Ôn tập tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Bạn mong muốn được nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu? Bạn muốn đăng ký các lớp học tiếng Anh nhưng quỹ thời gian không cho phép? Bạn muốn tìm kiếm giải pháp học tiếng Anh chuyên ngành online, chủ động nhưng vẫn đảm bảo lượng kiến thức chuẩn? Hãy lựa chọn những website học tiếng Anh chuyên ngành được sử dụng nhiều nhất hiện nay.

Bạn đang xem: Tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán

Bạn không biết website nào phù hợp với bạn? Đừng lo, TOPICA Native sẽ giải đáp cho bạn qua bài viết dưới đây.

Download Now: 4000 từ vựng thông dụng nhất


Mục Lục


1. English4accounting.com

English for accounting là trang web được thiết kế chuyên về cung cấp các kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán từ cơ bản đến nâng cao. Bạn sẽ không gặp khó khăn gì trong quá trình sử dụng trang web bởi giao diện web đơn giản, thân thiện. Các nội dung bài học được thiết kế khoa học với nhiều chủ đề về kế toán như : Introduction to Accounting [Giới thiệu về kế toán], Currency [Tiền tệ], Taxes [Các loại thuế], Bookkeeping [Lưu giữ số sách kế toán],Payroll [Tiền lương], Budget [Ngân sách],..


Giao diện các bài học của English 4 Accounting


Mỗi bài học được thiết kế để học viên có nhiều phần luyện tập từ vựng và cấu trúc như: Vocabulary Check [Điểm qua từ vựng], Reading [Đọc và nghe đoạn văn ngắn], Multiple Choice [Trắc nghiệm từ vựng đã học trong chủ đề], Listening Comprehension [Nghe đoạn hội thoại], Speaking Activity [Hoạt động luyện nói],…

Có một số cấp độ bài tập chỉ dành cho thành viên của site, do đó, nếu bạn muốn trải nghiệm toàn bộ cấp độ bài học, bạn cần đăng ký làm thành viên của English for accounting. Một điểm cộng cho trang web này đó là tất cả lượng kiến thức đề miễn phí đối với người học. Tuy nhiên, trang web chi có giao diện tiếng Anh, đây là điều bất tiện đối với các học viên đang ở mức cơ bản.

2. BusinessEnglishSite.com

Đây là trang web dành cho người mới đầu làm quen với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Qua trang web này, bạn có thể tiếp cận với nhiều bài tập từ vựng trắc nghiệm chung về ngành kế toán, thuế và các vấn đề liên quan khác. Điểm cộng cho trang web là ngôn ngữ phù hợp với học viên ở trình độ tiếng Anh cơ bản và giao diện thân thiện, dễ nhìn. Tuy nhiên, trang web hiện tại cũng chỉ mới có giao diện tiếng Anh.

Xem thêm: Truyền Hình Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Truyền Hình


Business English Site là 1 trang web tuyệt với để tự học


3. TOPICA Native

Hiên đang dẫn đầu xu hướng học tiếng Anh qua mạng tại Đông Nam Á, TOPICA Native chắc chắn sẽ là lựa chọn hợp lý nếu bạn muốn rèn luyện tiếng Anh, đặc biệt là tiếng anh chuyên ngành. Tại TOPICA Native, bạn sẽ được học trực tuyến với số lượng giờ học không giới hạn 16 tiếng mỗi ngày. TOPICA có những lớp học đa dạng như tiếng Anh giao tiếp, tiếng Anh chuyên ngành, các lớp luyện ôn thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.


TOPICA Native cung cấp lượng từ vựng chuyên ngành đa dạng các chủ đề


Giảng viên tại TOPICA Native đều phải trải qua vòng tuyển chọn gắt gao, đảm bào cả về kiến thức và kỹ năng sư phạm. Một điều đặc biệt tại TOPICA đó là học viên có thể lựa chọn giảng viên hướng dẫn. Nếu bạn chưa tự tin với trình độ của mình, bạn có thể chọn giáo viên người Việt để có thể truyền đạt kiến thức tiếng Anh chuyên ngành cho bạn được hiệu quả nhất. Hoặc nếu bạn đã tự tin rằng mình có thể nghe hiểu tiếng Anh người nước ngoài, bạn có thể chọn giảng viên ngoại quốc. Điều này vừa giúp tiếng Anh chuyên ngành của bạn lên cao, vừa giúp bạn phát triển thêm khả năng giao tiếp ngoại ngữ.

3. Business English Pod

Đây là trang web tổng hợp tiếng Anh chuyên ngành từ nhiều ngành nghề khác nhau. Nếu bạn muốn học tiếng Anh chuyên ngành kế toán, bạn có thể nhìn thấy ở góc bên phải có hộp công cụ tìm kiếm [search]. Bạn chỉ cần đánh các từ khóa liên quan đến nghề kế toán như accounting, accountant, auditing,..và ấn enter thì sẽ thấy một list các bài học tiếng Anh chuyên ngành kế toán cho bạn lựa chọn.

4. Quizlet

Quizlet được đánh giá là trang học tiếng Anh chuyên ngành trực tuyến cực kỳ trực quan. Ở đây có rất nhiều ngành nghề để bạn lựa chọn. Cũng như Business English Pod, những gì bạn cần làm chỉ là nhập từ khóa vào công cụ tìm kiếm, ngay lập tức, bạn sẽ nhận được list các bài học liên quan.

Quizlet còn có nhiều hình thức học thú vị như trò chơi học tiếng Anh, flash card, làm bài test,.. Chắc chắn với Quizlet, bạn sẽ học được kha khá từ vựng tiếng Anh chuyên ngành.


Quizlet là một công cụ học Tiếng Anh rất thú vị


Như vậy, chúng ta đã cùng tìm hiểu 5 website học tiếng Anh chuyên ngành được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Tiếng Anh chuyên ngành thật sự rất quan trọng trong quá trình làm việc, tuy nhiên, bạn có chắc bạn đang học tiếng Anh đúng cách?

Xoá bỏ cách học Tiếng Anh theo lối mòn, nhàm chán qua sách vở bằng phương pháp học TRỰC TUYẾN HIỆU QUẢ ngay tại đây 

Kế toán cũng là một chuyên ngành học khá phổ biến trong những năm gần đây do Việt Nam đã và đang mở rộng và hội nhập rất nhiều với nền kinh tế toàn cầu và ngày càng nhiều các tập đoàn đa quốc gia đầu tư vào Việt Nam. Do đó, để có thể tìm được một công việc tốt trong các tập đoàn nước ngoài, các bạn cần trang bị cho bản thân các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình nhé!

Các bài liên quan

— TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN–

1. Break-even point: Điểm hòa vốn

2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể

3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp

4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau

5. Capital: Vốn

6. Authorized capital: Vốn điều lệ

7. Called-up capital: Vốn đã gọi

8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư

9. Invested capital: Vốn đầu tư

10. Issued capital: Vốn phát hành

11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi

12. Working capital: Vốn lưu động [hoạt động]

13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần

14. Carriage: Chi phí vận chuyển

15. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua

16. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán

17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho

18. Cash book: Sổ tiền mặt

19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt

20. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt\

21. Category method: Phương pháp chủng loại

22. Cheques: Sec [chi phiếú]

23. Clock cards: Thẻ bấm giờ

24. Closing an account: Khóa một tài khoản

25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ

26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán

27. Company accounts: Kế toán công ty

28. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985

29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu

30. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán

31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng

32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán

33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra

34. Conventions: Quy ước

35. Conversion costs: Chi phí chế biến

36. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí

37. Cost application: Sự phân bổ chi phí

38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử

39. Cost object: Đối tượng tính giá thành

40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán

41. Credit balance: Số dư có

42. Credit note: Giấy báo có

43. Credit transfer: Lệnh chi

44. Creditor: Chủ nợ

45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy

46. Current accounts: Tài khoản vãng lai

47. Current assets: Tài sản lưu động

48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn

49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt

50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ

51. Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

52. Income statement: Báo cáo kết quả họat động kinh doanh

53. Statement of change owners’ equity: Báo cáo vốn chủ sở hữu

54. Statement of cash flows: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

55. Note of financial statement: Thuyết minh báo cáo tài chính

56. Assets : tài sản

57. Current/ short term assets : tài sản ngắn hạn

58. Cash and cash equivalents : tiền và các khoản tương đương tiền

59. Trade receivables: các khoản phải thu

60. Inventory=stock : hàng tồn kho

61. Fxed asset: tài sản cố định [ property, plant, and equipment]

62. Accumulated depreciation: khấu hao lũy kế

63. Deferred income tax: khoản thuế thu nhập được trì hoãn

64. Liabilities: nợ phải trả

65. Current liabilities : nợ phải trả ngắn hạn

66. Payables: các khoản phải trả người bán

67. Interest payable: lãi vay phải trả

68. Dividend payable : lợi tức phải trả

69. Bonds : trái phiế

70. Mortgage: thế chấp

71. Equity: vốn chủ

72. Common stock : cổ phiếu thường

73. Preferred/ preference stock : cổ phiếu ưu đãi

74. Retained earnings: lợi nhuận để lại

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Ms.Thanh’s Toeic theo link bên dưới nhé!

————-

Ms.Thanh’s Toeic

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: //msthanhtoeic.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: //msthanhtoeic.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: www.facebook.com/msthanhtoeic

Video liên quan

Chủ Đề