So sánh a9 2023 và c9 pro

Khi so sánh Galaxy A9 Pro với Galaxy A9, chúng ta có thể nhận thấy Galaxy A9 Pro là một bản nâng cấp nhẹ về cấu hình từ mẫu smartphone pin trâu Galaxy A9 mà Samsung từng giới thiệu cách đây không lâu.

So sánh Galaxly A9 Pro và Galaxy A9 về thiết kế

Như mình đã nói ở trên Galaxy A9 Pro chỉ là phiên bản nâng cấp cấu hình, vì thế sản phẩm này không có nhiều điểm thay đổi về ngoại hình so với bản tiền nhiệm A9.

Galaxy A9 Pro có thiết kế không thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm A9

Máy vẫn sử dụng chung ngôn ngữ thiết kế của dòng A 2016 với kiểu dáng mạnh mẽ, cứng cáp nhưng không kém phần thời trang, bóng bẩy nhờ bộ khung kim loại kết hợp cùng mặt kính cường lực 2 lớp.

Galaxly A9 Pro được nâng cấp về RAM, camera và pin

Về cấu hình, phiên bản Galaxy A9 Pro vẫn được trang bị màn hình Super AMOLED 6 inch Full-HD đi kèm bộ vi xử lý Snapdragon 652, đồ họa Adreno 510, bộ nhớ trong 32 GB. Tuy nhiên, so với bản tiền nhiệm A9 Pro được nâng cấp dung lượng RAM lên đến 4 GB, chạy hệ điều hành Android 6.0.1 Marsmallow ngay khi bán ra thị trường. Thêm vào đó, Camera chính của máy cũng được tăng độ phân giải lên 16 MP khẩu độ f/1.9 cùng công nghệ chống rung quang học OIS.

Samsung đã nâng cấp RAM, độ phân giải camera và dung lượng pin trên Galaxy A9 Pro

Không chỉ là chiếc smartphone có cấu hình mạnh nhất của dòng Galaxy A 2016, A9 Pro còn sở hữu viên pin lớn nhất hiện nay trong các dòng máy của Samsung với dung lượng lên đến 5.000 mAh [Galaxy A9 là 4000mAh]. Đặc biệt, Galaxy A9 Pro còn được trang bị công nghệ sạc nhanh hứa hẹn cho thời lượng sự dụng "khủng", phù hợp với một chiếc điện thoại màn hình 6 inch. Hiện tại Samsung chưa công bố ngày bán chính thức của A9 Pro, nhưng theo một số nguồn tin cho biết máy sẽ được bán đầu tiên tại Trung Quốc với mức giá 540 USD [tương đương khoảng 12 triệu đồng]. Hy vọng, qua bài so sánh Galaxy A9 Pro và Galaxy A9 trên đây, bạn có thể nhận ra sự khác biệt giữa hai chiếc smartphone này!

Hệ điều hành mới nhất sẽ mang đến một vài tính năng đáng chú ý như chế độ Dark Mode cho màn hình AMOLED, tối ưu hiển thị trên màn hình tai thỏ, cho phép nén hình ảnh, video hiệu quả hơn, xem trước tin nhắn và trả lời trực tiếp trên thanh thông báo,… Đồng thời, hiệu năng của những điện thoại cập nhật Android 9.0 cũng sẽ được cải thiện đáng kể.

Samsung Việt Nam gọi Galaxy C9 Pro là "mãnh thú". Không rõ lý do tại sao nhưng chiếc A9 Pro trước kia của họ thì có vẻ cứng cáp và mạnh mẽ hơn còn C9 Pro được thiết kế theo xu hướng nhẹ nhàng và mềm mại. Có lẽ biệt danh tự đặt này đến từ việc máy dùng SnapDragon 653 với 6GB RAM và 64GB bộ nhớ trong, mạnh mẽ hơn khá nhiều so với Exynos 7880 8 nhân trên A7 2017. Hơn thế nữa, chưa có một smartphone chính hãng nào ở Việt Nam dùng 6GB RAM cả, kể cả đàn anh Galaxy Note 7, nên chắc chắn đây là một con số rất ấn tượng.

Về mặt bản chất thì C9 Pro là chiếc điện thoại được thiết kế hướng nhiều hơn cho thị trường Châu Á với những đường cong và trơn tru hoàn toàn, khác hẳn thiết kế của Aseries 2016 vuông, Aseries 2017 cong phía sau và vuông phía trước. Dự kiến khi về Việt Nam vào giữa tháng 4 thì nó sẽ có 2 màu là màu vàng và màu đen.

Với cấu hình khủng như vậy thì điểm yếu lớn nhất của C9 Pro là không có chống nước, nhưng có lẽ với một số người thì nó không phải là vấn đề.

4G Bands:TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 700[band 28] / 1900[band 2] / 1700[band 4] / 850[band 5] / 700[band 17]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 300 Mbit/s ? [LTE category 6]3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ?, HSUPA 5.76 Mbit/s ?GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands:TD-LTE 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 300 Mbit/s ? [LTE category 6]3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ?, HSUPA 5.76 Mbit/s ?GPRS:Available EDGE:Available... Read More

-sim size

SIM1: Nano, SIM2: Nano... Read More

SIM1: Nano, SIM2: Nano... Read More

-sim 2

4G Bands: TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 700[band 28] / 1700[band 4] / 850[band 5] / 700[band 17]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 300 Mbit/s ? [LTE category 6] 3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ? GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands: TD-LTE 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 300 Mbit/s ? [LTE category 6] 3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ? GPRS:Available EDGE:Available

Chủ Đề