Thiên Bình“Chắp cánh ước mơ vươn tới thành công”
Facebook: Vân Vân Thiên Bình - Hotline : 0931.346.333
Email: vanvanthienbinh@gmail.com
Website:tiengtrungthanhhoa.com
.
Trụsởchính: 57 Từ Đạo Hạnh Phường ĐôngThọ TP Thanh Hoá[Ngay sau quảng trường Lam Sơn]
Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ Đông Hải TP Thanh Hoá [Sau bigC Thanh Hóa]
Cơ sở 3: Thị Xã Nghi Sơn - Thanh Hoá [Gần trường cấp 3 Tĩnh Gia 1]
Cơ sở 4: 36 Khu 1 Quán Lào Yên Định[Đối diện công an huyện Yên Định]
Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng TT Hà Trung Huyện Hà Trung [cách ngân hàng Agribank Hà Trung 100m]
Cơ sở 6: 77 THống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân[gần Dốc Bà Phong]
Thành phố Hải Dương tiếng Trung là gì?
Hải Dương [tiếng Trung:海阳市, Hán Việt: Hải Dương thị] là một thành phố cấp huyện của địa cấp thị Yên Đài, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Tỉnh Hà Nam trong tiếng Trung là gì?
Hà Nam [tiếng Trung: 河南; bính âm: Hénán], là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc. Tên gọi tắt là Dự [豫], đặt tên theo Dự châu, một châu thời Hán.
Long thở tiếng Trung là gì?
Long Thụ, còn gọi là Long Thọ [zh. 龍樹; sa. nāgārjuna नागार्जुन; bo. klu sgrub ཀླུ་སྒྲུབ་], dịch âm là Na-già-át-thụ-na [zh.
Đông Bắc Bộ tiếng Trung là gì?
Chữ Hán giản thể: 东北 [dōngběi, đông bắc] Chữ Hán phồn thể: 東北 [dōngběi, đông bắc]