Người không có chính kiến tiếng Anh

Anh chẳng có chính kiến gì cả.

You haven't got a leg to stand on.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là một sở thích của tôi để một kiến thức chính xác của London.

It is a hobby of mine to have an exact knowledge of London.

QED

thể chúng ta là nạn nhân hoặc chính mình là người thành kiến.

We could be victims, or we ourselves might hold some prejudices.

jw2019

Khu vực cũng tòa thị chính, trong đó nhiều đặc điểm kiến trúc Stalin, song với một mái nhà kiểu Miến.

The zone also contains the city hall building, which has many characteristics of Stalinist architecture, but with a Burmese-style roof.

WikiMatrix

Tất nhiên điều này nghĩa là kiến trúc là chính trị.

Of course that means that architecture is political.

ted2019

Không bên nào có kiến thức thật sự chính xác về dòng chảy của sông Uda.

Neither side had very exact knowledge of the course of the Uda River.

WikiMatrix

Bác sĩ nội trú thường phải đưa ra quyết định mà không ý kiến của bác sĩ chính.

Residents routinely have to make medical decisions without the attending’s input.

Literature

Nhà văn bị gắn với chính kiến của chính họ và đã những cuốn tiểu thuyết chính trị khá hay, nhưng ngôn ngữ hư cấu không phải là ngôn ngữ của chính kiến hàng ngày.

Writers are entitled to their political opinions, and there are good political novels out there, but the language of fiction is not the language of daily politics.

ted2019

Nhiều người trong số đó định kiến về Kinh-thánh, dù chính họ chưa từng đọc.

Many such individuals have definite opinions about the Bible, although they have personally never read it.

jw2019

Trong chính trị cũng vậy, nhiều ý kiến khác nhau.

In politics also, there are different opinions.

ted2019

rất nhiều vấn đề mà trong Đảng không sự nhất trí và qua đó các bộ phận khác nhau của đảng hoặc chính phủ lại ý kiến khác nhau.

However, there are a wide range of issues for which there is no consensus within the Party and over which different parts of the party or government have different opinions.

WikiMatrix

ba giai đoạn chính của việc kiến tạo nên các ngọn núi ở Bắc Á, mặc dù nó đã xảy ra nhiều lần.

There are three main periods of mountain building in Northern Asia, although it has occurred many times.

WikiMatrix

Mặt khác, các nhà chính trị và sử gia thể cố tình thúc đẩy thành kiến vì mục tiêu chính trị hay tinh thần dân tộc.

Politicians and historians, on the other hand, may deliberately promote prejudice for political or nationalistic ends.

jw2019

21 Bất cứ điểm phụ nào quan hệ với ý kiến chính đều phải được nối liền trực tiếp với ý chính qua những lời bạn nói.

21 Any point related to a main idea should be directly connected to that thought by what you say.

jw2019

Một người một kiến thức sâu rộng trong lãnh vực chính trị.

Someone with an intimate knowledge of the political arena.

OpenSubtitles2018.v3

một ý kiến cho rằng chính Gallienus đã mời người Roxolani vào tấn công Regalianus nhưng nhà sử học khác đã bác bỏ lời buộc tội đó.

There is a suggestion that Gallienus invited the Roxolani to attack Regalianus, but other historians dismiss the accusation.

WikiMatrix

“Việt Nam đã tăng cường đáng kể các chiến thuật đàn áp nhằm vào các nhà vận động ôn hòa để theo đuổi một chính sách triệt tiêu mọi đường sống đối với những nhà bất đồng chính kiến có danh tiếng,” ông Robertson nói.

“Vietnam has significantly intensified its repressive tactics against peaceful activists, pursuing what is essentially a scorched earth policy against prominent public dissidents,” Robertson said.

hrw.org

Chúng tôi một máy tính điện tử, được lập trình bằng chính kiến của chính quyền.

We have an electronic computer programmed with the politics of the government.

OpenSubtitles2018.v3

Ở Ý, Những kiến trúc sư 10 năm kinh nghiệm được trở thành kiến trúc sư chính thức.Tại Phần Lan, Luật "wet op de architectentitel van 7 juli 1987" cùng với những quy định bổ sung, cho phép kiến trúc sư với 10 năm kinh nghiệm và những kiến trúc sư trên 40 tuổi trên 5 năm kinh nghiệm dăng ký để trở thành kiến trúc sư chính thức..

In The Netherlands, the "wet op de architectentitel van 7 juli 1987" along with additional procedures, allowed architects with 10 years of experience and architects aged 40 years old or over, with 5 years of experience, to access the register.

WikiMatrix

Itala Fulvia Villa [1913-1991] là một kiến trúc sư người Argentina sở trường chính là quy hoạch thành phố.

Itala Fulvia Villa [1913-1991] was an Argentinian architect whose main forte was city planning.

WikiMatrix

Trên thực tế, con số các tù nhân chính trị bị giam giữ đã gia tăng trong những năm gần đây, tính đến thời điểm này đã tới hơn 150 nhà bất đồng chính kiến đang bị giam, giữ.

Indeed, the number of political prisoner detainees has increased in recent years, and today more than 150 dissidents are in detention.

hrw.org

Người đứng đầu Chính phủ, Thủ tướng cuộc tiếp kiến hàng tuần với quân vương, Nữ hoàng " quyền và nhiệm vụ bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề của Chính phủ...Cuộc tiếp kiến này, giữa Thủ tướng và quân vương với truyền thông là tuyệt mật.

The head of the government, the prime minister, also has weekly meetings with the monarch, when she "has a right and a duty to express her views on Government matters...These meetings, as with all communications between The Queen and her Government, remain strictly confidential.

WikiMatrix

Một số ý kiến cho rằng hagwon ích trong việc bổ sung các kiến thức mà trong giờ học chính khóa học sinh không được cung cấp, nhưng cũng các ý kiến cho rằng hagwon chỉ làm tăng thêm sự ngăn cách giàu nghèo giữa các học sinh.

While some see hagwon as filling a need not being adequately met by the public school system, others see them as creating an unequal footing between the poor and rich in Korea.

WikiMatrix

Video liên quan

Chủ Đề