P tiếng Anh đọc là gì

Cách phát âm chữ P trong tiếng Anh

Ngày đăng: 08:56 - 29/01/2018 Lượt xem: 656
Cỡ chữ
Chữ P trong tiếng Anh thường được phát âm là /p/ dù nó được viết với một chữ P hay hai chữ P đứng cạnh nhau [pp]. Nhưng cũng tương tự như một số phụ âm khác như B và N, chữ P cũng có khi bị câm khi đi với một số chữ viết, và chuyển thành âm khác ngoài /p/. Cụ thể là chữ P sẽ câm trong một số ít từ mà chữ P đứng trước các chữ cái N, S, T [pn, ps, pt]. Hoặc P sẽ phát âm là /f/ khi P đi với H [PH].
Có bốn kết hợp chữ viết với P và tạo ra ba cách phát âm cụ thể như ở dưới đây:

a. Chữ P thường được phát âm là /p/
1. impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ [adj] thiếu kiên trì
2. newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ [n] báo
3. package /ˈpækɪdʒ/ [n] kiện hàng
4. painter /ˈpeɪntər/ [n] họa sĩ
5. paper /ˈpeɪpər/ [n] tờ giấy
6. passport /ˈpæspɔːrt/ [n] hộ chiếu
7. pathetic /pəˈθetɪk/ [adj] đáng thương, thảm bại
8. pea/pi:/ [n] hạt đậu
9. peace /piːs/ [n] hòa bình
10. peacock /ˈpiːkɑːk/ [n] con công
11. pen /pen/ [n] cái bút
12. pepper /ˈpepər/ [n] hạt tiêu
13. personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ [n] tính cách
14. pipe /paɪp/ [n] ống nước
15. public /ˈpʌblɪk/ [adj] công cộng
16. pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ [n] bí ngô
17. punish /ˈpʌnɪʃ/ [v] trừng phạt
18. stapler /ˈsteɪplər/ [n] cái dập ghim
19. stupid /ˈstuːpɪd/ [adj] ngu ngốc

b. Hai chữ P [pp] vẫn được phát âm là/p/
1. apparatus /ˌæpəˈrætəs/ [n] máy móc, công cụ
2. apparent /əˈperənt/ [adj] rõ ràng
3. appear /əˈpɪr/ [v] xuất hiện
4. apple /ˈæpl / [n] quả táo
5. choppy /ˈtʃɑːpi/ [adj] nứt nẻ
6. dropper /ˈdrɑːpər/ [n] ống nhỏ giọt
7. happy /ˈhæpi/ [adj] hạnh phúc
8. pepper /ˈpepər/ [n] hạt tiêu
9. poppy /ˈpɑːpi/ [n] cây anh túc
10. puppy /ˈpʌpi/ [n] chó con

c. Chữ P sẽ câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t trong ít trường hợp dưới đây
1. pneumatic /nuːˈmætɪk/ [adj] đầy không khí
2. pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ [n] viêm phổi
3. psalter /ˈsɑːltər/[n] sách thánh ca
4. psaltery/ˈsɑːltəri/[n] đàn xante
5. psephology /siːˈfɑːlədʒi/[n] khoa nghiên cứu về bầu cử
6. psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ [n] bác sĩ tâm thần học
7. psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ [n] nhà tâm lý học
8. psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ [n] tâm lý học
9. pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ [n] tên một loại thằn lằn
10. ptomaine /ˈtəʊmeɪn/[n] chất Ptomain

d. Chữ PH thường được phát âm là /f/
1. autograph/ˈɑːtəgræf/ [n] chữ ký tặng
2. phantom/ˈfæntəm/ [n] bóng ma
3. pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ [adj] thuộc về dược
4. phase /feɪz/ [n] giai đoạn, thời k
5. phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ [n] hiện tượng
6. phone /fəʊn/ [v] gọi điện
7. photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ [n] bức ảnh
8. photographer /fəˈtɑːgrəfər/ [n] thợ chụp ảnh
9. photography /fəˈtɑːgrəfi/ [n] thuật nhiếp ảnh
10. phrase /freɪz/ [n] nhóm từ, cụm từ

Exceptions [Ngoại lệ]
Chữ PH sẽ được phát âm là /p/ trong các từ sau:
Shepherd /ˈʃepərd/ [n] người chăn cừu
Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ P ở link sau:
//www.youtube.com/watch?v=oE25AScN73k

Video liên quan

Chủ Đề