LG câu a - bài 1.4 trang 8 sbt giải tích 12
\(....,({2 \over {(4k + 3)\pi }};{2 \over {(4k + 1)\pi }}),({2 \over {(4k - 1)\pi }};{2 \over {(4k - 3)\pi }}),.....,\) \(({2 \over {7\pi }};{2 \over {5\pi }}),({2 \over {3\pi }};{2 \over \pi })\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: LG câu a a)\(y = x - \sin x, x [0; 2π]\) Phương pháp giải: - Tìm TXĐ. - Tính \(y'\) và xét dấu \(y'\). - Kết luận. Giải chi tiết: \(y = x - \sin x, x [0; 2π]\). \(y' = 1 - \cos x 0\) với mọi \(x [0; 2π]\) Dấu = xảy ra chỉ tại \(x = 0 \) và \(x = 2π\). Vậy hàm số đồng biến trên đoạn \([0; 2π]\). LG câu b b)\(y = \sin {1 \over x}\) , \((x > 0)\) Phương pháp giải: - Tìm TXĐ. - Tính \(y'\) và xét dấu \(y'\). - Kết luận. Giải chi tiết: Xét hàm số\(y = \sin {1 \over x}\) với \(x > 0\). \(y' = - {1 \over {{x^2}}}\cos {1 \over x}\) Với \(x>0\) ta có: \({1 \over {{x^2}}}( - \cos {1 \over x}) > 0\) ⟺\(\cos {1 \over x}\) < 0 ⟺\({\pi \over 2}(1 + 4k) < {1 \over x} < {\pi \over 2}(3 + 4k)\),k = 0, 1, 2 . ⟺\({2 \over {\pi (1 + 4k)}} > x > {2 \over {\pi (3 + 4k)}}\) , k = 0, 1, 2 .. Do đó, hàm số đồng biến trên các khoảng \(....,({2 \over {(4k + 3)\pi }};{2 \over {(4k + 1)\pi }}),({2 \over {(4k - 1)\pi }};{2 \over {(4k - 3)\pi }}),.....,\) \(({2 \over {7\pi }};{2 \over {5\pi }}),({2 \over {3\pi }};{2 \over \pi })\) và nghịch biến trên các khoảng , \(({2 \over {(4k + 1)\pi }};{2 \over {(4k - 1)\pi }}),({2 \over {5\pi }};{2 \over {3\pi }}),.....,({2 \over \pi }; + \infty )\) với k = 0, 1, 2
|