Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì? Giấy phép con tiếng Anh là gì?. Bài viết này sẽ giới thiệu về giấy phép kinh doanh tiếng Anh, giải thích các thuật ngữ liên quan đến tư vấn giấy phép và giới thiệu một số loại giấy phép kinh doanh phổ biến bằng tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé !
Giấy phép con tiếng Anh là gì?
Giấy phép con [Business License] là thuật ngữ đơn giản để chỉ giấy phép của các ngành nghề có điều kiện. Trong tiếng Anh, giấy phép con được gọi là “Business License” tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh.
Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì?
Giấy phép kinh doanh dịch sang tiếng Anh là “Business license”. Luật Sư AZ định nghĩa giấy phép kinh doanh tiếng Anh như sau:
“Business license” là một loại giấy tờ được cấp cho các doanh nghiệp thực hiện hoạt động kinh doanh theo các điều kiện nhất định. Thông thường, giấy phép kinh doanh được cấp sau khi doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Một số thuật ngữ sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng Anh
Các thuật ngữ được sử dụng trong giấy phép kinh doanh tiếng Anh thường gặp hiện nay bao gồm:
1, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: Certificate of land use rights and land-attached assets
2, Giấy ủy quyền: Power of Attorney
3, Hợp đồng hợp tác kinh doanh: Business cooperation contract
4, Hợp đồng BOT/BTO/BT: BOT/BTO/BT contract
5, Hợp đồng lao động: Labor contract
6, Công ty TNHH một thành viên: One member limited liability company
7, Công ty TNHH hai thành viên trở lên: Limited liability company with two or more members
8, Công ty Cổ phần: Joint stock company
9, Công ty Đại chúng: Public company
10, Công ty hợp danh: Partnership
11, Doanh nghiệp nhà nước: State-owned company
12, Doanh nghiệp tư nhân: Sole proprietorship
13, Nhóm công ty: Group of companies
14, Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần: Conversion of one-member limited liability company into joint-stock company
15, Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên: Conversion of joint-stock company into one-member limited liability company
16, Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên: Conversion of joint-stock company into multi-member limited liability company
17, Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên: Transformation of private enterprise into one-member limited liability company
18, Tạm ngừng kinh doanh: Business suspension
19, Giải thể: Dissolution
20, Vốn điều lệ: Charter capital
21, Lĩnh vực hoạt động chính: Main business lines
22, Điều lệ công ty: Company’s charter
23, Báo cáo quyết toán: Finalization report
24, Ngành, nghề kinh doanh: Main business lines
25, Vốn đầu tư: Investment capital
26, Tổng vốn dự kiến: Total proposed capital
27, Hình thức góp vốn: Form of capital contribution
28, Liên doanh: Joint venture
29, Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài: Enterprise with 100% foreign owned capital
30, Qui mô dự kiến: Proposed scale
31, Ban quản lý khu công nghiệp: Industrial Zone Management Board
32, Cổ đông: Shareholder
33, Quyền và nghĩa vụ: Rights and obligations
34, Người đại diện theo pháp luật: Legal representative
»»» Tìm hiểu thêm: Giấy phép con là gì? Hồ sơ, thủ tục xin giấy phép con các loại
Một số loại giấy phép kinh doanh bằng tiếng Anh phổ biến
Có một số loại giấy phép kinh doanh bằng tiếng Anh phổ biến mà doanh nghiệp phải xin khi kinh doanh các dịch vụ trong các ngành nghề có điều kiện:
1, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Enterprise Registration Certificate
2, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: Business Household Registration Certificate
3, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Investment Registration Certificate
4, Giấy đăng ký hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên: Registration form of a lawyer’s office, a one-member limited liability law firm
5, Chứng chỉ đại diện sở hữu công nghiệp: Certificate of industrial property representation
6, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao: Certificate of eligibility for sports business
7, Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy: Certificate of eligibility for fire prevention and fighting
8, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Certificate of establishment of eligibility for food safety
Đây là những chia sẻ của Luật Sư AZ về Giấy phép con tiếng Anh là gì? Giấy phép kinh doanh tiếng Anh là gì?. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua tổng đài số 0902.705.622 để được hỗ trợ tốt nhất.