[1]
123456
TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
?
?
?
?
?
?
V Ậ
N
T Ố C
? ? ? ? ? ? ? ?
T H Ờ
I
G I A N
?
? ? ? ? ? ? ?
? ? ?
?
?
? ? ? ? ?
? ? ? ? ?
?
P H Ư
Ơ
N G
? ?
? ? ? ? ? ?
T R Ọ
N
G L Ự C
§a Đại lượng vật lí nào được xác định bằng quãng đường đi được
trong một đơn vị thời gian?
Trong công thức v = s/t thì t là kí hiệu của đại lượng vật lí nào?
Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói vật này ………lên vật kia.Chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo thời gianLực mà trái đất tác dụng lên mọi vật gọi là gì? gọi là chuyển động gì?
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng ………..nhưng ngược chiều
? ?
?
?
?
C H
U
Y Ể N Đ Ộ N G Đ Ề U
T
Á C D Ụ N G L Ự C
[2]
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 10
6N, biểu diễn
lực này như thế nào?
[3]
TIẾT: 4 BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. ÔN LẠI KHÁI NIỆM LỰC.
Khi lực tác dụng lên một vật có thể xảy ra những kết quả gì?
[4]
Hình 4.1
NS
TIẾT: 4 BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. ÔN LẠI KHÁI NIỆM LỰC.
[5]
TIẾT: 4 BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC
I. ƠN LẠI KHÁI NIỆM LỰC.
Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên quả bóng làm quả bóng biến
[6]
II. BIỂU DIỄN LỰC
Lực là một đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều nên gọi lực là đại lượng véctơ.
1. Lực là một đại lượng véc tơ
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véctơ lực
Lực là một đại lượng véctơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
Độ lớn lực: F [N]
Điểm
đặt
Độ lớn
Phương
Chiều.Theo một tỉ xích cho trước.
F
F = 30 N
Ví dụ:
*Kí hiệu :Véc tơ lực: F
[7]
*
Phương và chiều
trùng với
phương
và
chiều
của
lực.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu vectơ lực:
*
Gốc
là điểm mà lực tác dụng lên vật [gọi là
điểm
đặt
của lực]
.
a] Để biểu diễn một vect lc ngi ta dựng mt mi
tờn.
A
*
Độ dài
biĨu thÞ cường độ cđa lùc theo mét tØ xÝch
cho tr íc.
Độ lớn
Phương chiều
Điểm đặt lực
[8]
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15 N tác dụng lên xe lăn B. Theo các yếu tố sau:
Điểm đặt A.
Phương nằm ngang.
Chiều từ trái sang phải. Cường độ F = 15N
B
Cho 1cm ứng với 5N 5N
F
F = 15N
15N sẽ ứng với ….3 cm
A
[9]
III.VẬN DỤNG:
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 106N, biểu diễn lực này như thế nào?
Cho 1cm ứng với 500.000 N 500.000 N
F
F = 106 N10
10
66N = 1.000.000N ứng với mấy cm?
N = 1.000.000N ứng
2
cm
[10]
Biểu diễn các lực sau đây:
+Trọng lực của một vật có khối lượng 5 kg[ tỉ xích 0,5cm ứng với 10N]
m= 5kg P = 10.m = 10.5 = 50 [N]
Hãy cho biết điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của véc tơ trọng lực P?
Điểm đặt : vào trọng tâm của vật.
Phương: thẳng đứng. Chiều: từ trên
xuống dưới. Độ lớn: P= 50N ứng với
5 đoạn, mỗi đoạn 10 N. P
P= 50N
C2:
+Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải
[ tỉ xích 1cm ứng với 5000N] F5000N
[11]
III. Vận dụng:
C2 Biểu diễn những lực sau đây:
1.Trọng lực của một vật có khối lượng
5kg [tỉ xích 0,5 cm ứng với 10N].
P
10N
* Trọng lực là lực hút của
trái đất.
* §é lớn trọng lực: P = 10 .m
Gợi ý
A
Vec tơ trọng lùc :
P*
Điểm đặt:A
*
Ph ơng
thẳng đứng,
chiỊu
tõ trªn xng.
[12]
III. Vận dụng:
C2 Biểu diễn những lực sau đây:
2.
Lực kéo 15000N theo phương nằm ngang
chiều từ trái sang phải [tỉ xích 1 Cm ứng với
5000N].
F
[13]
Bài tập nhóm
C3:
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình 4.4A
F1
B F2
C
F3
x y
30o
10N
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3,4
Điểm đặt:
Phương:
Chiều:Độ lớn:
[14]
Lực F2: + Điểm đặt tại B.
+ Phương nằm ngang.
+ Chiều từ trái sang phải. + Cường độ lực F2=30N.
B F2
Lực F3: + Điểm đặt tại C,
+Phương nằm nghiêng hợp với phương nằm ngang góc 30o.
+ Chiều từ trái sang phải, hướng lên trên.
+ Cường độ lực F3 = 30N.
Lực F1: + Điểm đặt: + Phương: + Chiều: + Cường độ:
A
F1
C
F3
x y
30o10N
C3:
III.Vận dụng:
Từ dưới lên Tại A
Thẳng đứng
F1 = 20N.
[15]
Điểm đặt
Độ lớn.
Phương Chiều.
Theo một tỉ xích cho trước.
Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một
mũi tên có:
+ Gốc là điểm đặt của lực.
+ Phương , chiều trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước
[16]
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc thay đổi. Chọn phương án đúng.
A
B
D
Khi khơng có lực tác dụng lên vật.
Khi có một lực tác dụng lên vật.
Khi có hai lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.
C
[17]
A
B
D
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N.
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N.
C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N.
Câu mơ tả nào sau đây là đúng.
Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N.
Câu mơ tả nào sau đây là đúng.
[18]