Nội dung chính
Lựa chọn tên con hay cho bé gái bé trai hợp với bố mẹ là điều mà ai cũng rất quan tâm. Bởi nếu đặt tên con hợp tuổi với cha mẹ sẽ tạo nền tảng vững chắc tốt cho con. Đồng thời còn mang lại may mắn thuận lợi cho con đường phát triển sự nghiệp của gia đình. Việc xem và chọn tên hay ý nghĩa đặt cho con là điều cần thiết. Bởi tên mang tầm ảnh hưởng lớn đến cuộc đời bé cũng như của cả gia đình. Nga là một tên dành cho con gái. Theo thống kê tại trang web của chúng tôi, hiện có 5 người thích tên Nga và đã có 5 đánh giá với điểm trung bình là 4.8/5 cho tên Nga. Những người đánh giá dường như thấy rất thỏa mãn với tên này. Hãy cùng tenban.net xem ý nghĩa tên Nga như thế nào nhé. Ý nghĩa tên Nga là "Lòng tự tôn cao, trọng nghĩa khí, xuất ngoại sẽ cát tường, trung niên đề phòng tai ương, cuối đời hưởng phúc.".
Hôm nay là ngày 01-09-2022 tức ngày 06-08-2022 năm Nhâm Dần - Quá Lâm Chi Hổ [Hổ qua rừng] - Niên mệnh: Kim - Kim Bạch Kim [Vàng pha bạc]
Chữ Nga thuộc mệnh Thủy theo Hán tự Hành của năm: Kim
Luận giải: tương sinh với bản mệnh, rất tốt. Chấm điểm: 1
Tổng điểm: 1/1Kết luận: Tên Nga sinh trong năm Nhâm Dần xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá đây là cái tên rất tốt, rất hợp phong thủy trong năm này
Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không
Bạn mang con số linh hồn số 1: Những người sở hữu con số linh hồn là 1 thường có nhu cầu được tự do biểu đạt bản thân. Nhìn chung, người sỡ hữu con số linh hồn này thường có khát khao tự do mãnh liệt, muốn dành nhiều thời gian cho bản thân để thư giãn hoặc để biểu đạt bản thân qua một hình thức nghệ thuật nào đó.
Bạn mang con số nhân cách số 3: Bạn thích chưng diện, ngoại hình là điều quan trọng với bạn. Bạn vui vẻ khi mình chỉn chu, khả năng giao tiếp là thiên phú của bạn. Điển hình của số”3” là hóm hỉnh, vui vẻ. Bạn giỏi lắng nghe, và thích gọi điện thoại. Việc mang lại niềm vui cho người khác làm bạn thoả mãn.
Bạn mang con số sứ mệnh số 4: Nguời lập kế hoạch và nhà sản xuất
Bạn là người đáng tin cậy, có tổ chức và đúng giờ. Bạn có thể bực bội với những người không thích điều này, nhưng bạn cũng có kỹ năng để quản lý họ. Bạn có khả năng tuyệt vời trong việc giữ bình tĩnh khi đối mặt với hỗn loạn và mang lại trật tự cho mọi việc bạn làm.
Những thành tựu thực tế đem đến cho bạn sự hài lòng, như trả hết tiền mua xe hoặc có một ngôi nhà tươm tất. Tuy nhiên, nhu cầu kiểm soát mọi thứ là ám ảnh đối với bạn, và bạn phải học cách từ bỏ nó.
Bạn luôn là người có kế hoạch, nhưng những ngưòi khác thường không để ý đến những vất vả mà bạn đã làm. Bạn có thể chia nhiệm vụ thành tùng phần nhỏ và hoàn thành từng bước, mặc dù thực tế là bạn không thích người khác can thiệp vào công việc của mình.
Ở mặt tối tính cách, bạn có thể là một người tham công tiếc việc, cố chấp, hay phản kháng và thất thường. Sự phẫn uất có thể khiến bạn trở nên tàn nhẫn. Học cách phân công công việc, trao quyền cho người khác và dành nhiều thòi gian hơn để giải trí, là điều quan trọng và cần thiết đối với bạn. Bài học chính trong cuộc đời bạn sẽ là nỗ lực để hoàn thành mọi việc.
Xem thêm: >>Giải mã tên theo thần số học
Bạn hài lòng với tên Nga của bạn? Bạn muốn đánh giá mấy sao?
Có thể bạn quan tâm
- - Những tên bắt đầu bằng chữ N
- Nga
- Quỳnh Nga
- Hằng Nga
- Thiên Nga
- Tố Nga
Bạn muốn tìm kiếm những tên theo họ? Hãy xem những gợi ý sau của chúng tôi
Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.
Mỗi cái tên đều mang ý nghĩa riêng của nó. Bạn có bao giờ tự hỏi, sao bố mẹ lại đặt cho mình cái tên này, chứ không phải một cái tên khác? Liệu bạn có muốn biết tên tiếng Trung của mình là gì? Và mang ý nghĩa đặc biệt ra sao? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn tìm hiểu ý nghĩa tên bạn trong tiếng Trung và chia sẻ cùng bạn cách dịch tên mình sang tiếng Trung thật chuẩn nhé!
Phần 1: Ý nghĩa tên người Việt trong tiếng Trung
Tiếng Việt | Tiếng Trung |
Ý nghĩa | |
Anh | 英 | yīng | Anh hùng, chất tinh túy của vật |
An | 安 | ān | Bình an |
Bình | 平 | píng | Hòa bình |
Bảo | 宝 | bǎo | Báu vật |
Cường | 强 | qiáng | Mạnh, lớn mạnh |
Cúc | 菊 | jú | Hoa cúc |
Công | 功 | gōng | Thành công |
Chính | 正 | zhèng | Ngay thẳng, đoan chính |
Duyên | 缘 | yuán | Duyên phận |
Dung | 蓉 | róng | Hoa phù dung |
Huyền | 玄 | xuán | Huyền bí |
Hưng | 兴 | xìng | Hưng thịnh |
Hạnh | 幸 | xìng | Hạnh phúc |
Hậu | 厚/后 | hòu | Nhân hậu |
Hoàng | 黄/皇/凰 | huáng | Huy hoàng, phượng hoàng |
Khánh | 庆 | qìng | Mừng, vui vẻ |
Kim | 金 | jīn | Vàng, đồ quý |
Khải | 凯 | kǎi | Khải hoàn, chiến thắng trở về |
Liên | 莲 | lián | Hoa sen |
Linh | 灵/玲/龄 | líng | Linh hồn, lung linh |
Long | 龙 | lóng | Con rồng |
Lâm | 林 | lín | Rừng cây |
Lan | 兰 | lán | Hoa phong lan |
Liễu | 柳/蓼 | liǔ/ liǎo | Cây liễu/ tĩnh mịch |
Mai | 梅 | méi | Hoa mai |
Mạnh | 孟 | mèng | Mạnh mẽ |
Mây | 云 | yún | Mây trên trời |
Mỹ | 美 | měi | Tươi đẹp, mĩ lệ |
Duy | 维 | wéi | Duy trì |
Dương | 阳 | yáng | Ánh mặt trời |
Danh | 名 | míng | Danh tiếng |
Đạt | 达 | dá | Đạt được |
Dũng | 勇 | yǒng | Anh dũng |
Đức | 德 | dé | Đạo đức |
Đông | 东 | dōng | Phía đông |
Giang | 江 | jiāng | Con sông |
Giai | 佳 | jiā | Đẹp, tốt |
Hải | 海 | hǎi | Biển cả |
Hoa | 华 | huá | Phồn hoa |
Hà | 荷/霞 | hé/ xiá | Hoa sen/ ráng chiều |
Hằng | 恒 | héng | Lâu bền, vĩnh hằng |
Hiền | 贤 | xián | Hiền thục |
Hùng | 雄 | xióng | Anh hùng |
Hiếu | 孝 | xiào | Đạo hiếu |
Hương | 香 | xiāng | Hương thơm |
Huy | 辉 | huī | Huy hoàng |
Nam | 南 | nán | Miền nam, phía nam |
Nhung | 绒 | róng | Nhung lụa |
Nhật | 日 | rì | Mặt trời |
Nga | 娥 | é | Thiên nga |
Nguyệt | 月 | yuè | Ánh trăng |
Nguyên | 原/元 | yuán | Nguyên vẹn, nguyên thủy |
Phương | 芳 | fāng | Mùi thơm hoa cỏ |
Phong | 风 | fēng | Gió |
Phượng | 凤 | fèng | Phượng hoàng |
Phú | 富 | fù | Giàu có |
Phúc | 福 | fù | Hạnh phúc |
Quân | 军 | jūn | Quân nhân |
Quyết | 决 | jué | Quả quyết |
Quyên | 娟 | juān | Xinh đẹp |
Quỳnh | 琼 | qióng | Hoa quỳnh |
Quý | 贵 | guì | Cao quý |
Quang | 光 | guāng | Ánh hào quang |
Sơn | 山 | shān | Núi |
Tuấn | 俊 | jùn | Anh tuấn, đẹp |
Tâm | 心 | xīn | Trái tim |
Tài | 才 | cái | Tài năng |
Tình | 情 | qíng | Tình nghĩa |
Tiến | 进 | jìn | Cầu tiến |
Tiền | 钱 | qián | Tiền tài |
Tiên | 仙 | xiān | Tiên nữ |
Thái | 泰 | tài | To lớn |
Thủy | 水 | shuǐ | Nước |
Thùy | 垂 | chuí | Rủ xuống |
Thư | 书 | shū | Sách |
Thảo | 草 | cǎo | Cỏ |
Thế | 世 | shì | Thế gian |
Thơ | 诗 | shī | Thơ ca |
Thu | 秋 | qiū | Mùa thu |
Thanh | 青 | qīng | Thanh xuân |
Thành | 成 | chéng | Thành công |
Trường | 长 | cháng | Dài, xa |
Uyên | 鸳/渊 | yuān | Uyên ương/ uyên bác |
Vân | 云 | yún | Mây trên trời |
Văn | 文 | wén | Văn nhân |
Vinh | 荣 | róng | Vinh quang |
Vượng | 旺 | wàng | Sáng sủa, tốt đẹp |
Việt | 越 | yuè | Vượt qua, tên nước Việt Nam |
Yến | 燕 | yàn | Chim yến |
Phần 2: Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Trên đây là một số họ tên người Việt Nam đã được dịch sang tiếng Trung. Vì tên người phong phú đa dạng nên trong đời sống hằng ngày chúng ta nên bổ sung thêm vào từ điển của mình. Sau đây chúng tôi xin được hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Tên tiếng Việt của chúng ta được dịch theo âm Hán Việt.
Ví dụ 1:- Tên bạn là Nam, bạn sẽ chọn từ 南 với âm Hán Việt là Nam. Tất nhiên có nhiều chữ khác cũng mang âm Hán Việt là Nam, nhưng chúng ta thường lựa chọn chữ nào có ý nghĩa hay nhất.
- Tên bạn là Hà, chữ Hà trong tiếng Trung có rất nhiều như 霞 [ráng chiều], 河 [sông], 荷 [hoa sen]. Lúc này bạn cần suy nghĩ xem lấy chữ nào làm tên. Nếu bạn là nam, tên 河 hợp hơn, nếu bạn là nữ thì 霞 và 荷 nghe sẽ mềm mại hơn.
→ Tên trong tiếng Việt như nào thì khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên không thay đổi.
Ví dụ 2:Tên bạn là Nguyễn Thị Oanh, khi dịch sang tiếng Trung cũng thứ tự lần lượt Nguyễn [阮] , Thị [氏] , Oanh [莺].
Về cách đọc tên, bởi vì tiếng Trung là từ đồng âm, đọc giống nhau nhưng viết lại viết khác nhau, và như vậy ý nghĩa cũng khác nhau.
Ví dụ 3:Tên bạn là Thành, có những âm Hán Việt là Thành như thành trong thành công [成], thành trong thành thật [诚], thành trong đô thành [城]. Nếu bạn chỉ nói tên bạn là /chéng/, người nghe sẽ không biết bạn nói chữ nào. Vậy nên khi đọc tên bạn nên nói rõ tên bạn ở trong từ nào nhé.
Trên đây là ý nghĩa tên trong tiếng Trung và cách dịch tên sang tiếng Trung. Bạn hãy tìm một cái tên tiếng Trung vừa hay vừa ý nghĩa cho mình nhé!
CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG
ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY [PHẦN 1]
HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC