Lỗi chung tu duoc ghi so boi nguoi dung kkhac

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

  • 9001 Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính [kể cả thấu kính áp tròng], lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học.
    • 90011010 Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện khác
    • 90011090 Loại khác
    • 90012000 Vật liệu phân cực dạng tấm và lá
    • 90013000 Thấu kính áp tròng
    • 90014000 Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắt
    • 90015000 Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt
    • 90019010 Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu
    • 90019090 Loại khác
  • 9002 Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học.
    • 90021100 Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh
    • 90021900 Loại khác
    • 90022010 Dùng cho máy chiếu phim
    • 90022020 Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
    • 90022090 Loại khác
    • 90029020 Dùng cho máy chiếu phim
    • 90029030 Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
    • 90029090 Loại khác
  • 9003 Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng.
    • 90031100 Bằng plastic
    • 90031900 Bằng vật liệu khác
    • 90039000 Các bộ phận
  • 9004 Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác.
    • 90041000 Kính râm
    • 90049010 Kính thuốc
    • 90049050 Kính bảo hộ
    • 90049090 Loại khác
  • 9005 Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.
    • 90051000 Ống nhòm loại hai mắt
    • 90058010 Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
    • 90058090 Loại khác
    • 90059010 Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
    • 90059090 Loại khác
  • 9006 Máy ảnh [trừ máy quay phim]; thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.
    • 90063000 Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không [aerial survey] hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự
    • 90064000 Máy chụp lấy ảnh ngay
    • 90065100 Có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn [SLR]], sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
    • 90065200 Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm
    • 90065300 Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm
    • 90065921 Máy vẽ ảnh laser
    • 90065929 Loại khác
    • 90065930 Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành
    • 90065990 Loại khác
    • 90066100 Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện [“điện tử”]
    • 90066900 Loại khác
    • 90069110 Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21
    • 90069130 Loại khác, sử dụng cho máy ảnh thuộc các phân nhóm từ 9006.40 đến 9006.53
    • 90069190 Loại khác
    • 90069910 Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh
    • 90069990 Loại khác
  • 9007 Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
    • 90071000 Máy quay phim
    • 90072010 Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm
    • 90072090 Loại khác
    • 90079100 Dùng cho máy quay phim
    • 90079200 Dùng cho máy chiếu phim
  • 9008 Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh [trừ máy chiếu phim].
    • 90085010 Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép
    • 90085090 Loại khác
    • 90089020 Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh [trừ máy chiếu phim]
    • 90089090 Loại khác
  • 9010 Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh [kể cả điện ảnh], chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.
    • 90101000 Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh [kể cả điện ảnh] dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh
    • 90105010 Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
    • 90105020 Thiết bị biên tập và ghi tựa đề điện ảnh; thiết bị đọc X quang; máy chụp quang sử dụng cho quá trình tách màu ra phim; máy plate maker tự động
    • 90105090 Loại khác
    • 90106010 Của loại từ 300 inch trở lên
    • 90106090 Loại khác
    • 90109010 Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9010.10 hoặc 9010.60
    • 90109030 Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
    • 90109090 Loại khác
  • 9011 Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.
    • 90111000 Kính hiển vi soi nổi
    • 90112000 Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu
    • 90118000 Các loại kính hiển vi khác
    • 90119000 Bộ phận và phụ kiện
  • 9012 Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.
    • 90121000 Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
    • 90129000 Bộ phận và phụ kiện
  • 9013 Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.
    • 90131000 Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc 10VI
    • 90132000 Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser
    • 90138010 Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90138020 Thiết bị tinh thể lỏng
    • 90138090 Loại khác
    • 90139010 Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.20
    • 90139050 Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.80.20
    • 90139060 Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.80.10
    • 90139090 Loại khác
  • 9014 La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.
    • 90141000 La bàn xác định phương hướng
    • 90142000 Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải [trừ la bàn]
    • 90148011 Máy dò siêu âm [Sonar] hoặc máy đo sâu hồi âm
    • 90148019 Loại khác
    • 90148090 Loại khác
    • 90149010 Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
    • 90149090 Loại khác
  • 9015 Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc [kể cả quan trắc ảnh], dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.
    • 90151010 Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phim
    • 90151090 Loại khác
    • 90152000 Máy kinh vĩ và tốc kế góc [máy toàn đạc tacheometers]
    • 90153000 Dụng cụ đo cân bằng [levels]
    • 90154000 Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh
    • 90158010 Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ
    • 90158090 Loại khác
    • 90159000 Bộ phận và phụ kiện
  • 9017 Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học [ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa]; dụng cụ đo chiều dài, dùng tay [ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp], chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
    • 90171010 Máy vẽ
    • 90171090 Loại khác
    • 90172010 Thước
    • 90172030 Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
    • 90172040 Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
    • 90172050 Máy vẽ khác
    • 90172090 Loại khác
    • 90173000 Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được
    • 90178000 Các dụng cụ khác
    • 90179020 Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
    • 90179030 Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
    • 90179040 Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác
    • 90179090 Loại khác
  • 9018 Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
    • 90181100 Thiết bị điện tim
    • 90181200 Thiết bị siêu âm
    • 90181300 Thiết bị chụp cộng hưởng từ
    • 90181400 Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
    • 90181900 Loại khác
    • 90182000 Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại
    • 90183110 Bơm tiêm dùng một lần
    • 90183190 Loại khác
    • 90183200 Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương
    • 90183910 Ống thông đường tiểu
    • 90183990 Loại khác
    • 90184100 Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
    • 90184900 Loại khác
    • 90185000 Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác
    • 90189020 Bộ theo dõi tĩnh mạch
    • 90189030 Dụng cụ và thiết bị điện tử
    • 90189090 Loại khác
  • 9019 Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
    • 90191010 Hoạt động bằng điện
    • 90191090 Loại khác
    • 90192000 Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
  • 9021 Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
    • 90211000 Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương
    • 90212100 Răng giả
    • 90212900 Loại khác
    • 90213100 Khớp giả
    • 90213900 Loại khác
    • 90214000 Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
    • 90215000 Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
    • 90219000 Loại khác
  • 9022 Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.
    • 90221200 Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
    • 90221300 Loại khác, sử dụng trong nha khoa
    • 90221400 Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
    • 90221910 Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in
    • 90221990 Loại khác
    • 90222100 Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
    • 90222900 Dùng cho các mục đích khác
    • 90223000 Ống phát tia X
    • 90229010 Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90229090 Loại khác
  • 9024 Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu [ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic].
    • 90241010 Hoạt động bằng điện
    • 90241020 Không hoạt động bằng điện
    • 90248010 Hoạt động bằng điện
    • 90248020 Không hoạt động bằng điện
    • 90249010 Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện
    • 90249020 Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện
  • 9025 Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.
    • 90251100 Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp
    • 90251911 Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ
    • 90251919 Loại khác
    • 90251920 Không hoạt động bằng điện
    • 90258020 Hoạt động bằng điện
    • 90258030 Không hoạt động bằng điện
    • 90259010 Của thiết bị hoạt động bằng điện
    • 90259020 Của thiết bị không hoạt động bằng điện
  • 9026 Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí [ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế], trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
    • 90261010 Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
    • 90261020 Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
    • 90261030 Loại khác, hoạt động bằng điện
    • 90261040 Loại khác, không hoạt động bằng điện
    • 90262010 Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
    • 90262020 Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
    • 90262030 Loại khác, hoạt động bằng điện
    • 90262040 Loại khác, không hoạt động bằng điện
    • 90268010 Hoạt động bằng điện
    • 90268020 Không hoạt động bằng điện
    • 90269010 Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
    • 90269020 Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện
  • 9027 Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học [ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói]; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng [kể cả máy đo độ phơi sáng]; thiết bị vi phẫu.
    • 90271010 Hoạt động bằng điện
    • 90271020 Không hoạt động bằng điện
    • 90272010 Hoạt động bằng điện
    • 90272020 Không hoạt động bằng điện
    • 90273010 Hoạt động bằng điện
    • 90273020 Không hoạt động bằng điện
    • 90275010 Hoạt động bằng điện
    • 90275020 Không hoạt động bằng điện
    • 90278010 Lộ sáng kế
    • 90278030 Loại khác, hoạt động bằng điện
    • 90278040 Loại khác, không hoạt động bằng điện
    • 90279010 Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
    • 90279091 Hoạt động bằng điện
    • 90279099 Loại khác
  • 9028 Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên.
    • 90281010 Thiết bị đo khí loại lắp trên bình ga
    • 90281090 Loại khác
    • 90282020 Công tơ nước
    • 90282090 Loại khác
    • 90283010 Máy đếm ki-lô-oát giờ
    • 90283090 Loại khác
    • 90289010 Vỏ hoặc thân của công tơ nước
    • 90289090 Loại khác
  • 9029 Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
    • 90291020 Máy đếm cây số để tính tiền taxi
    • 90291090 Loại khác
    • 90292010 Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ
    • 90292020 Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ
    • 90292090 Loại khác
    • 90299010 Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
    • 90299020 Của hàng hóa khác thuộc phân nhóm 9029.20
  • 9030 Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
    • 90301000 Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
    • 90302000 Máy hiện sóng và máy ghi dao động
    • 90303100 Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi
    • 90303200 Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi
    • 90303310 Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90303320 Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định
    • 90303330 Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ
    • 90303390 Loại khác
    • 90303900 Loại khác, có gắn thiết bị ghi
    • 90304000 Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông [ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm]
    • 90308210 Máy kiểm tra vi mạch tích hợp
    • 90308290 Loại khác
    • 90308410 Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90308490 Loại khác
    • 90308910 Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39
    • 90308990 Loại khác
    • 90309010 Bộ phận và phụ kiện [kể cả tấm mạch in đã lắp ráp] của các hàng hóa thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82
    • 90309030 Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90309040 Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90309090 Loại khác
  • 9031 Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.
    • 90311010 Hoạt động bằng điện
    • 90311020 Không hoạt động bằng điện
    • 90312010 Hoạt động bằng điện
    • 90312020 Không hoạt động bằng điện
    • 90314100 Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
    • 90314910 Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn
    • 90314920 Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90314930 Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90314990 Loại khác
    • 90318010 Thiết bị kiểm tra cáp
    • 90318090 Loại khác
    • 90319011 Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn
    • 90319012 Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90319013 Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90319019 Loại khác
    • 90319020 Cho các thiết bị không hoạt động bằng điện
  • 9032 Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
    • 90321010 Hoạt động bằng điện
    • 90321020 Không hoạt động bằng điện
    • 90322010 Hoạt động bằng điện
    • 90322020 Không hoạt động bằng điện
    • 90328100 Loại dùng thủy lực hoặc khí nén
    • 90328910 Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền
    • 90328920 Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
    • 90328931 Bộ điều chỉnh điện áp tự động [ổn áp]
    • 90328939 Loại khác
    • 90328990 Loại khác
    • 90329010 Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.10
    • 90329020 Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.20
    • 90329030 Của hàng hóa hoạt động bằng điện khác
    • 90329090 Loại khác
  • 9033 Bộ phận và phụ kiện [chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này] dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.
    • 90330010 Của thiết bị hoạt động bằng điện
    • 90330020 Của thiết bị không hoạt động bằng điện
Hướng dẫn tra cứu mã HS

Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ //caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại //casel...Xem thêm

Chủ Đề