Lập công thức hóa học của 32 với OH 1

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Lập công thức hóa học sau:

a] Na[I] và O[II]

b] Cho biết ý nghĩa của công thức vừa lập được

GIÚP MÌNH VỚI!!!!!!!!

Các câu hỏi tương tự

Câu 1 [2,0 điểm]

a] Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?

b] Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?

Câu 2 [1,0 điểm]: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:

a] Fe [III] và O.

b] Cu [II] và PO4 [III].

Câu 3 [3,0 điểm]

a] Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?

b] Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:

Al + O2 

 Al2O3

Na3PO4 + CaCl2 → Ca3[PO4]2 + NaCl

Câu 4 [2,0 điểm]

a] Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí [đktc] theo số mol chất.

b] Hãy tính khối lượng và thể tích [đktc] của 0,25 mol khí NO2.

Câu 5 [1,0 điểm]: Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam.

Câu 6 [1,0 điểm]: Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:

3Fe + 2O2 

 Fe3O4

Tính thể tích khí O2 [đktc] cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.

[Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16]

Chuyên đề: Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị

1. Công thức hóa học của đơn chất: Ax   

  • Với kim loại và một số phi kim ở trạng thái rắn thì x = 1. Ví dụ: Cu, Ag, Fe, Ca…
  • Với các phi kim ở trạng thái khí thường thì x = 2. Vi dụ: O2; Cl2; H2; N2

2. Công thức hóa học của hợp chất: AxByCzDt 

3. Ý nghĩa của CTHH: CTHH cho biết:

  • Nguyên tố nào tạo ra chất.
  • Số nguyên  tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất.
  • Phân tử khối của chất.

“ Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và  hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số   hóa trị của nguyên tố kia”

a    b

AxBy    => a.x = b.y.

5. Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị: 

Các bước thực hiện:
  • Viết CT dạng chung: AxBy.
  • Áp dụng qui tắc hóa trị: x.a = y.b
  • Rút ra tỉ lệ: xy = ba = ba [tối giản]
  • Viết CTHH.


Lập CTHH cho các hợp chất:

a.   Al và  O

b.   Ca và  [OH]

c.   NH4 và  NO3.

Giải:

     III  II

a.   CT dạng chung: AlxOy.

-     Áp dụng qui tắc về hóa trị, ta có: x.III = y.II

-     Rút ra tỉ lệ:  xy = IIIII => x = 2; y = 3

-     Suy ra CTHH: Al2O3

                                    II     I

      b. CT dạng chung: Cax[OH]y

-     Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.II = y.I

-     Rút ra tỉ lệ:  xy = III  => x = 1; y = 2

-     Suy ra CTHH: Ca[OH]2 [Chỉ số bằng 1 thì  không ghi trên CTHH]

c.   CT dạng chung: [NH4]x[NO3]y.

-     Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.I = y.I

-     Rút ra tỉ lệ:  xy = II => x = 1; y = 1

-     Suy ra CTHH: NH4NO3

Bài 1: Lập CTHH cho các hợp chất:

a. Cu[II]  và  Cl                        b. Al và  [NO3]                     c. Ca và  [PO4]

d. [ NH4] và  [SO4]                  e. Mg và  O                            g. Fe[III] và  [SO4].



Bài 2: Lập CTHH giữa sắt có  hóa trị tương ứng trong công thức FeCl2 với nhóm [OH].


Bài 3: Lập CTHH cho các hợp chất:

1. Al và  [PO4]                          2. Na và  [SO4]                    3. Fe [II] và  Cl
4. K và  [SO3]                          5. Na và  Cl                          6. Zn và  Br

7. Na và  [PO4]                                    8. Ba và  [HCO3]                          9. Mg và  [CO3]
10. K và  [H2PO4]                     11. Hg và  [NO3]                   12.Na và  [HSO4]


Cách làm khác:

  • Viết CT dạng chung: AxBy.
  • Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 hóa trị [a,b] = c
  • Suy ra:  x = c: a ; y = c:b
  • Viết CTHH.

Ví dụ:  Lập CTHH cho hợp chất: Al và  O

Giải:   

       III   II  

-     CT dạng chung: AlxOy.

-     BSCNN [3,2] = 6

-     x =  6: 3 = 2; y = 6 : 2 =3

-     Vậy CTHH: Al2O3

Ghi chú: Có thể lập nhanh một CTHH


- Khi a = 1 hoặc b = 1 hoặc a = b = 1 => x = b ; y = a.

- Khi a, b không phải là bội số của nhau [a không chia hết cho b và  ngược lại] thì x = b; y = a.


Chẳng hạn: Trong ví  dụ trên: 2 và 3 không phải là bội số của nhau => x = 2; y = 3 => CTHH: Al2O3

Video liên quan

Chủ Đề