Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành NTTU

0
4186
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
    • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University [NTTU]
    • Mã trường: NTT
    • Loại trường: Tư thục
    • Trực thuộc: Tập đoàn Dệt may Việt Nam
    • Loại hình đào tạo: Sau đại học Đại học Cao đẳng Liên thông Đào tạo quốc tế
    • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
    • Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
    • Điện thoại: 0902 298 300 0906 298 300 0912 298 300 0914 298 300
    • Email:
    • Website: //ntt.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh

    Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là một trường đại học ngoài công lập đào tạo đa ngành được thành lập năm 2005 từ tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành.

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cập nhật ngày 8/4/2021]

    1, Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 như sau:

    • Ngành Y khoa
    • Mã ngành: 7720101
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Y học dự phòng
    • Mã ngành: 7720110
    • Tổ hợp xét tuyển: B00
    • Ngành Dược học
    • Mã ngành: 7720201
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Điều dưỡng
    • Mã ngành: 7720301
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Kỹ thuật Y sinh
    • Mã ngành: 7520212
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
    • Ngành Vật lý y khoa
    • Mã ngành: 7520403
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Mã ngành: 7420201
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
    • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
    • Mã ngành: 7720601
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
    • Mã ngành: 7510401
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
    • Mã ngành: 7850101
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
    • Ngành Quan hệ công chúng
    • Mã ngành: 7320108
    • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
    • Ngành Tâm lý học
    • Mã ngành: 7310401
    • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D14
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng
    • Mã ngành: 7580201
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kỹ thuật Điện Điện tử
    • Mã ngành: 7510301
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    • Mã ngành: 7510203
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
    • Mã ngành: 7510205
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kỹ thuật phần mềm
    • Mã ngành: 7480103
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
    • Mã ngành: 7480102
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
    • Mã ngành: 7520118
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quản trị nhân lực
    • Mã ngành: 7340404
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Luật kinh tế
    • Mã ngành: 7380107
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
    • Mã ngành: 7510605
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Thương mại điện tử
    • Mã ngành: 7340122
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Marketing
    • Mã ngành: 7340115
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Kinh doanh quốc tế
    • Mã ngành: 7340120
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
    • Ngành Quan hệ quốc tế
    • Mã ngành: 7310206
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
    • Ngành Quản trị khách sạn
    • Mã ngành: 7810201
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
    • Mã ngành: 7810202
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
    • Ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
    • Mã ngành: 7220101
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
    • Ngành Du lịch
    • Mã ngành: 7810103
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
    • Ngành Truyền thông đa phương tiện
    • Mã ngành: 7320104
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
    • Ngành Việt Nam học
    • Mã ngành: 7340630
    • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
    • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
    • Mã ngành: 7220204
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D14, D15
    • Ngành Đông phương học
    • Mã ngành: 7310608
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D14, D15
    • Ngành Thiết kế đồ họa
    • Mã ngành: 7210403
    • Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, H00, H07
    • Ngành Kiến trúc
    • Mã ngành: 7580101
    • Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, H00, H07
    • Ngành Thiết kế nội thất
    • Mã ngành: 7580108
    • Tổ hợp xét tuyển: V01, V02, H00, H07
    • Ngành Thanh nhạc
    • Mã ngành: 7210205
    • Tổ hợp xét tuyển: N01
    • Ngành Piano
    • Mã ngành: 7210208
    • Tổ hợp xét tuyển: N00
    • Ngành Diễn viên kịch Điện ảnh Truyền hình
    • Mã ngành: 7210234
    • Tổ hợp xét tuyển: N05
    • Ngành Quay phim
    • Mã ngành: 7210236
    • Tổ hợp xét tuyển: N05
    • Ngành Đạo diễn Điện ảnh Truyền hình
    • Mã ngành: 7210235
    • Tổ hợp xét tuyển: N05

    Tra cứu các môn xét tuyển tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng

    2, Các tổ hợp xét tuyển

    Các khối xét tuyển, thi tuyển vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 như sau:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
    • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
    • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
    • Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
    • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
    • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
    • Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ tĩnh vật chì]
    • Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ tĩnh vật chì]
    • Khối H00 [Văn, Vẽ tĩnh vật chì, Vẽ trang trí màu]
    • Khối H01 [Toán, Văn, Vẽ trang trí màu]
    • Khối N00 [Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Đàn Piano]
    • Khối N01 [Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Hát]
    • Khối N05 [Văn, Kiến thức chuyên ngành [vấn đáp], Xem phim và bình luận

    3, Phương thức xét tuyển

    Đại học Nguyễn Tất Thành xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

    Hồ sơ bao gồm: Phiếu ĐKXT

    Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Trong thời hạn quy định mỗi đợt,t hí sinh nộp phiếu ĐKXT và phí dự tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT [30.000 đồng/nguyện vọng] hoặc gửi qua đường bưu điên theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

    Lưu ý: Khi xác nhận nhập học, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

    [Các ngành sức khỏe có điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT]

    Các hình thức xét học bạ

    • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 1 HK lớp 10 + Điểm TB 1 HK lớp 11 + Điểm TB 1 HK lớp 12. Yêu cầu đạt 18 điểm trở lên [Thí sinh lựa chọn điểm cao nhất trong HK mỗi năm]
    • Hình thức 2: Xét điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12. Yêu cầu đạt 18 điểm trở lên
    • Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12. Yêu cầu đạt 6.0 trở lên

    Lưu ý:

    • Ngành Y khoa và Dược học: Đạt học sinh giỏi lớp 12 [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 8.0 trở lên]
    • Ngành Y học dư phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Đạt học lực Khá lớp 12 [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên]
    • Các ngành năng khiếu xét kết hợp kết quả học bạ và tổ chức khi năng khiếu hoặc sử dụng kết quả thi từ các trường đại học khác

    Thời gian xét tuyển

    Chia thành các đợt nhận hồ sơ xét tuyển như sau:

    • Đợt 1: Tới ngày 2/5/2021
    • Đợt 2: 3/5 30/5/2021
    • Đợt 3: 1/6 27/6/2021
    • Đợt 4: 28/6 4/7/2021
    • Đợt 5: 5/7 11/7/2021
    • Đợt 6: 12/7 18/7/2021
    • Đợt 7: 19/7 25/7/2021
    • Đợt 8: 26/7 1/8/2021
    • Đợt 9: 2/8 15/8/2021
    • Đợt 10: Từ 16/8 29/8/2021

    Hồ sơ xét học bạ

    Bao gồm:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển
    • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
    • Bản sao học bạ THPT
    • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

    Đăng ký xét học bạ online tại: //tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/

    Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia HCM năm 2021

    Thời gian nhận hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL:

    • Đợt 1: Từ 1/6 tới 26/8/2021. Công bố kết quả ngày 27/8/2021
    • Đợt 2: Từ 17/9 tới 27/9/2021. Công bố kết quả ngày 28/9/2021
    • Đợt 3: Từ 28/9 tới 11/10/2021. Công bố kết quả ngày 12/10/2021

    Điểm sàn xét kết quả thi ĐGNL:

    • 600/1200 điểm với tất cả các ngành
    • Ngành Y khoa và Dược học: Yêu cầu học lực lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5
    • Ngành Y học dư phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Đạt học lực TB lớp 12 [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 5.5 trở lên]

    Hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL bao gồm:

    • Phiếu đăng ký xét tuyển
    • Bản chính kết quả thi ĐGNL năm 2021 do ĐHQGHCM cấp
    • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [bản sao]
    • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

    Đăng ký xét điểm thi đánh giá năng lực trực tuyến tại: //tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/ và đăng ký xét tuyển.

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

    Điều kiện xét tuyển thẳng như sau:

    • Các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết tại đây
    • Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt 21 điểm trở lên
    • Tổng điểm TB cuối năm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt 21 điểm trở lên
    • Thí sinh có chứng chỉ TOEFL 80/120 hoặc IELTS 6.0 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Anh
    • Đã tốt nghiệp đại học

    Điều kiện xét tuyển ưu tiên như sau:

    • Có chứng chỉ TOEFL iBT từ 60/120 hoặc IELTS 4.5 được ưu tiên xét tuyển các ngành có môn Anh với mức điểm tương đương điểm 7 theo thang 10.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành

    Ngành học Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Y khoa 23 24 24.5
    Y học Dự phòng 18 19 19.0
    Dược học 20 21 21.0
    Điều dưỡng 18 19 19.0
    Kỹ thuật xét nghiệm y học 18 19 19.0
    Công nghệ sinh học 15 15 15.0
    Vật lý Y khoa 15 15 15.0
    Kỹ thuật Y sinh 15 15 15.0
    Công nghệ Kỹ thuật hóa học 15 15 15.0
    Công nghệ thực phẩm 15 15 15.0
    Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15 15 15.0
    Quan hệ công chúng 15 15 15.0
    Tâm lý học 15 15 15.0
    Kỹ thuật xây dựng 15 15 15.0
    Kỹ thuật Điện, điện tử 15 15 15.0
    Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 15 15 15.0
    Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 17 19.0
    Công nghệ thông tin 15 15 16.0
    Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp 15 15 15.0
    Kế toán 15 15 15.0
    Tài chính Ngân hàng 15 15 15.0
    Quản trị Kinh doanh 16 16 19.0
    Quản trị nhân lực 15 15 15.0
    Luật Kinh tế 15 15 15.0
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15.0
    Thương mại điện tử 15.5 15 15.0
    Marketing 15 15 15.0
    Quản trị khách sạn 17 16 16.0
    Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 17 15 16.0
    Ngôn ngữ Anh 15 15 15.0
    Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 16 15 15.0
    Ngôn ngữ Trung Quốc 15 15 16.0
    Đông phương học 15 15 15.0
    Du lịch 16 15 15.0
    Truyền thông đa phương tiện 15 15 15.0
    Việt Nam học 15 15 15.0
    Thiết kế Đồ họa 15 15 15.0
    Kiến trúc 15 15 15.0
    Thiết kế nội thất 15 15 15.0
    Thanh nhạc 15 15 15.0
    Piano 15 15 15.0
    Diễn viên kịch, điện ảnh truyền hình 19.5 15 15.0
    Đạo diễn Điện ảnh Truyền hình 15 15 15.0
    Quay phim 19 15 15.0
    Kỹ thuật phần mềm 15.0
    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.0
    Kinh doanh quốc tế 15.0
    Quan hệ quốc tế 15.0
    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề