Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [ĐH Quốc gia TP.HCM] - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Mức thu học phí mới sẽ được nhà trường tăng mạnh so với hiện nay, từ 16 - 82 triệu đồng/năm học, theo 2 nhóm ngành: nhóm khoa học xã hội và nhân văn, nhóm ngôn ngữ và du lịch; và học phí các chương trình liên kết quốc tế. Cụ thể:
Nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn
- Các ngành có mức học phí 16 triệu đồng/năm học: triết học, tôn giáo học, lịch sử, địa lý, thông tin - thư viện, lưu trữ học.
- Các ngành có mức học phí 18 triệu đồng/năm học: giáo dục học, ngôn ngữ học, văn học, văn hóa học, xã hội học, nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, quản trị văn phòng, công tác xã hội, quản lý giáo dục, tâm lý học giáo dục, quản lý thông tin.
- Các ngành có mức học phí 20 triệu đồng/năm học: quan hệ quốc tế, tâm lý học, báo chí, truyền thông đa phương tiện.
Nhóm ngành ngôn ngữ, du lịch
Các ngành có mức học phí 19,2 triệu đồng/năm học: ngôn ngữ Italia, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Nga.
Các ngành có mức học phí 21,6 triệu đồng/năm học: ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Đức.
Các ngành có mức học phí 24 triệu đồng/năm học: ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Riêng đối với các ngành đào tạo hệ chất lượng cao sẽ có mức học phí 60 triệu đồng/năm học gồm các ngành: quan hệ quốc tế, báo chí, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, ngôn ngữ Đức, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 sẽ có mức học phí như sau: ngành truyền thông và ngành quan hệ quốc tế liên kết với Trường ĐH Deakin có mức học phí 60 triệu đồng/năm học.
Ngành ngôn ngữ Anh liên kết với Trường ĐH Minnesota Crookston có mức học phí là 82 triệu đồng/năm học, ngành ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Trường ĐH Sư phạm Quảng Tây có mức học phí là 45 triệu đồng/năm học.
TRẦN HUỲNH
Năm học 2022 - 2023, dự kiến mức thu học phí các ngành học/chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
TT | Ngành học/Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Loại CTĐT | Mức học phí năm học 2022 - 2023 [dự kiến] | Ghi chú | |
Theo tháng | Theo tín chỉ | |||||
1 | Báo chí | QHX01 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
2 | Báo chí* [CTĐT CLC] | QHX40 | Chất lượng cao | 3.500.000đ/tháng | 825.000đ/TC | Cố định trong toàn khóa |
3 | Chính trị học | QHX02 | Chuẩn | 1.600.000đ/tháng | 425.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
4 | Công tác xã hội | QHX03 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
5 | Đông Nam Á học | QHX04 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
6 | Đông phương học | QHX05 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
7 | Hàn Quốc học | QHX26 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
8 | Hán Nôm | QHX06 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
9 | Khoa học quản lý | QHX07 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
10 | Khoa học quản lý* [CTĐT CLC] | QHX41 | Chất lượng cao | 3.500.000đ/tháng | 825.000đ/TC | Cố định trong toàn khóa |
11 | Lịch sử | QHX08 | Chuẩn | 1.600.000đ/tháng | 425.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
12 | Lưu trữ học | QHX09 | Chuẩn | 1.600.000đ/tháng | 425.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
13 | Ngôn ngữ học | QHX10 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
14 | Nhân học | QHX11 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
15 | Nhật Bản học | QHX12 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
16 | Quan hệ công chúng | QHX13 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
17 | Quản lý thông tin | QHX14 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
18 | Quản lý thông tin* [CTĐT CLC] | QHX42 | Chất lượng cao | 3.500.000đ/tháng | 825.000đ/TC | Cố định trong toàn khóa |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
20 | Quản trị khách sạn | QHX16 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
21 | Quản trị văn phòng | QHX17 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
22 | Quốc tế học | QHX18 | Chuẩn | 3.000.000đ/tháng | 800.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
23 | Quốc tế học* [CTĐT CLC] | QHX43 | Chất lượng cao | 3.500.000đ/tháng | 825.000đ/TC | Cố định trong toàn khóa |
24 | Tâm lý học | QHX19 | Chuẩn | 3.000.000đ/tháng | 800.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
25 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
26 | Tôn giáo học | QHX21 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
27 | Triết học | QHX22 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
28 | Văn hóa học | QHX27 | Chuẩn | 1.200.000đ/tháng | 320.000đ/TC | Điều chỉnh từng năm học |
29 | Văn học | QHX23 | Chuẩn | 2.000.000đ/tháng | 530.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
30 | Việt Nam học | QHX24 | Chuẩn | 2.000.000đ/tháng | 530.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
31 | Xã hội học | QHX25 | Chuẩn | 2.000.000đ/tháng | 530.000đ/TC | CTĐT được kiểm định |
Ghi chú: - Học phí các chương trình đào tạo chuẩn điều chỉnh hàng năm theo quy định của Nhà nước - Với các chương trình đào tạo đã được kiểm định [Chính trị học, Lịch sử, Lưu trữ học, Quốc tế học, Tâm lý học, Văn học, Việt Nam học, Xã hội học]: Sinh viên được giảm 20% học phí trong năm học 2022-2023, hàng năm dành 1 suất học bổng 100% học phí và 2 suất học bổng 50% học phí cho sinh viên. |