Trường Đại học Nguyễn Tất Thành NTTU
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University [NTTU]
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Tư thục
- Trực thuộc: Tập đoàn Dệt may Việt Nam
- Loại hình đào tạo: Sau đại học Đại học Cao đẳng Liên thông Đào tạo quốc tế
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0902 298 300 0906 298 300 0912 298 300 0914 298 300
- Email:
- Website: //ntt.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là một trường đại học ngoài công lập đào tạo đa ngành được thành lập năm 2005 từ tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
[Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cập nhật ngày 8/4/2021]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tra cứu các môn xét tuyển tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển, thi tuyển vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 như sau:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
- Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
- Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ tĩnh vật chì]
- Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ tĩnh vật chì]
- Khối H00 [Văn, Vẽ tĩnh vật chì, Vẽ trang trí màu]
- Khối H01 [Toán, Văn, Vẽ trang trí màu]
- Khối N00 [Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Đàn Piano]
- Khối N01 [Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Hát]
- Khối N05 [Văn, Kiến thức chuyên ngành [vấn đáp], Xem phim và bình luận
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Nguyễn Tất Thành xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ bao gồm: Phiếu ĐKXT
Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Trong thời hạn quy định mỗi đợt,t hí sinh nộp phiếu ĐKXT và phí dự tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT [30.000 đồng/nguyện vọng] hoặc gửi qua đường bưu điên theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại trung tâm tư vấn tuyển sinh của trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Lưu ý: Khi xác nhận nhập học, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
[Các ngành sức khỏe có điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT]
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 1 HK lớp 10 + Điểm TB 1 HK lớp 11 + Điểm TB 1 HK lớp 12. Yêu cầu đạt 18 điểm trở lên [Thí sinh lựa chọn điểm cao nhất trong HK mỗi năm]
- Hình thức 2: Xét điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12. Yêu cầu đạt 18 điểm trở lên
- Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12. Yêu cầu đạt 6.0 trở lên
Lưu ý:
- Ngành Y khoa và Dược học: Đạt học sinh giỏi lớp 12 [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 8.0 trở lên]
- Ngành Y học dư phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Đạt học lực Khá lớp 12 [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 6.5 trở lên]
- Các ngành năng khiếu xét kết hợp kết quả học bạ và tổ chức khi năng khiếu hoặc sử dụng kết quả thi từ các trường đại học khác
Thời gian xét tuyển
Chia thành các đợt nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
- Đợt 1: Tới ngày 2/5/2021
- Đợt 2: 3/5 30/5/2021
- Đợt 3: 1/6 27/6/2021
- Đợt 4: 28/6 4/7/2021
- Đợt 5: 5/7 11/7/2021
- Đợt 6: 12/7 18/7/2021
- Đợt 7: 19/7 25/7/2021
- Đợt 8: 26/7 1/8/2021
- Đợt 9: 2/8 15/8/2021
- Đợt 10: Từ 16/8 29/8/2021
Hồ sơ xét học bạ
Bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao học bạ THPT
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
Đăng ký xét học bạ online tại: //tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/
Phương thức 3: Xét kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia HCM năm 2021
Thời gian nhận hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL:
- Đợt 1: Từ 1/6 tới 26/8/2021. Công bố kết quả ngày 27/8/2021
- Đợt 2: Từ 17/9 tới 27/9/2021. Công bố kết quả ngày 28/9/2021
- Đợt 3: Từ 28/9 tới 11/10/2021. Công bố kết quả ngày 12/10/2021
Điểm sàn xét kết quả thi ĐGNL:
- 600/1200 điểm với tất cả các ngành
- Ngành Y khoa và Dược học: Yêu cầu học lực lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6.5
- Ngành Y học dư phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Đạt học lực TB lớp 12 [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt 5.5 trở lên]
Hồ sơ xét kết quả thi ĐGNL bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản chính kết quả thi ĐGNL năm 2021 do ĐHQGHCM cấp
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [bản sao]
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
Đăng ký xét điểm thi đánh giá năng lực trực tuyến tại: //tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/ và đăng ký xét tuyển.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Điều kiện xét tuyển thẳng như sau:
- Các đối tượng thuộc diện tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết tại đây
- Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt 21 điểm trở lên
- Tổng điểm TB cuối năm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt 21 điểm trở lên
- Thí sinh có chứng chỉ TOEFL 80/120 hoặc IELTS 6.0 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Anh
- Đã tốt nghiệp đại học
Điều kiện xét tuyển ưu tiên như sau:
- Có chứng chỉ TOEFL iBT từ 60/120 hoặc IELTS 4.5 được ưu tiên xét tuyển các ngành có môn Anh với mức điểm tương đương điểm 7 theo thang 10.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 23 | 24 | 24.5 |
Y học Dự phòng | 18 | 19 | 19.0 |
Dược học | 20 | 21 | 21.0 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19.0 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 15.0 |
Vật lý Y khoa | 15 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật Y sinh | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ Kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15.0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | 15 | 15.0 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15.0 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật Điện, điện tử | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 15 | 15 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 17 | 19.0 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16.0 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 15 | 15 | 15.0 |
Kế toán | 15 | 15 | 15.0 |
Tài chính Ngân hàng | 15 | 15 | 15.0 |
Quản trị Kinh doanh | 16 | 16 | 19.0 |
Quản trị nhân lực | 15 | 15 | 15.0 |
Luật Kinh tế | 15 | 15 | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.5 | 15 | 15.0 |
Marketing | 15 | 15 | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 17 | 16 | 16.0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 17 | 15 | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15.0 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 16 | 15 | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 16.0 |
Đông phương học | 15 | 15 | 15.0 |
Du lịch | 16 | 15 | 15.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15.0 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15.0 |
Thiết kế Đồ họa | 15 | 15 | 15.0 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 15.0 |
Thiết kế nội thất | 15 | 15 | 15.0 |
Thanh nhạc | 15 | 15 | 15.0 |
Piano | 15 | 15 | 15.0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh truyền hình | 19.5 | 15 | 15.0 |
Đạo diễn Điện ảnh Truyền hình | 15 | 15 | 15.0 |
Quay phim | 19 | 15 | 15.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15.0 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.0 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15.0 | ||
Quan hệ quốc tế | 15.0 |