Quả ổi trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Ngoài ra, có các loại trái cây như xoài [cambo], ổi [Seytuun], chuối [moos] và bưởi [liinbanbeelmo] được ăn suốt cả ngày như đồ ăn nhẹ.

Fruits such as mango [cambo], guava [Seytuun], banana [moos] and grapefruit [liinbanbeelmo] are eaten throughout the day as snacks.

Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như bơ, chuối, xoài và ổi mọc xum xuê.

South of the Soutpansberg Mountains lies a lush valley, where such fruits as avocados, bananas, mangoes, and guavas grow in abundance.

Churro thẳng, có nhân được tìm thấy ở Cuba [với trái cây, chẳng hạn như ổi], Brasil [với sô-cô-la, doce de leite, trong số các loại khác], và ở Argentina, Peru, Chile và México [thường có nhân dulce de leche hoặc cajeta nhưng cũng có sô-cô-la và vani].

Filled, straight churros are found in Cuba [with fruit, such as guava], Brazil [with chocolate, doce de leite, among others], and in Argentina, Bolivia, Peru, Chile and Mexico [usually filled with dulce de leche or cajeta but also with chocolate and vanilla].

Đảm bảo bạn duỗi cơ tốt trước và sau khi tập thể thao , ăn thức ăn giàu ma-giê và ka-li như trái cây ngoại lai [ acai , đu đủ , ổi , v.v... ] đó là những thực phẩm hỗ trợ .

Make sure you stretch well before and after exercise and eat foods high in magnesium and potassium like the exotic fruits [ Acai , papaya , guava , etc . ] that are a supportive food .

Món ưa thích của tôi là bánh xèo - một loại bánh làm từ bột gạo phủ bên trên bởi tôm , giá đỗ , cà rốt và một số loại rau thơm . Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu .

My favorite was banh xeo , a rice pancake filled with sliced shrimp , sprouts carrots and herbs . The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon .

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như rau mùi, quả na, quả lê, quả atisô, quả hồng, hạt ca cao, quả nho, hạt gạo, quả chanh, quả lựu, quả kiwi, hạt mắc ca, quả cam, rau cần tây, đậu cove, hạt đậu xanh, hạt thông, đậu bắp, quả mơ, măng tây, quả mướp đắng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả ổi. Nếu bạn chưa biết quả ổi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Quả sung tiếng anh là gì
  • Quả thanh long tiếng anh là gì
  • Quả dừa tiếng anh là gì
  • Hoa quả ngày tết bằng tiếng anh
  • Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì

Quả ổi tiếng anh là gì

Quả ổi tiếng anh gọi là guava, phiên âm tiếng anh đọc là /´gwa:və/.

Guava /´gwa:və/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/01/Guava.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của quả ổi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ guava rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /´gwa:və/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ guava thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ guava để chỉ chung về quả ổi chứ không chỉ cụ thể về loại ổi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại ổi nào thì phải nói theo tên riêng của loại ổi đó.

Xem thêm: Hoa quả trong tiếng anh gọi là gì

Quả ổi tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài quả ổi thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
  • Chilli /ˈtʃɪl.i/: quả ớt
  • Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
  • Peanut /ˈpiːnʌt/: hạt lạc, đậu phộng
  • Pea /piː/: hạt đậu hà lan
  • Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: quả mơ
  • Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
  • Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
  • Trunk /trʌŋk/: thân cây
  • Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
  • Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
  • Chia seed /ˈtʃiː.ə si:d/: hạt chia
  • Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
  • Adzuki /ædˈzuː.ki/: hạt đậu đỏ
  • Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
  • Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
  • Enokitake /ɪˈnəʊ.kiˌtɑː.ki/: nấm kim châm
  • Dragon fruit /’drægənfru:t/: quả thanh long
  • Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
  • Chickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gà
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Root /ruːt/: rễ cây
  • Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  • Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
  • Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
  • Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
  • Grape /greɪp/: quả nho
  • Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: quả ớt chuông
  • Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
  • Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
  • Oak /əuk/: cây sồi
  • Spinach /ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau chân vịt
    Quả ổi tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả ổi tiếng anh là gì thì câu trả lời là guava, phiên âm đọc là /´gwa:və/. Lưu ý là guava để chỉ chung về quả ổi chứ không chỉ cụ thể về loại ổi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả ổi thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại ổi đó. Về cách phát âm, từ guava trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ guava rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ guava chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Quả ổi tiếng Anh đọc là gì?

Ổi [tiếng Anh: guava [/ˈɡwɑːvə/ GWAH-və]] là một loại trái cây nhiệt đới phổ biến được trồng ở nhiều vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Chôm chôm dịch tiếng Anh là gì?

RAMBUTAN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Hoa quả tiếng Anh là gì?

Trái cây trong tiếng Anh được gọi chung là “fruit”, bắt nguồn từ “fructus” theo tiếng Latin, có nghĩa là “thưởng thức các loại sản phẩm được thu hoạch”. Tùy vào từng trường hợp cụ thể mà “fruit” sẽ đóng vai trò như một danh từ đếm được hoặc không đếm được.

Tác dụng của quả ổi như thế nào?

10 công dụng của ổi đối với sức khỏe.

Phòng ngừa bệnh ung thư.

Điều trị bệnh cao huyết áp..

Lợi ích của ổi – Điều trị bệnh tiêu chảy..

Điều trị ho và cảm lạnh..

Công dụng của ổi – Chăm sóc da..

Phòng ngừa bệnh táo bón..

Công dụng của ổi – Điều trị bệnh tiểu đường..

Công dụng của ổi – Giúp giảm cân..

Chủ Đề