Non exclusive là gì

Vĩnh Long 24h

Non Exclusive Agency Agreement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Non Exclusive Agency Agreement / Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do trong Kinh tế .

Thông tin chung

Tiếng Anh Non Exclusive Agency Agreement
Tiếng Việt Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Non Exclusive Agency Agreement là gì?

  • Non Exclusive Agency Agreement là Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Non Exclusive Agency Agreement

  • Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế  Non Exclusive Agency Agreement là gì? (hay Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do nghĩa là gì?) Định nghĩa Non Exclusive Agency Agreement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non Exclusive Agency Agreement / Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Điều hướng bài viết

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Non Exclusive Agency Agreement là gì?

Non Exclusive Agency Agreement có nghĩa là Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do

  • Non Exclusive Agency Agreement có nghĩa là Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế.

Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do Tiếng Anh là gì?

Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do Tiếng Anh có nghĩa là Non Exclusive Agency Agreement.

Ý nghĩa - Giải thích

Non Exclusive Agency Agreement nghĩa là Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do..

Đây là cách dùng Non Exclusive Agency Agreement. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Non Exclusive Agency Agreement là gì? (hay giải thích Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Non Exclusive Agency Agreement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Non Exclusive Agency Agreement / Hợp Đồng Đại Lý Không Độc Quyền, Tự Do.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "non-exclusive", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ non-exclusive, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ non-exclusive trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Very exclusive - - men only.

Chỉ dành riêng cho đàn ông.

2. Very simple, not exclusive.

Rất đơn giản, không có gì cá biệt.

3. AGF: They're not mutually exclusive.

AGF: Chúng không loại trừ lẫn nhau.

4. The data on reports is mutually exclusive.

Dữ liệu trong báo cáo loại trừ lẫn nhau.

5. 18 Jesus’ followers rendered Jehovah exclusive devotion.

18 Môn đồ của Chúa Giê-su chỉ hầu việc một mình Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 4:8-10).

6. It's exclusive economic zone extends over 306,000 km2.

Đây là vùng đặc quyền kinh tế mở rộng trên 306.000 km2.

7. Some are converted to apartments or exclusive penthouses.

Một số được chuyển đổi thành căn hộ hoặc căn hộ penthouse độc quyền.

8. The Limited Edition features numerous bonuses over the standard edition, including exclusive packaging, two exclusive racers and four unlocked cars.

Phiên bản Limited Edition gồm nhiều tiền thưởng hơn phiên bản tiêu chuẩn, gồm nhiều gói nội dung riêng biệt, hai chiếc xe riêng và bốn chiếc có thể mở khoá.

9. Real exclusive - - you know, o-only the best.

Thật sự hạng sang - anh biết đó, chỉ dành cho những người giàu nhất.

10. I still want to keep our exclusive contract.

Tôi vẫn muốn giữ hợp đồng độc quyền của chúng tôi.

11. Don't you know this is an exclusive club?

Cậu không biết đây là câu lạc bộ dành riêng sao?

12. What have we learned about offering Jehovah exclusive devotion?

Chúng ta học được gì về việc dâng cho Đức Giê-hô-va lòng sùng kính chuyên độc?

13. I'll keep you as an exclusive model for now.

Tôi sẽ giữ cho bạn như là một mô hình độc quyền cho bây giờ.

14. Or can we do it as an exclusive membrane?

Hay ta có thể làm điều đó như một màng chắn riêng biệt?

15. With less seats, it makes the event more exclusive.

Ngài không cần cố trám đầy căn phòng,..

16. Is the use of the rosary exclusive to Catholicism?

Có phải chỉ người Công giáo mới dùng chuỗi hạt thôi không?

17. The demand pools for these formats are not mutually exclusive.

Danh sách nhu cầu cho các định dạng này không loại trừ lẫn nhau.

18. And if they ever felt exclusive, they're past it now.

Và nếu họ cảm thấy không chấp nhận được, thì họ cổ lỗ sĩ quá rồi.

19. Fiscal Policy: State almost exclusive owner of means of production.

Chính sách thuế: Nhà nước sở hữu hầu như toàn bộ phương tiện sản xuất.

20. "Exclusive: Palm Jebel Ali Will Not Be Cancelled – Nakheel Chairman".

Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2016. ^ “Exclusive: Palm Jebel Ali Will Not Be Cancelled – Nakheel Chairman”.

21. However, when comparing mutually exclusive projects, NPV is the appropriate measure.

Tuy nhiên, khi so sánh các dự án loại trừ lẫn nhau, NPV là biện pháp thích hợp.

22. BBC Radio Scotland has exclusive domestic radio rights to the tournament.

BBC Radio Scotland có quyền phát thanh độc quyền quốc nội của giải đấu.

23. He expects exclusive devotion and accepts only heartfelt sacred service.

Ngài đòi hỏi sự thờ phượng chuyên độc và chỉ chấp nhận thánh chức được thực hiện bởi lòng thành.

24. "Talkabout Africa exclusive: Isioma Daniel has no regrets" (Press release).

Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2007. ^ “Talkabout Africa exclusive: Isioma Daniel has no regrets” (Thông cáo báo chí).

25. It's a poker chip from an ultra-exclusive table in Macau.

Đó là thẻ Xì phé. từ bàn siêu-cao cấp ở Ma Cao.