Take the blame for là gì

blame

[bleim]danh từ [blame for something] trách nhiệm về một cái gì đã làm sai hoặc hỏng to bear/take/accept/get the blame for something chịu, chấp nhận, lãnh lấy, bị sự khiển trách [về cái gì] where does the blame for this failure lie ? ai chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là do đâu? to lay the blame on somebody; to lay the blame at somebody's door; to shift the blame on somebody quy trách nhiệm về ai; đỗ lỗi cho ai to lay the blame at the right door [on the right shoulders] quy trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm sự khiển trách; lời trách mắng to deserve blame đáng bị khiển trách he incurred much blame for his stubborn attitude anh ta bị khiển trách rất nhiều vì thái độ ngoan cố của mình ngoại động từ [to blame somebody for something; to blame something on somebody] khiển trách, đổ lỗi I don't blame you tôi chẳng chê trách anh đâu the young wife blames her sterility on her old husband cô vợ trẻ đổ lỗi cho ông chồng già về tình trạng vô sinh của cô he blamed me for his joblessness, he blamed his joblessness on me ông ấy đổ lỗi cho tôi về việc ông ấy thất nghiệp, ông ấy cho rằng do tôi mà ông ấy thất nghiệp to be to blame for something đáng bị khiển trách về điều gì she was in no way to blame cô ta không có gì để người ta phải khiển trách which driver was to blame for the accident? tài xế nào phải chịu trách nhiệm về tai nạn này? a bad workman blames his tools thợ dở đổ lỗi cho đồ nghề, vụng múa chê đất lệch

/bleim/

danh từ

sự khiển trách; lời trách mắng
to deserve blame
đáng khiển trách lỗi; trách nhiệm where does the blame lie for this failure? ai chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là ở đâu? to bear the blame chịu lỗ, chịu trách nhiệm to lay the blame on somebody; to lay the blame at somebody's door quy trách nhiệm về ai; đỗ lỗi cho ai to lay the blame at the right door [on the right shoulders] quy trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm to shift the blame on somebody đỗ lỗi cho ai

Cách ôn thi tiếng Anh đại học hiệu quả đó là chăm chỉ sẽ thành công. Kỳ thi đại học đối với mỗi người vô cùng quan trọng, nó chính là bước ngoặt quyết định một phần tương lai. Trước kì thi quan trọng bậc nhất đời người này, cần sự chăm chỉ và nỗ lực để có thể đạt được kết quả tốt nhất. Đặc biệt với môn tiếng Anh, muốn đạt điểm cao trong kỳ thi đại học không thể không chăm chỉ. Cho dù bạn có khả năng học ngoại ngữ, bạn nhạy bén với tiếng Anh nhưng bạn lười biếng chẳng chịu ôn luyện mỗi ngày cũng rất khó để có được điểm số như mong muốn. Hãy lên dây cót tinh thần cho mình, để có đủ sự cố gắng, nỗ lực và chăm chỉ trong quá trình ôn thi đại học môn tiếng anh hiệu quả.

Get take the blame for là gì?

2. To get/bear/take the blame [for sth] "To get/bear/take the blame [for something]" là một cụm từ mang nghĩa nhận trách nhiệm hoặc sự đổ lỗi cho một việc gì đó, dù có liên quan trực tiếp hay không.

Take blame nghĩa là gì?

Để nói “nhận lỗi, chịu trách nhiệm” vì điều gì, chúng ta sử dụng cụm từ take the blame. Khi này Blame là một danh từ có nghĩa là “lỗi”. Ví dụ: Thankfully, my friend took the blame for it.

Blame danh từ là gì?

Danh từ Sự khiển trách; lời trách mắng. Lỗi; trách nhiệm.

Blame someone for doing something là gì?

+ blame somebody/something [for something]: đỗ lỗi cho ai đó/cái gì đó về việc gì đó, nguyên nhân gây ra. Ex: She doesn't blame anyone for her father's death: Cô ta không đỗ lỗi cho bất cứ ai về cái chết của cha cô ta. A dropped cigarette is being blamed for the fire: Điếu thuốc bỏ lại là nguyên nhân gây ra đám cháy.

Chủ Đề