Ngài ngự là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ tḭw˧˩˧ŋɨ̰˨˨ tɨw˧˩˨ŋɨ˨˩˨ tɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˨˨ tɨw˧˩ŋɨ̰˨˨ tɨw˧˩ŋɨ̰˨˨ tɨ̰ʔw˧˩

Định nghĩaSửa đổi

ngự tửu

  1. Rượu vua ban (có khi là vua dùng). Danh từ ngự nguyên chữ Hán nghĩa là đánh xe, cầm cương ngựa kéo xe. Dùng rộng ra là điều khiển, cai trị, công việc của ông vua. Ngự thiện. (vua ăn cơm), ngự lãm. (vua xem), về sau chỉ cả con người làm việc đó:. Ngài ngự. (vua) "Chẳng đem việc ấy mà tâu ngự cùng" (Cung oán).. Rồi thành tích từ: ngự tửu, ngự y. (thầy thuốc) v.v

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)