Những tên lót chữ Hoàng cho con trai

Bạn thấy có rất nhiều người tên Hoàng nhưng bạn có biết tên Hoàng có ý nghĩa gì? Cùng xem ý nghĩa tên Hoàng qua bài viết sau nhé.

BÀI VIẾT ĐƯỢC NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM:

Bất kỳ cái tên nào cũng mang trong mình rất nhiều ý nghĩa. Tên Hoàng cũng vậy. Cùng phân tích tên Hoàng trên 2 khía cạnh như sau:

  • Ý nghĩa tên Hoàng theo Hán Việt:

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu

  • Trong Phong Thủy, tên Hoàng có ý nghĩa gì:

Những tên lót chữ Hoàng cho con trai

Sau đây là danh sách 64 tên ghép với chữ Hoàng đẹp nhất. Để xem ý nghĩa một tên cụ thể, xin mời click vào ô “ tại đây” để xem phân tích chi tiết.

Gợi ý bộ tên đệm cho tên Hoàng hay và ý nghĩa

STT

Sơ lược ý nghĩa

 

"Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên "Ái" đặt cho con với mong muốn con được mọi người yêu thương, quý trọng. "Hoàng Ái" là tên hay được đặt cho con có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, thành đạt, vẻ vang và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ

1

Hoàng là vua chúa. Hoàng An là sự an bình cao quý

2

Hoàng là vua chúa. Hoàng Án hàm nghĩa cái bàn làm việc của nơi quyền quý, đặt những thứ giá trị, thể hiện ý muốn con cái sau này trưởng thành sẽ trở thành người có vị trí trang trọng, tài năng siêu việt.

3

Sự huy hoàng ẩn giấu bên trong

4

Mưa lẫn cả tuyết vàng

5

"Hoàng" có nghĩa là rạng ngời, rực rỡ, tượng trưng cho sự phồn thịnh, phát triển và đẹp nhất của một thời đại. "Âu" tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió. Đây là tên thường dùng để đặt tên cho các bé trai với ý nghĩa: cuộc sống của con sẽ luôn phồn vinh, tự do tự tại và sung túc

6

Hoàng là đế vương. Hoàng Ba là cơn sóng đế vương, ẩn dụ khí chất con người mạnh mẽ, cao quý, dũng cảm và thoáng đạt.

7

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Đặt tên "Hoàng Bá" cho con, cha mẹ ngụ ý mong muốn tương lai con sẽ huy hoàng, rực rỡ, thành đạt, vẻ vang và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ...

8

Tên một loại cây gỗ quý, thể hiện tính cứng rắn, tài giỏi.

9

Cuộc sống thanh bạch nhưng huy hoàng

10

"Hoàng" có nghĩa là rạng ngời, rực rỡ, tượng trưng cho sự phồn thịnh, phát triển và đẹp nhất của một thời đại. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá, vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Cái tên Hoàng Băng được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống hạnh phúc của người có cách nhìn cuộc sống đáng trân trọng.

11

báu vật bằng vàng của cha mẹ

12

Tên con mang ý nghĩa hạt ngọc sáng lấp lánh ánh vàng óng, xanh biếc, ý chỉ tương lai tốt đẹp

13

"Hoàng Bổn" là một tên hay dùng đặt cho con trai với "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Trong khi đó, "Bổn" tức bổn lĩnh, ý chỉ tài nghệ, tài năng.

14

cao sang đến với cả gia đình

15

Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác

16

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công. "Hoàng Kha": con là cây rìu vàng, là điều cao quý nhất của ba mẹ, con sẽ đem lại sự giàu sang, phú quý cho gia đình.

17

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Khá" thể hiện ý nghĩa mong muốn cuộc sống sung túc, đủ đầy, luôn luôn ấm no và hạnh phúc. "Hoàng Khá": mong muốn cuộc sống của con luôn khá giả và đầy đủ, sung túc.

18

Rảnh rỗi, nhàn hạ, ôn hòa, vui vẻ

19

Có sự chắc chắn về công danh, sự nghiệp, có thể làm rạng rỡ cho gia đình 1 cách huy hoàng.

20

Con như tặng phẩm quý giá do vua ban tặng

21

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh, đỗ đạt làm trọng, nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt, thành danh."Hoàng Khoa"mong muốn con là người giỏi giang, có học thức cao, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống và có cuộc sống ấm no, giàu sang, phú quý.

22

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Khôi" để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi, đứng đầu trong số những người giỏi, còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. "Hoàng Khôi": mong muốn con thông minh, thành đạt, giỏi giang, có cuộc sống giàu sang, vẻ vang, rực rỡ.

23

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Khương" cũng mang ý nghĩa như chỉ sự yên ổn, an bình, hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. "Hoàng Khương": tên con thể hiện sự mạnh mẽ, cuộc sống luôn tươi vui, sáng sủa, an khang và gặp nhiều điều may mắn.

24

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Khuyên" thể hiện sự dịu dàng, nho nhã, quý phái nên thường dùng để đặt tên cho con gái với mong muốn bé gái khi lớn lên sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu và được mọi người yêu mến. "Hoàng Khuyên": mong muốn cuộc sống con thanh nhàn, không kém phần vẻ vang, huy hoàng.

25

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, trong kiên cố, kiên trung, kiên định, là những tính từ thể hiện sự vững bền. "Hoàng Kiên": ý chí và tài năng tỏa sáng. Con hãy học thật giỏi nhé!

26

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. "Hoàng Kiều" con là người xinh đẹp, giỏi giang, duyên dáng, cao sang, có cung cách vương giả quý tộc.

27

Thể hiện sự giàu sang, phú quý, sung túc, đầy đủ

28

Theo nghĩa Hán - Việt "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. "Hoàng Kỳ" quý giá, thanh cao. Con là đứa trẻ ngoan, sống tốt, cuộc sống giàu sang.

29

Hoàng: màu vàng Lam: màu xanh Trộn giữa màu xanh và màu vàng Tên Hoàng Lam với ý nghĩa là sự hài hòa của đất trời.

30

"Hoàng" chỉ sự sang trọng, quý phái. Lâm thể hiện sự lớn mạnh. Hoàng Lâm hướng đến người có tầm nhìn rộng, luôn có những ý nghĩ lớn lao, vĩ đại

31

"Hoàng Lan" là tên một loài hoa có nguồn gốc từ tiếng Tagalog ilang-ilang, có nghĩa là "hoa của các loài hoa". Tên "Hoàng Lan" thể hiện người con gái có dung mạo xinh đẹp hơn người, phẩm chất thanh cao, phong thái uy quyền. Ngụ ý trong tên "Hoàng Lan" còn là sự mong mỏi một cuộc sống sung túc, sáng sủa dành cho con.

32

"Hoàng" của chữ huy hoàng hay hoàng gia & "Lân" với ý nghĩa thông minh, trí tuệ hơn người. Tên "Hoàng Lân" ngụ ý rằng cha mẹ mong con sẽ trở thành người tài giỏi, thông minh, sáng dạ, trí tuệ tinh anh, tính tình liêm chính & có cuộc sống sung túc, ấm no

33

Hoàng là vua chúa. Hoàng Lịch chỉ con người đã kinh qua thăng trầm cuộc đời, ngang nhiên, tự tại

34

Hoàng là màu vàng. Hoàng Liêm chỉ rèm vàng, ngụ ý con người thanh cao, quý phái

35

"Liên" có nghĩa là hoa sen. Hoàng là màu vàng. Hoàng Liên có nghĩa con xinh đẹp, thuần khiết, thanh cao, quý giá như hoa sen vàng

36

Hoàng trong tiếng Hán Việt nghĩa là tươi sáng, huy hoàng, thể hiện sự giàu sang, sung túc. Linh có nghĩa là điều tốt thành sự thật, ứng nghiệm, may mắn. Tên Hoàng Linh mang ý nghĩa cha mẹ mong con có cuộc sống sung sướng, giàu có sau này

37

Hoàng Long theo tiếng Hán Việt nghĩa là con rồng vàng, rồng của Vua Tên này thường được đăt cho các bé trai, thể hiện mong muốn con sẽ trở nên mạnh mẽ, trở thành người quân tử, được cả xã hội kính nể.

38

Hoàng là màu vàng, thể hiện sự cao sang của bậc vua chúa. Hoàng Lương mang ý nghĩa con giỏi giang, tài năng như các đấng minh quân

39

Con là dòng nước trong vắt mang ánh sáng chói lọi. Hoàng Lưu để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, cao sang với tâm hồn trong sáng

40

"Hoàng" theo Hán - Việt có nghĩa là sáng chói. Tên Hoàng Lý mang ý nghĩa con là bông hoa xinh đẹp, sáng chói với tính cách mộc mạc, chân thành & luôn giữ lòng trong sạch

41

quyền quý anh minh

42

Theo nghĩa Hán-Việt, "Hoàng" có nghĩa sáng sủa, rực rỡ, "Phi" có nghĩa là nhanh như bay, Tên "Phi Hoàng " dùng để nói đến người có ngoại hình khôi ngô, tuấn tú, suy nghĩ sắc bén, hành động nhanh nhẹn. Làm việc gì cũng hoàn thành xuất sắc, vượt trội hơn người

43

Theo ngôn ngữ tiếng Hán, "Hoàng" là hoàng bào, "Phong" là phong ấn. " Phong Hoàng " là phong ấn hoàng bào. Đây là những từ ngữ thời xưa thường dùng để gợi lên hình ảnh quý tộc, vua chúa. Người được mang cái tên "Hoàng Phong" được gửi gắm ý nghĩa là một cuộc sống quyền quý, tốt đẹp.

44

Mong muốn con sẽ làm nên nghiệp lớn, giàu sang phú quý

45

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Tên " Tấn Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu

46

Trong nghĩa Hán - Việt, "Hoàng" là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. "Thạch" có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường. Tên "Hoàng Thạch" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu, bản tính mạnh mẽ, sống có lập trường

47

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên " Thái Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu

48

Mong muốn con có được sự giàu sang, phú quý, sung túc, thanh cao, trong sạch, thanh bạch

49

lớp tuờng Thành thứ 2 của 1 thành trì (gồm Kinh Thành ,Hoàng Thành, Tử Cấm Thành có nghĩa là "vững chắc" và "dài"

50

Vừa có địa vị, thế lực, vừa có cuộc sống ấm no, phú quý

51

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Tên " Thông Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu, có trái tim ấm áp, nhân hậu, luôn vui vẻ, hồn nhiên

52

Quyển sách vàng. Con rất xinh đẹp, quý báu, mong con luôn hạnh phúc

53

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên " Thức Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu, tính cách điềm đạm, uy nghi, tôn kính

54

Theo nghĩa Hán - Việt, "Hoàng" là to lớn, vĩ đại, rực rỡ, huy hoàng, và những thứ có liên quan đến vua chúa, "Thúy" là cách nói tỉ dụ về người đẹp, mỹ nhân. "Hoàng Thúy" là sự kết hợp tinh tế dùng để nói đến những người có thân phận cao quý, dòng dõi đế vương. Tên "Thúy Hoàng " thể hiện người con gái xinh đẹp, cao sang, quý phái

55

Hoàng có nghĩa là vàng, là sáng sủa, rực rỡ, nghiêm trang, to lớn. Tiến là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tiến Hoàng là tên gọi với ý nghĩa mong cho con mình luôn nỗ lực để đạt được những thành công to lớn, vĩ đại.

Để xem tên Hoàng có hợp phong thủy với con bạn hay không. Xin mời xem tại công cụ chấm điểm phong thủy cho tên của bé:

Những tên lót chữ Hoàng cho con trai

Những tên lót chữ Hoàng cho con trai