Process oriented là gì

Nghĩa của từ procedure-oriented language

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@Chuyên ngành kỹ thuật
-ngôn ngữ thủ tục
@Lĩnh vực: toán & tin
-ngôn ngữ hướng thủ tục

Những mẫu câu có liên quan đến "procedure-oriented language"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "procedure-oriented language", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ procedure-oriented language, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ procedure-oriented language trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Funny Goal-oriented

Vui tính Có chí hướng

2. Language to language.

Bằng tập hợp của nhiều ngôn ngữ.

3. What procedure?

Ca mổ nào?

4. You can be future- oriented, setting goals.

Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu.

5. Today obscene jesting is mostly sex-oriented.

Ngày nay, hầu hết sự giễu cợt tục tĩu đều liên quan đến tình dục.

6. Beyond past-oriented, financial figures there must also be future-oriented measurement; a number of approaches exist in the literature.

Ngoài định hướng tài chính trong quá khứ, còn phải có sự đo lường định hướng trong tương lai; một số cách tiếp cận tồn tại trong tài liệu.

7. What legal procedure?

Thủ tục hợp pháp gì vậy?

8. AUD's curriculum is skill-directed and career-oriented.

Chương trình giảng dạy của AUD là định hướng kỹ năng và định hướng nghề nghiệp.

9. In other ways , Japan is still strikingly Western-oriented .

Mặt khác , Nhật Bản vẫn hướng về phương Tây một cách mạnh mẽ .

10. The procedure isn't long.

Ca mổ không kéo dài đâu.

11. Their seafood-oriented diet may have increased their size.

Tên gọi "cá nhám voi" có lẽ là do kích thước lớn của nó.

12. Restoration This is a victim-oriented theory of punishment.

Đền bù thiệt hại - đây là một lý thuyết về trừng phạt hướng về nạn nhân.

13. Learn more about our policy on adult-oriented content.

Tìm hiểu thêm về chính sách của chúng tôi đối với nội dung có định hướng người lớn.

14. XOOPS is an acronym of "eXtensible Object Oriented Portal System".

XOOPS là ký hiệu viết tắt của cụm từ eXtensible Object Oriented Portal System .

15. It is striving to become a family-oriented seaside destination.

Nó đang phấn đấu để trở thành một điểm đến bên bờ biển hướng đến gia đình.

16. Nightlife entertainment is often more adult-oriented than daytime entertainment.

Giải trí về đêm thường có thiên hướng người lớn hơn các hoạt động giải trí ban ngày.

17. Language loss occurs when the language has no more native speakers and becomes a "dead language".

Mất ngôn ngữ xảy ra khi ngôn ngữ không còn người bản ngữ và trở thành "ngôn ngữ chết".

18. Language, please!

Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!

19. Remove Language

Gỡ bỏ Ngôn ngữ

20. Harsh language?

Dùng từ thô lỗ cục cằn sao?

21. Omani Sign Language is the language of the deaf community.

Ngôn ngữ ký hiệu Oman là ngôn ngữ của cộng đồng khiếm thính.

22. The language code used to request ads in that language.

Mã ngôn ngữ dùng để yêu cầu quảng cáo bằng ngôn ngữ đó.

23. Shopkeepers and retailers are becoming more and more profit margin oriented.

Chủ cửa hàng và nhà bán lẻ đang ngày càng có nhiều lợi nhuận theo định hướng.

24. For more information, see the Shopping policy for Adult-oriented content.

Để biết thêm thông tin, hãy xem Chính sách mua sắm đối với Nội dung dành cho người lớn.

25. Looks like she survived the procedure.

Có vẻ như cổ đã sống sót qua ca mổ.

Video liên quan

Chủ Đề