Điểm chuẩn năm 2022 theo PT xét học bạ THPT của Trường ĐH Phenikaa
-
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các hình thức xét tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2022
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.
Điểm sàn Đại học Phenikaa
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phenikaa năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ sinh học | 17.0 |
Kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.0 |
Kỹ thuật Y sinh [Thiết bị điện tử y sinh] | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.0 |
Khoa học môi trường | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 |
Vật lý | 24.0 |
Du lịch | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 21.0 |
Khoa học máy tính [Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu] | 22.0 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 21.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 19.5 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] | 21.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 18.0 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Lưu ý: Điểm trúng tuyển dưới đây đã tính cả điểm ưu tiên.
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Công nghệ sinh học | 22.0 |
Kỹ thuật hóa học | 22.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.0 |
Kỹ thuật y sinh | 22.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25.0 |
Công nghệ thông tin | 26.0 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 25.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | 26.0 |
Khoa học máy tính [đào tạo tài năng] | 27.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 22.0 |
Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 22.5 |
Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo | 24.0 |
Kỹ thuật ô tô | 23.0 |
Cơ điện tử ô tô | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 24.0 |
Kế toán | 23.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.0 |
Quản trị nhân lực | 24.0 |
Luật kinh tế | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.5 |
Quản trị du lịch | 22.0 |
Kinh doanh du lịch số | 22.0 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 22.0 |
Quản trị khách sạn | 22.0 |
Điều dưỡng | 22.0 |
Dược học | 24.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.0 |
Y khoa | 27.0 |
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | 17.0 |
Kỹ thuật hóa học | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.0 |
Kỹ thuật y sinh [Thiết bị điện tử y sinh] | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [Hệ thống nhúng thông minh và IoT] | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | 22.0 |
Khoa học môi trường [Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững] | 27.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Kế toán | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Quản trị nhân lực | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.0 |
Vật lý [Vật lý tài năng] | 24.0 |
Du lịch [Quản trị du lịch] | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 21.5 |
Khoa học máy tính [Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu] | 22.0 |
Công nghệ thông tin [Việt – Nhật] | 21.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.0 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 19.5 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] | 27.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Dược học | 21.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.0 |
Kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 18.0 |
THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC NHẬP HỌC
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2019 và 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
|
2019 | 2020 | |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | / | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | / | 19 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | / | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | / | 22 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 20.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21.3 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.5 | 17 |
Kỹ thuật ô tô | 16.5 | 18 |
Công ngệ thông tin [Việt – Nhật] | 18 | 19.05 |
Công nghệ thông tin | 18 | 19.05 |
Công nghệ vật liệu | 16.5 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18.25 |
Kỹ thuật hóa học | / | 17 |
Công nghệ sinh học | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18.05 |
Kế toán | 18 | 18.05 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18.05 |