Nhíu mày là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɲiw˧˥ɲḭw˩˧ɲiw˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɲiw˩˩ɲḭw˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

nhíu

  1. Nói co hai lông mày gần lại với nhau trong khi suy nghĩ hoặc tức giận.
  2. Khâu liền hai mép vải ở chỗ rách. Nhíu chỗ quần áo mới toạc.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)