Nghỉ lễ 30 4 1 5 tiếng anh là gì năm 2024

Nói về một ngày lễ ở quốc gia của bạn là một chủ đề thường xuất hiện trong các bài thi IELTS Speaking. Mỗi một ngày lễ ở Việt Nam đều có một cái tên tiếng Anh tương ứng. Tuy nhiên, để biết các ngày lễ này bằng Tiếng Anh thì không phải ai cũng biết, nhân dịp Giỗ Tổ Hùng Vương 2019 sắp tới, DOL English sẽ giới thiệu cho các bạn các ngày lễ Việt Nam trong tiếng Anh – Giỗ Tổ Hùng Vương tiếng Anh.

A. Các ngày lễ trong năm [VietNam Holidays]

Date/ Ngày

Day/ Thứ

Holidays/ Ngày lễ

1 January

Tuesday

New Year’s Day Tết dương lịch

4 February

Monday

Vietnamese New Year’s Eve Giao thừa

5 February to 8 February

Tuesday to Sunday

Vietnamese New Year Tết Nguyên Đán

14 April

Sunday

Hung Kings Commemoration Day Giỗ Tổ Hùng Vương

15 April

Monday

Hung Kings Commemoration Holiday Ngày nghỉ lễ Giỗ Tổ Hùng Vương

30 April

Tuesday

Reunification Day Ngày Giải Phóng Miền Nam 30/4

1 May

Wednesday

Labor Day Quốc Tế Lao Động 1/5

2 September

Monday

National Day Ngay Quốc Khánh Việt Nam

\>>Xem thêm Vu Lan festival

  • Double Seventh Festival [Lễ Thất Tịch] => That Tich festival
  • 2. Tên gọi các ngày lễ ở nước ngoài

    Trên thế giới có một số ngày lễ rất khác biệt so với Việt Nam bởi sự đa văn hóa. và một bộ phận người dân đi theo tư tưởng của Đạo giáo

    Tên gọi một số ngày lễ nước ngoài

    Lưu ý: Một số ngày lễ nước ngoài có tên gần giống với ngày lễ ở Việt Nam nhưng chúng hoàn toàn khác về ngày trên lịch. Chú ý bạn nhé!

    DateEnglishVietnameseMarch 17thSaint Patrick’s DayNgày lễ Thánh PatrickApril 1stApril Fool’s DayNgày Cá tháng TưApril 4thEasterLễ Phục sinhApril 10thGood FridayNgày thứ Sáu Tuần ThánhApril 12ndEaster MondayNgày thứ Hai Phục SinhApril 17thSongkran water festivalLễ hội té nướcMay 1stMay DayQuốc tế Lao độngMay 10thMother’s DayNgày của mẹJune 18thFather’s DayNgày của bốJune 21thFather’s DayNgày của bốJuly 4thIndependence DayNgày Độc lập Hoa KỳOctober 30thHalloweenLễ hội hóa trangNovember 11thThanksgivingLễ tạ ơnDecember 24thChristmas EveĐêm Giáng sinhDecember 25thChristmasGiáng sinhDecember 12thBoxing DayNgày lễ tặng quà sau Giáng sinhTên gọi các ngày lễ nước ngoài trong tiếng Anh

    Luyện nghe tên gọi các ngày lễ trong tiếng Anh của phương Tây [Phút thứ 3:05]:

    3. Từ vựng chủ đề ngày lễ

    Hiện nay tại Việt Nam cũng đã du nhập một số ngày lễ lớn từ phương Tây như: lễ Giáng sinh, lễ Halloween, ngày Cá tháng Tư… Đây thường là những dịp mọi người cùng nhau vui đùa, tụ tập ăn uống hay đi du lịch.

    Cùng khám phá các từ vựng khác liên quan đến ngày lễ nhé!

    Từ vựng chủ đề ngày lễTừ vựngPhiên âmNghĩaa bouquet of flower/eɪ buˈkeɪ ʌv ˈflaʊər/một bó hoaboisterous/ˈboistəres/huyên náo, nhiệt tìnhcard/kɑːrd/bưu thiếp, thiệpcelebrate/ˈsel.ə.breɪt/tổ chứccelebratory/ˌsel.əˈbreɪ.t̬ɚ.i/lễ kỷ niệmchaos/ˈkeɪ.ɑːs/sự hỗn loạncostume/ˈkɑː.stuːm/trang phụcdecorate/ˈdek.ər.eɪt/trang trífeast/fiːst/yến tiệcfestive/ˈfestiv/[thuộc] lễ hộifireworks/ˈfɑɪərˌwɜrks/pháo hoahandmade craft/ˈhændˈmeɪd kræft/đồ thủ côngparade/pəˈreid/cuộc diễu hànhparty/ˈpɑːr.t̬i/bữa tiệcpicture-frame/ˈpɪkʧər freɪm/khung ảnhpresent/ˈprez.ənt/quà tặngrejoice/rɪˈdʒɔɪs/vui mừngreligious/rɪˈlɪdʒ.əs/[thuộc] tôn giáospecial food/ˈspɛʃəl fud/đồ ăn ngày lễto be in high spirits/tu bi ɪn haɪ ˈspɪrɪts/ở trong trạng thái háo hứcto get into a festive mood/tu gɛt ˈɪntu eɪ ˈfɛstɪv mud/hòa vào không khí lễ hộito paint the town red/tu peɪnt ði taʊn rɛd/vui chơi hết mìnhtraditional/trəˈdɪʃ.ən.əl/[thuộc] truyền thốngturkey/ˈtɝː.kigà tâyTừ vựngPhiên âmNghĩaTừ vựng chủ đề ngày lễ trong tiếng Anh

    Xem thêm:

    • Từ vựng về Tết Trung Thu
    • Từ vựng về Lễ Giáng Sinh

    Một số tips hay để các bạn “thuộc lâu nhớ sâu” từ vựng:

    • Học từ kết hợp hình ảnh.
    • Nghe và lặp lại [phương pháp Shadowing]
    • Đặt câu với từ mới học.

    Tham khảo cách nhớ từ vựng lâu:

    Xem thêm: 5 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả không phải ai cũng biết

    4. Câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề ngày lễ

    Hỏi đáp về ngày lễ trong tiếng Anh

    Để hỏi đáp một dịp lễ ngày, tháng nào, bạn dùng cấu trúc:

    Hỏi:

    When’s + tên ngày lễ

    Đáp:

    It’s on the + ngày + of + tháng

    hoặc

    It’s + on + tháng + ngày

    Ví dụ:

    HỏiĐápWhen is Valentine’s Day? Khi nào là Valentine?– It’s on the fourteenth of February. Nó rơi vào ngày 14/2. – It’s on February 14th. Đó là ngày 14/2.

    Một số mẫu câu giao tiếp khác

    Tiếng AnhTiếng ViệtHow many days off during the Lunar New Year?Dịp Tết được nghỉ mấy ngày?What are you up to over Christmas?Bạn định làm gì vào lễ giáng Sinh?Did you get up to anything interesting?Bạn có làm điều gì thú vị không?Did you have any plans for the Lunar New Year?Bạn có kế hoạch gì cho dịp Tết Nguyên Đán?Did you see the New Year in?Bạn có đón giao thừa không?Are you at home over the Tet holiday, or are you going away?Bạn sẽ đón Tết ở nhà hay đi chơi xa?What do you tend to give your girlfriend on Valentine’s Day?Bạn định tặng bạn gái quà gì vào ngày lễ tình nhân?Got any plans for Christmas and New Year’s Eve?Bạn có dự định gì cho lễ Giáng sinh và Năm mới chưa?How was your day off?Kỳ nghỉ của bạn thế nào?I’m wondering where I’d go on Christmas day.Tôi đang phân vân mình sẽ đi đâu vào lễ Giáng SinhHow would you celebrate New Year’s Eve?Bạn sẽ mừng Lễ giao thừa như thế nào?Vietnamese student’s day is on January 9th.Ngày học sinh sinh viên Việt Nam là ngày 9 tháng 1.In Vietnam, the Lunar New Year is the biggest holiday of the year.Ở Việt Nam, Tết Nguyên Đán là kỳ nghỉ lớn nhất trong năm.Tell me something about Thanksgiving.Nói cho tôi nghe về Lễ Tạ Ơn.Do you celebrate New Year in America?Bạn có tổ chức chúc mừng năm mới ở Mỹ không?People give cards to their relatives on Christmas.Mọi người tặng những tấm bưu thiếp cho người thân vào ngày Giáng sinh.Happy new year. I wish you good health and success in the New year.Chúc mừng năm mới. Chúc bạn khỏe mạnh và thành công trong năm mới.Mẫu câu giao tiếp chủ đề ngày lễ trong tiếng Anh

    5. Ứng dụng tên gọi các ngày lễ trong tiếng Anh: Video hay

    Nói về Tết Việt [Tet Holiday]:

    Tạm dịch: [Theo tứ tự trong video]

    Xin chào mọi người. Tớ là Linh. Tớ đến từ Việt Nam. Hôm nay, tớ sẽ kể cho bạn nghe về dịp Tết của chúng tớ.

    Nó được biết đến dịp Tết âm lịch cổ truyền của Việt Nam. Ở Việt Nam, chúng tớ tổ chức Tết vào tháng 1 hoặc tháng 2 dương lịch. Năm nay, Tết vào tháng 2.

    Dịp Tết là lúc mọi người trong gia đình tụ họp, nên mọi người thường cố gắng để về nhà trước Tết.

    Các bạn đoán xem chúng tớ sẽ chuẩn bị gì cho Tết nhỉ?

    Chúng tớ lau sạch đồ đạc. Chúng tớ mua sắm và mua nhiều quần áo mới.Chúng tớ nấu các món ăn đặc biệt như: Bánh Chưng, Bánh Tét, nem rán, thịt kho trứng và một số loại mứt. Chúng tớ cũng trang trí nhà cửa với cây mai hay cây đào.

    Và đố các bạn biết chúng tớ sẽ làm gì vào dịp Tết?

    Mọi người sẽ xem pháo hoa. Trẻ con chúc tết và nhận lì xì từ người lớn. Chúng tớ đi thăm họ hàng, bạn bè. Và chúng tớ đi chùa. Thật là vui!

    Tớ rất yêu dịp Tết. Bởi vì đây là thời điểm tuyệt vời để thư giãn và tận hưởng những món ăn ngon.

    Nói về Ngày của mẹ [Mother’s Day]:

    Transcript:

    Common, Ella. It’s Mother’s Day today. Let’s do something special for mommy! We will get mommy some paintings. You make a hand printing, I will paint a picture of mommy. Mommy is very pretty. She likes to wear necklaces. We will use these beads to make her a beautiful necklace. We will bake mommy a cake. She likes chocolate. We will make her a chocolate cake. It’s hot today. We will make mommy some lemonade. She likes it cold with lots of ice. We will make a card for mommy! Let’s decorate the card with lots of hearts. I’ll write: “We love you mommy”. Mommy’s favorite flower is daisy. We will pick lots of them. They are so lovely.

    Don’t peek mommy. I’ll tell you when to open your eyes.

    Now we’re ready. You may open your eyes. Happy Mother’s Day.

    Tạm dịch: Đi nào Ella, Hôm nay là Ngày của Mẹ. Cùng làm gì đó thật đặc biệt nhé! Chúng ta sẽ tặng mẹ vài bức tranh. Em vẽ, anh tô màu bức tranh về mẹ. Mẹ thật xinh đẹp! Mẹ thích đeo vòng cổ. Chúng ta sẽ dùng những hạt cườm này để làm thành một chiếc vòng cổ xinh xắn. Chúng ta sẽ nướng bánh cho mẹ. Mẹ thích sô-cô-la. Chúng ta sẽ làm một chiếc bánh sô-cô-la. Hôm nay trời rất nóng. Chúng ta sẽ pha nước chanh cho mẹ. Mẹ thích một ly nước lạnh với thật nhiều đá. Chúng ta sẽ làm một tấm thiệp. Hãy trang trí nó với thật nhiều hình trái tim. Anh sẽ viết là: “Chúng con yêu mẹ”. Loài hoa mẹ thích là hoa cúc. Chúng ta sẽ hái thật nhiều hoa. Chúng thật dễ thương.

    Mẹ đừng nhìn trộm đấy nhé. Tụi con sẽ cho mẹ biết khi nào thì mở mắt.

    Được rồi ạ. Mẹ mở mắt ra đi. Chúc mừng Ngày của Mẹ!

    6. Luyện tập tên gọi các ngày lễ

    7. Tổng kết

    Tên gọi các ngày lễ trong tiếng Anh thật đa dạng phải không nào? FLYER đã cung cấp list từ vựng về những dịp đặc biệt này ở Việt Nam và ở nước ngoài. Bên cạnh đó, vẫn còn rất nhiều lễ hội khác trên thế giới chưa được kể đến, các bạn có thể hỏi “ông” Google về chúng nhé! Luôn luôn nhớ rằng, việc học từ vựng cần kết hợp nghe, đọc, nói, viết. Đừng chỉ học thuộc lòng, các bạn sẽ quên mau lắm đấy.

    Tham gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật những kiến thức cùng tài liệu tiếng Anh mới nhất bạn nhé!

    Ba mẹ mong muốn con rinh chứng chỉ Cambridge, TOEFL Primary,…?

    Tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh trên Phòng thi ảo FLYER – Con giỏi tiếng Anh tự nhiên, không gượng ép!

    ✅ Truy cập 1700+ đề thi thử & bài luyện tập mọi cấp độ Cambridge, TOEFL, IOE, thi vào chuyênm,,,

    ✅ Học hiệu quả mà vui với tính năng mô phỏng game độc đáo như thách đấu bạn bè, games từ vựng, quizzes,…

    ✅ Chấm, chữa bài luyện Nói chi tiết với AI Speaking

    ✅ Theo sát tiến độ học của con với bài kiểm tra trình độ định kỳ, báo cáo học tập, app phụ huynh riêng

    Chủ Đề