Phòng khánh tiết tiếng anh là gì

1. Tôi đến phòng Khánh tiết lấy chìa khóa.

I'm going to my stateroom for the launch keys.

2. Cob, hộ tống Hạm trưởng đến phòng Khánh tiết.

Cob, escort the captain to his stateroom.

3. Phòng khánh tiết ngày nay được xây dựng năm 1917 và được khánh thành năm 1919 bởi nhà vua Sisowath.

The present building was constructed in 1917 and inaugurated by King Sisowath in 1919.

4. Như tất cả các ngôi nhà và công trình xây dựng trong hoàng cung, Phòng khánh tiết có hướng đông và rực rỡ nhất vào buổi sáng.

As with all buildings and structure at the Palace, the Throne Hall faces east and is best photographed in the morning.

5. Tuy vậy, bộ mặt của Nhóm Ngân hàng Thế giới lại không phải là những gì thường thấy ở Washington hoặc trong các phòng khánh tiết tại thủ đô các nước cổ đông chính của chúng ta.

Yet the real face of the World Bank Group is not the one usually seen in Washington, or in the drawing rooms of the capitals of our major shareholders.

6. Mấy thập kỷ sau đó, vài công trình kiến trúc được xây dựng thêm, một vài trong số chúng đã bị phá huỷ và xây mới, bao gồm Điện Chanchaya và Phòng khánh tiết [nơi đặt ngai vàng và là nơi thiết triều của nhà vua].

Over the next decade several buildings and houses were added, many of which have since been demolished and replaced, including an early Chanchhaya Pavilion and Throne Hall [1870].

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsteɪt.ˌruːm/

Danh từ[sửa]

stateroom /ˈsteɪt.ˌruːm/

  1. Phòng khánh tiết [dùng trong các buổi nghi lễ].
  2. Cabin, phòng ngủ riêng trên tàu thủy.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=stateroom&oldid=1920754”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh

Th2 19, 2021, 07:47 sáng

582

Khánh tiết tiếng anh là gì? chắc chắn các bạn sẽ tò mò và thắc mắc khách tiết là gì và khánh tiết tiếng anh là gì đúng không. Bài viết này tôi sẽ giải thích cho bạn, nếu bạn muốn trình độ tiếng anh của mình thì hãy học từ vựng ngay hôm nay nhé!

Khánh tiết là gì

Phòng khánh tiết hay còn gọi là phòng tiếp khách, phòng đón khách, phòng tiếp tân, phòng hội đàm là một căn phòng trong các tòa nhà công cộng hoặc hoạt động công cộng như cơ quan, tổ chức, công ty, văn phòng…. được bố trí, thiết kế phục vụ cho việc đón tiếp, xã giao đối với khách, khách hàng hoặc nhân nhân phục vụ cho việc công để tiếp và bàn công việc với khách hàng.

Khánh tiết tiếng anh là gì

Khánh tiết tiếng anh là ‘festivities’

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

– Cushion: Cái đệm

– Side table: Bàn để sát tường thường dùng làm bàn trà

– Window curtain/ drapes: Màn che cửa sổ

– Bookcase: tủ sách

– Coffee table: Bàn tròn

– Tea set: Bộ tách trà

– Television: Tivi

– Remote control: điều khiển từ xa

– Fridge: Tủ lạnh

– Heater: Bình nóng lạnh

– Barrier matting: Thảm chùi chân

– Picture/ Painting: Bức tranh

– Reading lamp: Đèn bàn

– Chandelier: Đèn chùm

– Standinglamp: Đèn để bàn đứng

– Wall lamp: Đèn tường

– Telephone: Điện thoại

– Hanger: Đồ mắc áo

– Desk: Bàn làm việc

– Frame: Khung ảnh

Nguồn: //suckhoelamdep.vn/

Chủ Đề