Miss là gì trong tiếng anh

Trong tiếng Anh, bạn đã bắt gặp những từ viết tắt như Mr, Mrs, Ms, Miss trước tên người để thể hiện sự tôn trọng, lịch sự trong ngôn ngữ giao tiếp. Nhưng để hiểu kĩ và cặn kẽ về nghĩa, cách dùng cũng như nguồn gốc của chúng thì thực sự cũng là một vấn đề. Hôm nay các bạn hãy cùng TIẾNG ANH NGHE NÓI tìm hiểu về chúng nhé.

Để hiểu rõ được bài viết hôm nay các bạn cần hiểu về khái niệm First name và Surname [Family name], lấy ví dụ David Beckham thì “David” được gọi là First name và Beckham được gọi là Surname.

Mr là từ viết tắt của Mister được phiên âm là /’mistə/ được sử dụng chung cho cả đàn ông đã kết hôn và chưa kết hôn. Chú ý rằng Mr luôn viết hoa chữ M và có dấu “.” đằng sau rồi mới có tên.

Mr. + họ/họ tên/chức danh

Ví dụ: Mr. Duc, Mr. John, Mr. David Beckham

Mrs.

Mrs xuất phát của từ “Missus” có phiên âm là /’misiz/ dùng cho phụ nữ đã lập gia đình. Lưu ý Mrs luôn viết hoa chữ M và phải có dấu chấm ngăn với danh từ riêng.

Mrs. + họ/ họ tên/ chức danh

Ví dụ: Mrs. Julie, Mrs. Hue, Mrs. Victoria Beckham

Ms.

Ms có phiên âm là /’miz/ sử dụng cho cả phụ nữ có gia đình và chưa có gia đình. Tuy nhiên Ms. sẽ duy trì tình trạng hôn nhân của một ai đó một cách bí mật.

Ms. + họ/họ tên/ chức danh

Ví dụ: Ms. Cherry, Ms. Nga, Ms. Hien

Miss.

Miss có phiên âm là /mis/ được dùng cho phụ nữ chưa có gia đình. Lưu ý Miss luôn viết hoa chữ M và phải có dấu chấm ngăn với danh từ riêng.

Miss. + họ/ họ tên/ chức danh

Ví dụ: Miss. Hoa, Miss. Huong, Miss. Ruby

* Note: Tuy nhiên cách sử dụng các từ trên chỉ được sử dụng tại Việt nam, còn quốc tế dùng thì không được chuẩn. Bởi tất cả Mr, Mrs, Ms, Miss… người nước ngoài đi kèm theo Family name chứ không phải Firstname. Tuy nhiên ngôn ngữ Việt Nam khác nên có thể biến chuyển cho phù hợp thành Ms + tên hoặc Mr + tên.

Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn về cách gọi tên trong tiếng anh một cách trang trọng và đừng quên để lại bình luận dưới bài viết nhé.

Hy vọng Tiếng Anh Nghe Nói đã mang đến cho bạn hệ thống từ vựng thường dùng về giao tiếp công việc, cuộc sống hằng ngày cũng như những cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất.

Lần sau khi bạn cần tìm về các chủ đề liên quan đến tiếng Anh, đừng quên quay lại trang tienganhnghenoi.vn nhé!

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại: //tienganhnghenoi.vn/lichhoc-hocphi/

/mis/

Thông dụng

Danh từ

[thông tục] cô gái, thiếu nữ Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích [nghĩa đen & nghĩa bóng]; sự thất bại

ten hits and one miss mười đòn trúng một đòn trượt

Sự thiếu, sự vắng

to feel the miss of someone cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai

Ngoại động từ

Trượt, hỏng, trệch, không trúng [đích]

to miss one's aim bắn trệch đích; không đạt mục đích

Lỡ, nhỡ

to miss the train lỡ chuyến xe lửa

Bỏ lỡ, bỏ phí

an opportunity not to be missed một cơ hội không nên bỏ lỡ

Bỏ sót, bỏ quên

without missing a word không bỏ sót một lời nào

Không thấy, không trông thấy

you cannot miss the house when going across the street khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà

Thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ

to miss somebody very much nhớ ai lắm

Không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được

to miss a part of a speech không nghe một phần của bài nói

Suýt

to miss being run over suýt bị chẹt xe

Nội động từ

Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại

Cấu trúc từ

a miss is as good as a mile

trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt

a good marksman may miss

thánh nhân còn có đôi khi nhầm

to give something a miss

tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì

Hình thái từ

  • V-ed: missed
  • V-ing: missing

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

hụt không đúng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun

absence , blunder , default , defect , error , fault , loss , mishap , mistake , omission , oversight , slip , want

verb

be late for , blow , blunder , botch , disregard , drop , drop the ball , err , fall flat on face , fall short , flub * , forget , fumble , ignore , juggle , let go , let slip , lose , miscarry , misfire , mislay , misplace , muff * , neglect , omit , overlook , overshoot , pass over , pass up , skip , slight , slip , trip , trip up , undershoot , crave , desire , long , need , pine , wish , yearn , waste , avoid , escape , fail , failure , fault , flub , lack , miscue , mistake , muff , omission , want

Từ trái nghĩa

verb

do well , get , succeed , don’t want

Ms và Miss khác nhau thế nào?

Ms [khác với Miss] có thể dùng để gọi cả phụ nữ chưa kết hôn và phụ nữ đã kết hôn. Mrs chỉ để gọi những phụ nữ đã kết hôn. Miss chỉ dùng cho phụ nữ độc thân. Sir và Madam được dùng trong bối cảnh trang trọng, khi người được gọi lớn tuổi hơn, hoặc là người có địa vị, quyền hạn nhưng người gọi lại không biết tên của họ.

Miss trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Bỏ lỡ, bỏ phí. Bỏ sót, bỏ quên. Không thấy, không trông thấy. Thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ.

Phụ nữ có chồng viết tắt tiếng Anh là gì?

2. Mrs. "Mrs." là danh xưng dùng cho phụ nữ đã kết hôn hoặc góa phụ để bày tỏ sự tôn trọng. Giống như "Miss", danh xưng này thường đi kèm với tên và đặc điểm của người được gọi.

Gái chưa chồng thì gọi là gì?

Em vợ [trai]: Thê đệ, Tiểu cựu tử. Con gái đã có chồng: Giá nữ. Con gái chưa có chồng: Sương nữ.

Chủ Đề