Making arrangements nghĩa là gì

Unit 2 MAKING ARRANGEMENT I. VOCABULARY arrangement arrange answering machine message machine fax machine public telephone [Sắp xếp] [sreindjmsnt] [n] : sự sắp xếp [ereindj] [v] : sắp xếp [amsorii] meJim] [n] : ì máy ghi lời nhắn điện thoại [mesidj mafim] [n] : J [Tseks mejkn] [n] : máy fax [pAblik telafsun] [n] : pay phone: điện thoại công cộng public [pAblik] [adj] : công cộng * private [praivik] [adj] : cá nhân, riêng mobile phone [maubail faun] [n] : ' cellular phone [seljula faun] [n] : điện thoại di động hand phone [haend faun] [n] : . telephone directory[telafaun dairektari] [n] : danh bạ điện thoại dream [dri:m] [n] : sự ước mơ, giấc mơ dream dreamt / dreamed[dri:m dremt/ dremd] [v] : mơ ước a bit [a bit] [adv] : a little : một ít, một tí make a call [meik a ko:l] [v] : gọi điện thoại agree to something [agri: ta sameir]] [v] : đồng ý về điều gì g.: My best friends agree to my.opinion. [.Các bạn thân của tôi đồng ý với ý kiến của tôi]. agree with something [v] : phù hợp với, đồng ý với điều gì g.: The climate doesnt agree with my health. [Khí hậu không hạp với sức khoẻ của tôi]. agree with someone on something g.: He always agrees with me on our class plan. [Anh ấy luôn dồng ý với tôi về kế hoạch lớp]. kid [kid] [n] : trẻ con band [baend] [n] : ban nhạc inside [insaid] [prep] : bên trong / outside [autsaid] [prep] : bên ngoài emigrate [emigreit] [v] : di cư emigration [emigreifn] [n] : sự di cư emigrant [emigrant] [n] : người di cư deaf [def] [adj] : điếc the deaf [n] : những người điếc mute [mju:t] [adj] : câm deaf-mute [n] : những người câm điếc experiment [iksperimant] [n] : cuộc thí nghiệm [v] : thí nghiệm way [wei] [n] : phương pháp, đường lối transmit [traanzmit] [v] : truyền đi transmission [trasnzmifn] [n] : sự truyền đi speech [spi:ự] [n] : lời nói, bài diễn văn make / give a speech [v] đọc diễn văn lead led led [li:d led] [v] dẫn dắt, đưa đến leader [li:da[r]] [n] người lãnh đạo invent [invent] [v] phát minh invention [invenfn] [n] sự phát minh inventor [inventa[r]] [n] nhà phát minh conduct [kandAkt] [v] điều khiển, chỉ đạo come up with [kAm Ap WIỔ] [v] tìm thấy device [divais] [n] thiết bị, dụng cụ message [mesid3] [n] lời nhắn, thông điệp demonstrate [demanstreit] [v] chứng minh demonstration [demanstreifn] [n] sự chứng minh demonstrative [dlmDnstrativ] [adj] hay thổ lộ tâm tình demonstrable [demanstrabl] [adj] : có thể chứng minh countless [kauntlis] [adj] không đếm được,vô số / countable [kauntbl] [adj] có thể đếm được exhibition [eksibifn] [n] cuộc trưng bày/ triển lãm commerce [kDm3:s] [n] thương mại commercial [kam3:Jl] [adj] thuộc về thương mại use b'u:s] [n] sự / cách dùng [ju:z] [v] sử dụng useful [ju:sfl] [adj] hữu ích / useless [ju:slis] [adj] vô ích / dụng point [point] [n] điểm successful [saksesfl] [adj] thành công / unsuccessful [Ansaksesfl] [adj] không thành công success [sakses] [n] sự thành công succeed [saksi:d] [v] thành công neither . . .nor [ni:ổa no:] [conj] : không ...cũng không e.g.: Hes neither fat nor thin. {Anh ấy không mập cũng không ốm]. He neither drinks nor smokes. {Anh ấy không uống rượu cũng không hút thuốc]. be in use [bi: in ju:s] [v] : be used : được dùng e.g.: The first telephone was in use in 1877. {Điện thoại đầu tiên được sử dụng năm 1877]. delivery . [di'livari] [n] : : sự giao hàng deliver [diliva] [v] : : phân phối / phát service [Ss3:vis] [n] : sự phục vụ, dịch vụ taken by [teikn bai] [part] : được nhận bởi detail [diteil] [n] : chi tiết; [v] : kể chi tiết order [order] [n] : đơn đặt hàng ; [v] : : đặt hàng stationery [steijnari] [n] : văn phòng phẩm come over [kAm auvar] [v] : đến pick up somebody [pik Ap sambDdi] [v] : đón ai [bằng xe] racket [raekit] [n] : cái vợt GRAMMAR A. REVISION [Ôn] : BE GOING TO + V [dạng gốc] 1. Be going to + V : được dùng diễn tả : điều gì đã được quyết định trước [khi nói], e.g.: Why are you buying a lot of food? [Sao bạn mua nhiều thức ăn vậy?] Im going to have a party this evening. {Mình định tổ chức bữa tiệc chiểu nay]. Hes going to study law. {Anh ấy định học luật]. tiên đoán điều gì chắc chắn xảy ra trong tương lai vì có dấu hiệu hay chứng cứ ở hiện tại. e.g. : Hes studying very hard. Hes going to pass the exams. [Anh ấy đang học rất chăm. Anh ấy sẽ thi đậu]. I feel terrible. I think Im going to be ill. {Tôi cảm thấy khó chịu lắm. Tôi nghĩ tôi bị bệnh]. sự kiện xảy ra trong tương lai gần. e.g.: The pupils are going to have a test. {Các học sinh sẽ có cuộc kiểm tra]. They are going to build a new hospital. {Họ [định] sẽ xây một bệnh viện mới]. 2. Contrast: Will & Be going to. {Tương phản giữa Will & Be going to] * Will : diễn tả sự tiên đoán dựa vào ý kiến cá nhân. e.g. : It will rain. It often rains at this time of the year. [Trời sẽ mưa. Trời thường mưa vào thời gian này trong năm] * Be going to : tiên đoán sự việc chắc chắn xảy ra vì có chứng cứ hay dấu hiệu ở hiện tại. e.g.: Look at black clouds. Its going to rain. {Hãy nhìn mây đen. Trời sẽ mưa']. * Will : diễn tả quyết định lúc nói. e.g.: The phone is ringing. ĩll answer it. {Điện thoại đang reo. Tôi trả lời cho]. * Be going to : diễn tả ý định đã quyết định hay sắp xếp trước khi nói. e.g.: A . Are you busy this evening? [Chiểu nay bạn bận không?] B . Yes. ĩm going to see my uncle. [Có. Mình đi thăm chú của mình]. Contrast : Be going to & Present continuous. {Tương phảh giữa Be going to & Thì hiện tại tiếp diễn]. Be going to : diễn tả một ý định đã có trước khi nói. e.g.: Were going to go for a picnic. {Chúng tôi định đi dã ngoại]. Ann is going to study French next semester. {Học kỉ tới Ann định học tiếng Pháp]. Present continuous [Thì hiện tại tiếp diễn]: diễn tả một kế hoạch hay sự sắp xếp trong tương lai [a future arrangement or plan], thường có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai. e.g.: Thu is going to the library this afternoon. {Trưa nay Thu đi thư viện]. What are you doing this weekend? {Ngày cuối tuần này bạn làm gì?] SOLUTIONS and TRANSLATIONS. [Lời giải và Bài dịch]. GETTING STARTED. [Bắt đầu]. 1. Match each object with its name. [Ghép mỗi từ với một hình]. 'a. an answering machine b. a mobile phone a fax machine d. a telephone directory e. a public telephone f. an address book LISTEN AND READ. [Nghe và dọc]. Hoa : 3 847 329 Nga : Vui lòng cho tôi nói chuyện với Hoa. Đây là Nga. Hoa : Chào Nga. Nga : Mình định đi xem phim Thành phố mơ ước lúc 6giờ 45 chiều nay. Bạn đến đi với mình nhé? Hoa : Được, nhưng chờ một tí. Mình phải hỏi cô của mình và cô ấy hiện ở dưới lầu. Giữ máy nhé. Nga, được rồi. Cô Thanh nói mình đi được. Ô, phim chiếu ở đâu? Nga : Ớ rạp Sao Mai. Mình e rằng nó hơi xa nhà bạn. Hoa : À, mình biết nó ở đâu rồi, nhưng tôi nay mình đi xe đạp của người chị họ. Nga : Được đấy Hoa. Chúng ta hãy gặp nhau bên ngoài rạp. Hoa : 6 giờ 30 được không? Nga : Được. Gặp bạn lúc 6 giờ 30 nhé. Tạm biệt. Hoa : Tạm biệt, Nga. Practice the dialogue with a partner. {.Hãy thực hành hài đối thoại với một bạn cùng học]. Read the dialogue again. Decide who did and said each of the following things. Then ask a partner these questions to check your answers. {Hãy đọc lại bài đối thoại. Quyết định ai làm và nói những điều sau đây. Kế đó hỏi một bạn cùng học những câu hỏi này để kiểm tra câu trả lời của em']. Who made the call? Nga did. Who introduced herself? Nga introduced herself. Who invited the other to the movies? Nga invited Hoa to the movies. Who arranged the meeting place? Nga arranged a meeting place. Who arranged the time? Hoa did. Who agreed to the time? Nga agreed to the time. SPEAK. [Nói] Put the sentences below in the correct order to make a complete conversation. {Đặt các câu bèn dưới đây theo thứ tự đúng dể làm thành bài đối thoại đầy đủ]. . Eric : Hello. 9210 752. . Adam : Hello. Can I speak to Eric, please? This is Adam. [j] . Eric : Hello, Adam. How are you? [a]. Adam : Im fine. Im going to a pop concert at the City Concert Center tonight. Would you like to come? [i]. Eric : Which band is it? . Adam : Its The Kids in Town. You like it, dont you? [e]. Eric : Yes. What time can we meet? [k] . Adam : Is 7.15 OK? The concert starts at 7.45. Lets meet inside the center, at the café corner. . Eric : Thats fine. See you at 7.15. Thank you, Adam. . Adam : Bye, Erie. . Eric : Bye. Complete the dialogue, Ba and Bao are arranging to play chess. Practice the dialogue with a partner. Then make similar arrangements. {Điền bài đối thoại, Ba và Bảo đang sắp xếp để chai cờ. Hãy thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học. Sau đó thực hiện các cuộc sắp xép tương tự]. Ba : Hello. 8 257 012. Bao : Hello. Can I speak to Ba, please? Im Bao. Ba : Hello, Bao. How are you? Bao : Fine, thanks. What about you? Ba : Great. Me too. Bao : Tonight Im free. Lets play some games of chess. Ba : fm sorry, I cant play chess tonight. I'm going to do my homework. Bao : Thats too bad. How about tomorrow afternoon! Ba : Yes. Tomorrow afternoon is fine. Bao : Well, shall we meet together at the Central Chess Club? Ba : At the Central Chess Club? OK. Lets meet at the front door. Bao : All right. Is two oclock OK? Ba : Great. See you tomorrow afternoon at 2 oclock. LISTEN [Nghe] Listen to the telephone conversation. Fill in the missing words. {Nghe bài nói chuyện qua điện thoại. Điền vào những từ thiểu]. Kingston Junior High School Date : Time : For : The Principal, Mr Kelvin Message : Mrs Nguyen wanted to meet you at 9.45 a.m. on Tuesday morning Telephone number : 646 837 20942 READ [Đọc]. Alexander Graham Bell sanh Ở Edinburgh ngày 3 tháng 3 năm 1847. Ông là người Tô Cách Lan, mặc dù sau đó ông di cư, đầu tiên đến Ca- na-đa rồi đến nước Mĩ vào thập niên 1870. Ở Mĩ, ông làm việc với những người câm điếc ở Đại học Boston. Chẳng bao lâu sau, Bell bắt đầu thí nghiệm nhiều cách truyền lời nói qua một quãng đường dài. Việc này đưa đến việc phát minh điện thoại. Bell và người phụ tá, Thomas Watson, thực hiện nhiều cuộc thí nghiệm, và cuối cùng tìm được một dụng cụ mà họ giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1876. Bell nói trên điện thoại "Ong Watson, hãy đến đây. Tôi cần ông. Đây là lời nhắn trên điện thoại đầu tiên. Du lịch khắp nước Mĩ, Bell chứng minh phát minh của ông với dân chúng ở vô số cuộc triển lãm, và khoảng năm 1877, máy điện thoại đầu tiên được đưa vào sử dụng trong thương mại. True or false? Chech [/] the boxes. Correct the false sentences. [Đúng hay sai? Ghi dấu [

Chủ Đề