Ngày 4 2 2023 là ngày mấy âm

  • Lịch âm
  • Năm 2023
  • Tháng 2
  • Ngày 4

Lập Xuân năm 2023. Xem lịch âm ngày 4/2/2023 [Thứ bảy], lịch vạn niên ngày 4/2/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 4/2/2023.

  • Ngày dương lịch : 4/2/2023

  • Ngày âm lịch : 14/1/2023

  • Là ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão, tiết Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Thuộc ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
  • Ngày 4/2/2023 tốt với các tuổi: Dậu, Sửu, Thân. Xấu với các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
  • Giờ tốt cho mọi việc: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Lịch âm Ngày 4 tháng 2 năm 2023

Dương lịch

Ngày 4 tháng 2 năm 2023

4

Âm lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 2023

14

Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão

Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Sửu [1:00-2:59] Thìn [7:00-9:59] Ngọ [11:00-13:59]
Mùi [13:00-15:59] Tuất [19:00-21:59] Hợi [21:00-23:59]

Âm lịch hôm nay

Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.

Giờ Mặt Trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05 giờ 43 phút 18 giờ 34 phút 12 giờ 08 phút
Độ dài ban ngày: 12 giờ 51 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18 giờ 58 phút 05 giờ 20 phút 00 giờ 09 phút
Độ dài ban đêm: 10 giờ 22 phút

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/2/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong

ngày 4/2/2023

một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 4/2/2023

  • Dương lịch: 4/2/2023 - Thứ bảy
  • Âm lịch: 14/1/2023 - Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Lập Xuân [Bắt đầu mùa xuân]
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân [Các tuổi này khá hợp với ngày 4/2/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi xung khắc với ngày 4/2/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
  • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...].
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [như đào mương, móc giếng, xả nước...].

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
  • Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi [Thủy, Hỏa], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
    Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
    Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư.
  • Nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Liễu.
  • Ngũ hành: Thổ.
  • Động vật: Hoẵng [Con mang rừng].
  • Diễn giải:

- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
[ Hung tú ] Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Xem nhanh

Chủ Đề