Ho trong tiếng anh là gì

Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra.

And full disclosure the lakeshore right in front of my family's cottage was selected as one of those project sites.

Tiếng gầm của chúng thường giống như tiếng ho lặp đi lặp lại, và chúng cũng có thể phát ra tiếng kêu và tiếng càu nhàu.

Their roar often resembles a repetitive cough, and they may also vocalize mews and grunts.

Sử dụng cơ thể có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật [ho] chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì.

Using the body it could be sneezing, it could be coughing, animals

Tôi nghe tiếng nói, nhưng gần như cả hầm là sự pha trộn của tiếng ho và tiếng đá bị đập vỡ bằng những công cụ thô sơ.

I hear voices talking, but mostly the shaft is this cacophony of men coughing, and stone being broken with primitive tools.

Sử dụng cơ thể có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật [ ho ] chính thế -- vỗ tay, bất kì cái gì.

Using the body it could be sneezing, it could be coughing, animals [ Audience member coughs ] Exactly. [ Laughter ] Clapping, whatever.

Ông Robertson dẫn chứng trường hợp nơi Ma-thi-ơ 13:38, ghi như sau: ‘Ruộng [tiếng Hy Lạp ho a·grosʹ] là thế-gian [tiếng Hy Lạp ho koʹsmos]’.

Robertson considers as an example Matthew 13:38, which reads: “The field [Greek, ho a·grosʹ] is the world [Greek, ho koʹsmos].”

Tackey & Tsubasa đã cho ra mắt nhiều tác phẩm nổi tiếng như "Ho!

Tackey & Tsubasa have released many popular singles such as "Ho!

Người khách này cũng than vãn với ông về tình cảnh của mình đến độ bà White phải tặc lưỡi xót thương , và cất tiếng ho khẽ khi chồng bà bước vào phòng theo sau là một người đàn ông cao lớn khoẻ mạnh , đôi mắt to tròn và gương mặt hồng hào .

The new arrival also condoled with himself , so that Mrs. White said , " Tut , tut ! " and coughed gently as her husband entered the room , followed by a tall , burly man , beady of eyes and rubicund of visage .

Sau khi vướng vào scandal tình ái cùng một nữ diễn viên Hollywood nổi tiếng, Young-ho quay lại Hàn Quốc để tránh bão dư luận.

After a Hollywood scandal with a famous actress puts the spotlight on him, Young-ho returns to Korea to wait for the scandal to die down.

Thae Yong ho [tiếng Hàn: 태영호] từng là một nhà ngoại giao của Bắc Triều Tiên.

Thae Yong-ho, a former North Korean diplomat for Britain.

Là một vũ công nổi tiếng, Ka In Ho nhưng anh ấy đã bỏ nhà đi

Unexpectedly is pond seonbae younger male cousin via female line. But heard him both years ago. Quit ballet.

Nếu tớ ho 1 tiếng, tớ sẽ khởi đầu.

If I cough once, I'll take the lead.

Có nguồn gốc từ tiếng Nhật cổ midu > tiếng Nhật mizu ["nước; tươi tốt, tươi mát, mọng nước"] + tiếng Nhật cổ fo > tiếng Nhật ho ["bông [lúa, đặc biệt là lúa nước"].

From Old Japanese midu > Japanese mizu ["water; lushness, freshness, juiciness"] + Old Japanese fo >; Japanese ho ["ear [of grain, especially rice]"].

Giờ, tôi chỉcần ho một tiếng thôi là cô ngồi khám không biết đến lúc nào đâu.

So right now, I'm the only thing standing between you and significant prison time.

Vị khách ho vài tiếng , và đứng lên , đi chậm rãi đến bên cửa sổ .

The other coughed , and rising , walked slowly to the window .

Johnn phong ho, tiếng pháp phát Triển trong các lý Thuyết của nhà Nước Độc quyền chủ nghĩa Tư bản,: Khoa học xã Hội; 44[3], mùa Thu năm 1980, trang 305-25.

Johnn Fairley, French Developments in the Theory of State Monopoly Capitalism, in: Science and Society; 44[3], Fall 1980, pages 305-25.

Từ “Đức Chúa Trời” ở đây trong tiếng Hy Lạp là ho the·osʹ, nên từ này có mạo từ xác định.

In Greek, “God” is ho the·osʹ and therefore has a definite article.

Featuring Son Ho Jun” [bằng tiếng Anh].

Featuring Son Ho Jun".

Tương tự, người Liên xô đã khởi động một chiến dịch với khẩu hiệu Người Tây Berlin thông minh mua hàng tại HO [tiếng Đức: Der kluge West-Berliner kauft in der HO, HO là vùng có dãy cửa hàng của Liên xô.

All the same, the Soviets started a campaign with the slogan The smart West Berliner buys at the HO [German: Der kluge West-Berliner kauft in der HO], the HO being the Soviet zone chain of shops.

Chủ Đề