Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɲiw˧˥ɲḭw˩˧ɲiw˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɲiw˩˩ɲḭw˩˧Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 疚: nhíu, cửu, cứu, cữu
- 皺: sô, nhíu, trứu
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- nhịu
Động từSửa đổi
nhíu
- Nói co hai lông mày gần lại với nhau trong khi suy nghĩ hoặc tức giận.
- Khâu liền hai mép vải ở chỗ rách. Nhíu chỗ quần áo mới toạc.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]