So sánh s10e và iphone x

Thiết kế Galaxy S10e và iPhone X đều đẹp

Galaxy S10e phần lớn giữ kiểu thiết kế bằng nhôm và kính giống như Galaxy S10, hoàn chỉnh với phần cắt camera nốt ruồi ngay trong màn hình.

Tuy nhiên, flagship giá rẻ này không có màn hình cong ở hai bên. Ngoài ra, điện thoại S10e cũng đặt cảm biến vân tay ở cạnh bên.

iPhone X sở hữu chất liệu hoàn thiện bởi khung nhôm phủ kính cường lực chắc chắn. Tuy nhiên, so sánh về khả năng kháng nước, bụi, iPhone X chỉ đạt IP67, kém 1 bậc so với Galaxy S10e.

Màn hình iPhone X vẫn chất hơn

Để có mức giá bán rẻ hơn đáng kể, Galaxy S10e giảm độ phân giải của màn hình 5,8 inch xuống còn 1080p với tấm nền Dynamic AMOLED luôn đem lại màu sắc tuyệt vời và hỗ trợ công nghệ HDR10+ mới nhất.

Màn hình của iPhone X cũng rất ấn tượng với màn hình OLED 1125 x 2436 pixel 16 triệu màu, mật độ điểm ảnh đạt 458ppi, cao hơn một chút so với con số 438ppi của Galaxy S10e.

Nhìn chung, cả 2 đều có màn hình sắc nét nhưng iPhone X vẫn có phần nổi trội hơn một chút. Khác biệt giữa 2 smartphone không quá lớn nhưng vẫn là một điểm cộng dành cho iPhone.

Camera iPhone X và Galaxy S10e ngang tài ngang sức

iPhone X có camera kép 12 megapixel ở phía sau. Camera góc rộng chính có chống rung quang học với khẩu độ f / 1.8 và một ống kính tele hoạt động vô cùng hiệu quả.

Với camera trên Galaxy S10e, bạn có thể tự tin rằng nó sẽ là một chiếc máy ảnh mạnh mẽ. Bạn sẽ tìm thấy hai ống kính ở mặt sau - ống kính chính 12 megapixel với tính năng chống rung quang học và khẩu độ thay đổi là f / 1.5 hoặc f / 2.4. Camera phụ là ống kính 16 megapixel góc rộng với góc nhìn 123 độ và khẩu độ f / 2.2.

Hiệu suất iPhone X vẫn rất tuyệt vời

iPhone X vẫn là một smartphone ổn định, hiệu năng tuyệt vời để chơi game với chip Apple A11. Mọi tác vụ, đa nhiệm đều hoạt động trơn tru khi được kết hợp hài hòa giữa phần cứng và phần mềm.

Trong khi đó, con chip Exynos 9820 và Snapdragon 855 trên Galaxy S10e hoạt động rất tốt, hiệu năng cao. Tuy nhiên, về độ ổn định và lâu dài, chắc chắn bạn sẽ bị suy giảm hiệu năng đáng kể.

Nếu bạn muốn tìm một thiết bị với độ ổn định cao, đừng băn khoăn, hãy chọn iPhone X. Chắc chắn đây sẽ vẫn là một chiếc iPhone phù hợp để chiến game trong 2 năm tới.

Tính năng bảo mật Galaxy S10e tiện dụng hơn

Là những điện thoại hàng đầu, cả hai đều được đóng gói với các tính năng đặc biệt. Apple đã bỏ cảm biến vân tay kể từ iPhone X và nó đã được thay thế bằng Face ID tuyệt vời.

Galaxy S10e cũng có các tính năng tương tự với AR Emojis và phần mềm nhận dạng khuôn mặt. Tuy nhiên, bạn sẽ không có tính năng bảo mật quét khuôn mặt 3D tiên tiến.

Nếu bạn là một người thích máy mới, tính mở của hệ điều hành Android và thích bảo mật vân tay hơn, hãy chọn Galaxy S10e. Ngược lại, nếu bạn muốn hiệu năng ổn định, hỗ trợ lâu dài và bảo mật tốt, hãy chọn iPhone X.

Nguồn: //danviet.vn/cong-nghe/voi-12-trieu-dong-nen-mua-galaxy-s10e-moi-hay-iphone-x-cu-1042578.ht...Nguồn: //danviet.vn/cong-nghe/voi-12-trieu-dong-nen-mua-galaxy-s10e-moi-hay-iphone-x-cu-1042578.html

Theo Phan Hoàng - Tổng hợp [Dân Việt]

Specifications

Full Differences

Change compare mode

ALL VERSIONSA1901 - EMEA, UAE, LATAM, Canada, USA [AT&T, T..A1865 - USA [Sprint Wireless, Verizon], Hong K..
ALL VERSIONSSM-G970F/DS - Global marketSM-G970U - USASM-G970W - Canada Network
Technology GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE
2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only]
  CDMA 800 / 1900 - USA
3G Network HSDPA 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 - Global, USA
  CDMA2000 1xEV-DO - USA
4G Network 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 34, 38, 39, 40, 41, 66 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 66 - Global
  1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 46, 66, 71 - USA
Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [3CA] Cat12 600/150 Mbps, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [7CA] Cat20 2000/150 Mbps
Launch
Announced 2017, September 12 2019, February 20
Status Available. Released 2017, November 03 Available. Released 2019, March 08
Body
Dimensions 143.6 x 70.9 x 7.7 mm [5.65 x 2.79 x 0.30 in] 142.2 x 69.9 x 7.9 mm [5.60 x 2.75 x 0.31 in]
Weight 174 g [6.14 oz] 150 g [5.29 oz]
Build Glass front [Gorilla Glass], glass back [Gorilla Glass], stainless steel frame Glass front [Gorilla Glass 5], glass back [Gorilla Glass 5], aluminum frame
SIM Nano-SIM Single SIM [Nano-SIM] or Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by]
 IP67 dust/water resistant [up to 1m for 30 mins]
Apple Pay [Visa, MasterCard, AMEX certified]
IP68 dust/water resistant [up to 1.5m for 30 mins]
Display
Type Super Retina OLED, HDR10, Dolby Vision, 625 nits [HBM] Dynamic AMOLED, HDR10+
Size 5.8 inches, 84.4 cm2 [~82.9% screen-to-body ratio] 5.8 inches, 82.8 cm2 [~83.3% screen-to-body ratio]
Resolution 1125 x 2436 pixels, 19.5:9 ratio [~458 ppi density] 1080 x 2280 pixels, 19:9 ratio [~438 ppi density]
Protection Scratch-resistant glass, oleophobic coating Corning Gorilla Glass 5
 Wide color gamut 3D Touch

True-tone

Always-on display
Platform
OS iOS 11.1.1, up to iOS 15.6, planned upgrade to iOS 16 Android 9.0 [Pie], upgradable to Android 12, One UI 4.1
Chipset Apple A11 Bionic [10 nm] Exynos 9820 [8 nm] - EMEA/LATAM
Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 [7 nm] - USA/China
CPU Hexa-core 2.39 GHz [2x Monsoon + 4x Mistral] Octa-core [2x2.73 GHz Mongoose M4 & 2x2.31 GHz Cortex-A75 & 4x1.95 GHz Cortex-A55] - EMEA/LATAM
Octa-core [1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485] - USA/China
GPU Apple GPU [three-core graphics] Mali-G76 MP12 - EMEA/LATAM
Adreno 640 - USA/China
Memory
Card slot No microSDXC [uses shared SIM slot] - dual SIM model only
Internal 64GB 3GB RAM, 256GB 3GB RAM 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
 NVMe UFS 2.1
Main Camera
Modules 12 MP, f/1.8, 28mm [wide], 1/3", 1.22µm, dual pixel PDAF, OIS
12 MP, f/2.4, 52mm [telephoto], 1/3.4", 1.0µm, PDAF, OIS, 2x optical zoom
12 MP, f/1.5-2.4, 26mm [wide], 1/2.55", 1.4µm, Dual Pixel PDAF, OIS
16 MP, f/2.2, 12mm [ultrawide], 1/3.1", 1.0µm, Super Steady video
Features Quad-LED dual-tone flash, HDR [photo/panorama], panorama, HDR LED flash, auto-HDR, panorama
Video 4K@24/30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps 4K@60fps [no EIS], 4K@30fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@960fps, HDR10+, stereo sound rec., gyro-EIS & OIS
Selfie Camera
Modules 7 MP, f/2.2, 32mm [standard]
SL 3D, [depth/biometrics sensor]
10 MP, f/1.9, 26mm [wide], 1/3", 1.22µm, Dual Pixel PDAF
Features HDR Dual video call, Auto-HDR
Video 1080p@30fps 4K@30/60fps, 1080p@30fps
Sound
Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes, with stereo speakers
3.5mm jack No Yes
  32-bit/384kHz audio
Tuned by AKG
Comms
WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, hotspot Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth 5.0, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE, aptX
GPS Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS Yes, with A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC Yes Yes
Infrared port No No
Radio No FM radio [USA & Canada only]
USB Lightning, USB 2.0 USB Type-C 3.1
Features
Sensors Face ID, accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer Fingerprint [side-mounted], accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer
  ANT+ Bixby natural language commands and dictation

Samsung Pay [Visa, MasterCard certified]

Battery
Type Li-Ion 2716 mAh, non-removable [10.35 Wh] Li-Ion 3100 mAh, non-removable
Charging Fast charging 15W, 50% in 30 min [advertised] USB Power Delivery 2.0

Qi wireless charging

Fast charging 15W USB Power Delivery 2.0 Fast Qi/PMA wireless charging 15W

Reverse wireless charging 4.5W

Stand-by
Talk time Up to 21 h [3G]
Misc
Colors Space Gray, Silver Prism White, Prism Black, Prism Green, Prism Blue, Canary Yellow, Flamingo Pink
SAR 1.09 W/kg [head]     1.17 W/kg [body]     0.56 W/kg [head]     0.70 W/kg [body]    
SAR EU 0.58 W/kg [head]     1.57 W/kg [body]    
Models A1865, A1901, A1902, A1903, iPhone10,3, iPhone10,6 SM-G970F, SM-G970U, SM-G970W, SM-G9700, SM-G970U1, SM-G970N
Price About 280 EUR $ 178.32 / € 409.99 / £ 299.10 / C$ 503.69 / Rp 2,659,300

Video liên quan

Chủ Đề