Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Bộ phận Cơ thể người

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Từ vựng tiếng Anh về Bộ phận Cơ thể người Phần 1

Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

  • eye /aɪ/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    mắt
  • nose /nəʊz/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    mũi
  • mouth /maʊθ/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    miệng
  • hair /heər/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    tóc
  • ear /ɪər/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    tai
  • hand /hænd/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    bàn tay
  • shoulder /ˈʃəʊldər/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    vai
  • arm /ɑːm/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    cánh tay
  • neck /nek/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    cổ
  • stomach /ˈstʌmək/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    bụng
  • leg /leɡ/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    chân
  • foot /fʊt/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    bàn chân

Từ vựng tiếng Anh về Bộ phận Cơ thể người Phần 2

Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024

  • forehead /ˈfɔːrhed/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    trán
  • eyebrow
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    lông mày
  • tooth /tuːθ/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    răng
  • cheek /tʃiːk/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
  • chin /tʃɪn/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    cằm
  • finger /ˈfɪŋɡər/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    ngón tay
  • elbow /ˈelbəʊ/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    khuỷu tay
  • chest /tʃest/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    ngực
  • ankle /ˈæŋkl/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    cổ chân
  • knee /niː/
    Mắt đọc tiếng anh là gì năm 2024
    đầu gối

37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done.

trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.

First extract the rafter from your own eye, and then you will see clearly how to extract the straw from your brother’s eye.” —Matthew 7:1-5.

Mắt ông cũng đen như mắt bác Hagrid, nhưng chúng không hề ấm áp như mắt bác Hagrid.

His eyes were black like Hagrid's, but they had none of Hagrid's warmth.

Chưa kịp hỏi anh điều gì, viên bác sĩ kéo anh ra cửa sổ vạch mi mắt dưới quan sát.

Before asking him any questions the doctor took him to the window and examined the inside of his lower eyelid.

Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.

It seems that her tears come because of the awe and reverence she has for both the place she is in and the sacred ordinance awaiting her and the love of her life.

Chúng vươn cao cần cổ khi cậu chùi những cái mũi mềm như nhung của chúng và những con mắt hiền hoà của chúng sáng lên.

They arched their necks when he rubbed their velvety noses, and their soft eyes shone.

Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.

And the Promised Land was right before them, so they had just to move toward it as a ship moves toward a light marking its destination.

Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào

Many men find it extra hot to make eye contact at this point, so he can see how much you love what you're doing.

Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này .

A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world .

Carney gia nhập Newcastle United vào tháng 10 năm 1979 từ Blyth Spartans với mức giá £1.000, có màn ra mắt ngày 1 tháng 12 trong chiến thắng 2–0 trước Fulham tại Second Division, và rời khỏi câu lạc bộ năm 1985 với giá £20.000. transfer to Darlington.

Carney joined Newcastle United in October 1979 from Blyth Spartans for a £1,000 fee, made his debut on 1 December in a 2–0 win against Fulham in the Second Division, and left the club in 1985 for £20.000. transfer to Darlington.

Vào năm 2014, Google đã ra mắt một ứng dụng di động dành riêng cho Sheets trên hệ điều hành di động Android và iOS.

In 2014, Google launched a dedicated mobile app for Sheets on the Android and iOS mobile operating systems.

Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.

The choices you make here and now are forever important.

Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.

Although their complaints were directed against Moses and Aaron, in Jehovah’s eyes the real target of their discontent was God himself.

Thiết kế của nó có thể dùng được cho tốc độ 150 MHz lúc mới ra mắt, và sau đó lên tới 1,4 GHz với con Pentium III "Tualatin".

The pipeline would scale from its initial 150 MHz start, all the way up to 1.4 GHz with the "Tualatin" Pentium III.

□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?

□ If our spiritual eye is simple, what will this mean to us?

Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.

It is better for you to enter one-eyed into life than to be thrown with two eyes into the fiery Ge·henʹna.

Sinh ra ở Kolkata, West Bengal, Das ra mắt cho United S.C. ngày 10 tháng 12 năm 2013 trước Dempo trên Sân vận động Salt Lake sau khi cả hai thủ môn hàng đầu của United, Sangram Mukherjee và Ishan Debnath, đều bị chấn thương.

Born in Kolkata, West Bengal, Das made his professional debut for United S.C. on 10 December 2013 against Dempo at the Salt Lake Stadium after both of United's first two choice goalkeepers, Sangram Mukherjee and Ishan Debnath, were revealed to be injured.

+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.

30 Aʹhab the son of Omʹri was worse in the eyes of Jehovah than all those who were prior to him.

Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.

Bicky followed him with his eye till the door closed.

Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.

With the hurt still evident in his expression, but with tears in his eyes, the father accepted the apology, and the two embraced in a spirit of understanding.

“Nhắm đích giỏi đấy, Miss Hotchkiss” anh nói, nhắm mắt trong đau đớn.

"""Brilliant aim, Miss Hotchkiss,"" he said, shutting his eyes in agony."

Super Junior-T và Moeyan đã tổ chức 2 mini concerts ngay trong ngày ra mắt single tại C.C. Lemon Hall ở Tokyo để quảng bá.

Super Junior-T and Moeyan held two mini concerts on the same release date as the single in the C.C. Lemon Hall at Tokyo to promote the record.

Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.

Hence, rather than observing them enviously, we should gauge our performance in relation to God’s righteous standards, which provide a sure guide of what is right and good.

Vào ngày 18 tháng 9 năm 2017, "Autumn Morning" đã được phát hành trùng với ngày kỷ niệm chín năm ra mắt của cô.

On September 18, 2017, "Autumn Morning" was released to coincide with the singer's ninth anniversary.