Luyện tập thì quá khứ đơn hochay english
Ngữ pháp tiếng anh là một trong những thách thức lớn đối với những bạn mới bắt đầu học tiếng anh. Trong đó, việc phân biệt và xác định được thì quá khứ tiếp diễn là vấn đề được nhiều bạn đặt ra. Trong bài viết dưới đây, Anh ngữ ETEST sẽ chia sẻ đến bạn những kiến thức cơ bản và tổng hợp kèm đáp án dễ hiểu để bạn luyện tập và tự tin chinh phục điểm ngữ pháp này nhé! Show
Nội dung bài viết 1. Tóm tắt lý thuyết thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)Dưới đây là một số kiến thức cơ bản của thì quá khứ tiếp diễn bạn cần nắm: 1.1 Công thức cấu trúc thì quá khứ tiếp diễnKhẳng địnhS + was/were + V-ingVí dụ: She was doing housework when the police came (Cô ấy đang làm việc nhà thì cảnh sát tới) Phủ địnhS + was/were + not + V-ingVí dụ: He wasn’t joking, Anna! (Anh ấy không đùa đâu, Anna) Nghi vấn1. Yes/No QuestionQ: Was / Were + S + V-ing? A: Yes, S + was/were. No, S + wasn’t/weren’t. Ví dụ: Q: Were her friends dancing while she was singing? (Có phải bạn cô ấy nhảy khi cô ấy đang hát không?) A: Yes, they were/ No, they weren’t. 2. Wh-QuestionQ: WH-word + was/ were + S + V-ing? A: S + was/ were + V-ing +… Ví dụ: What was he working on at noon? (Anh ấy đang làm gì lúc trưa vậy?) 1.2 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễnThì quá khứ tiếp diễn được dùng để:
Ví dụ: Anna was having dinner at 9 o’clock. (Anna đang ăn tối lúc 9 giờ)
Ví dụ: While he was driving, his girlfriend was singing in the car. (Khi anh ấy đang lái xe thì bạn gái của anh ấy hát trong xe)
Ví dụ: When she was concentrating on my work, the bell rang (Khi cô ấy đang tập trung làm việc thì tiếng chuông reng lên)
Ví dụ: They were always complaining about the food at the canteen. (Họ lúc nào cũng than phiền về đồ ăn ở căng tin.) 1.3 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễnDấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn khi trong câu xuất hiện các từ:
Ví dụ: What was she doing at 10 a.m. last Monday? (Cô ấy đã làm gì vào lúc 10 giờ sáng hôm qua?) 2. Bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản và nâng cao kèm đáp ánĐể giúp bạn rèn luyện và hiểu thêm về thì quá khứ tiếp diễn, dưới đây là một số dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao bạn có thể tham khảo. 2.1 Bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bảnBài 1: Điền vào chỗ trống1. A: ___________ they watching TV at midnight? B: No, they ___________. 2. We ___________ eating lunch in the cafeteria at noon. 3. A: ___________ you talking on the phone a few minutes ago? B: No, I __________. 4. I ___________ walking home when I saw the car accident. 5. My classmate and I ___________ studying together at the library. 6. While he ___________ cleaning the house, we ___________ cooking. 7. A: What ___________ you doing at one o’clock? B: I ___________ sleeping. 8. The car engine ___________ working, so I had to fix it. 9. A: ___________ you listening to the teacher? B: Yes, I ___________. 10. At seven o’clock, Mr. Smith ___________ robbing the bank. 11. Steven ___________ doing his homework, he was playing with his friends. 12. It ___________ raining last night, so I took my umbrella. 13. Anne ___________ studying in London last year. 14. I ___________ working as a teacher when I first met your mother. 15. We ___________ swimming while you ___________ playing volleyball. Bài 2: Tạo câu1.(they/take the exam?) ________________________________________________________________________ 2.(when/he/work/there?) ________________________________________________________________________ 3.(you / make dinner?) ________________________________________________________________________ 4.(they/drink/coffee/when/you/arrived?) ________________________________________________________________________ 5. (when / we / sleep?) ________________________________________________________________________ 6.(they/study/last/night) ________________________________________________________________________ 7.(we/talk/when/the/accident/happened) ________________________________________________________________________ 8.(he/not/exercise/enough) ________________________________________________________________________ 9. (I / talk too much?) ________________________________________________________________________ 10. (it / not / snow) ________________________________________________________________________ 11. (how / they / feel?) ________________________________________________________________________ 12. (they / not / talk) ________________________________________________________________________ 13. (where / I / stay?) ________________________________________________________________________ 14.(why/he/study/on/a/Saturday/night?) ________________________________________________________________________ 15.(I/go/to/school/when/you/saw/me) ________________________________________________________________________ 16.(you / sleep at 6am) ________________________________________________________________________ 17.(she/work/when/I/called) ________________________________________________________________________ 18.(we/not/leave/when/you/called) ________________________________________________________________________ 19.(I/not/stay/in/a/hotel) ________________________________________________________________________ 20.(we/make/too/much/noise?) _______________________________________________________________________ Bài 3: Điền vào chỗ trống
2.2 Bài tập thì quá khứ tiếp diễn nâng caoBài 1: Điền vào khoảng trốngMonday 4.30 – 5.30 p.mhave an appointment at the dentist’sTuesday 7 – 8 p.mplay tennis with MimiWednesday 8 – 10 p.m.watch the Black WidowsThursday 8.30 – 9.30 p.mrevise for an English testFriday 5 – 7 p.m.do the shopping with CarrolSaturday 11.30 – 12.30 a.m.cook lunchSunday 9 – 10 a.m.tidy the house with mum
Bài 2: Cuộc trò chuyện
Bài 3: Hoàn thành câu
Bài 4: Điền vào chỗ trống
3. Phần đáp án bài tập thì quá khứ tiếp diễn3.1 Đáp án bài tập cơ bản thì quá khứ tiếp diễnBài 1: Điền vào chỗ trống1. Were / weren’t 2. were 3. Were / wasn’t Bài 2: Tạo câu
3.2 Đáp án bài tập nâng cao thì quá khứ tiếp diễnBài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:1. was sleeping 2. was studying 3. was reading 4. was working 5. were eating 6. was playing 7. were watching 8. was using 9. was cooking 10. were travelling 11. wasn’t talking/wasn’t working 12. was not working/ was not talking 13. wasn’t talking/ was not talking 14. were not playing/ weren’t playing 15. was not reading/ wasn’t reading 16. were not eating/ weren’t eating 17. was not drinking/ wasn’t drinking 18. was not cleaning/ wasn’t cleaning 19. was not listening/ wasn’t listening 20. were not playing/ weren’t playing Mong rằng qua các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn trên, bạn đã có thể nắm được điểm ngữ pháp khó nhằn này. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm một trung anh ngữ để theo học, hãy liên hệ đến Anh ngữ ETEST. Với đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt tình luôn theo sát mỗi học viên trong suốt quá trình học, đảm bảo bạn sẽ cải thiện được khả năng tiếng anh của mình trong thời gian ngắn nhất. Hãy liên hệ ngay đến Anh ngữ ETEST qua https://etest.edu.vn/lien-he/ để được chúng tôi tư vấn và lựa chọn khóa học phù hợp nhất dành cho bạn. CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST Anh ngữ ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3 Anh ngữ ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7 Anh ngữ ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng |