Kinh nghiệm là loại từ gì

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với kinh nghiệm là gì? Bài viết hôm nay //chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ [thường là các hư từ] như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với kinh nghiệm là gì?

– Từ đồng nghĩa với kinh nghiệm là hiểu biết, biết rõ, tầm nhìn
– Từ trái nghĩa với kinh nghiệm là hạn hẹp, kém cỏi

Đặt câu với từ kinh nghiệm:

– Cậu ấy thật có kinh nghiệm/tầm nhìn/hiểu biết trong việc hướng dẫn nhân viên.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với kinh nghiệm là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Là Gì 14 Tháng Chín, 2021 Là Gì

Kinh Nghiệm Là Gì – Nghĩa Của Từ Kinh Nghiệm Trong Tiếng Việt

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bài Viết: Kinh nghiệm là gì

kinh nghiệm

– dt [H. kinh: từng trải; nghiệm: xác thực] Sự hiểu biết do đã có lần trải việc làm, đã cảm thấy đc kết quả để cho có thể phát huy đc mặt tốt nhất and khắc phục đc mặt chưa tốt nhất: Có kinh nghiệm mà không có lí luận, tương tự một mắt sáng, một mắt mờ [HCM]; Có thực hành mới có kinh nghiệm [TrVGiàu].

theo nghĩa đôi chút, KN là sự hiểu biết không trải qua lí luận, sách vở, mà trải qua thực tế, do thực hành đưa về. Theo nghĩa triết học, KN là tri thức có đc do sự tác động thẳng trực tiếp của khách thể vào chủ thể, hay là tri thức phát sinh từ mối quan hệ thẳng trực tiếp của chủ thể với khách thể, mà khách thể thì đc quan niệm là một sự tồn tại độc lập. KN thuộc về phạm trù nhận thức cảm tính and làm cơ sở cho sự khái quát của những lí luận khoa học.

Trong lịch sử triết học, có các cách thức hiểu khác nhau về khái niệm KN. Chủ nghĩa kinh nghiệm tương tự cảm hứng luận cho rằng KN là nền tảng duy nhất của tri thức, bởi vậy, content của tri thức không có gì khác ngoài các cái đã có rất nhiều sẵn trong cảm hứng. Chủ nghĩa kinh nghiệm duy tâm coi KN là tập hợp những cảm hứng, and không thừa nhận thực tại khách quan là nền tảng của KN. Trường phái duy lí cho rằng tư duy logic đã hết dựa vào KN vì KN chỉ ưng ý các tri thức hỗn độn dẫn đến lầm lẫn, chỉ lí tính mới có năng lực đạt mức chân lí bằng trực giác thẳng trực tiếp, không phải qua giai đoạn nhận thức cảm tính. Chủ nghĩa thực chứng mới quy KN về các cảm hứng, các cảm giác cảm tính của chủ thể, của con người; nó không đặt vấn đề đồ gì tọa lạc ở đằng sau KN đó, tức là vấn đề tồn tại của thế gới hiện thực, độc lập với ý thức của con người. Dùng những thành tựu của triết học and đi theo cổ xưa duy vật, chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận KN là cái có sau, là cái đc phản ánh, nếu như với hiện thực khách quan là cái có trước, cái phản ánh; nhưng KN không cần là content thụ động của ý thức, mà là kết quả sự tác động thẳng trực tiếp của con người vào thế gới ngoài trời. Sự tác động ấy là một các bước, trong các bước đó, KN đc đa dạng, đúng cách hơn, and nhận thức cảm tính đc chỉnh lí dần qua các bắt gặp and các trải nghiệm trong thực tế. Cho nên, KN là phương tiện hết sức quan trọng để làm đa dạng khoa học, để phát triển lí luận; phát triển and thực hành thực tế.

Xem Ngay:  Pipeline Là Gì - Xin Cho Hỏi Từ Pipeline Có Nghĩa Là Gì

Xem Ngay: Tăng Trưởng Kinh Tế Là Gì, Tăng Trưởng Kinh Tế

Xem Ngay: ủy Nhiệm Chi Tiếng Anh Là Gì, đọc Ngay để Biết Nhé!

kinh nghiệm

kinh nghiệm noun experiencetài xế chưa có kinh nghiệm: inexperienced driverexperienceđường cong kinh nghiệm: experience curvekinh nghiệm công tác: job experiencekinh nghiệm buôn bán: business experiencekinh nghiệm thực địa: die experiencephương pháp tính mức phí qua kinh nghiệm: experience ratingtỉ suất [tính theo] kinh nghiệm: experience mortalitychuyên gia giàu kinh nghiệmexperienced specialistcó kinh nghiệmexperiencedđường kinh nghiệmexpenses curvegiàu kinh nghiệmexperiencedkinh nghiệm nghề nghiệpwork historykinh nghiệm trực tiếphands-onphát hành chứng khoán đã dày dặn kinh nghiệmseasoned issuesquy tắc theo kinh nghiệmrule of thumbsản phẩm đã tỏ rõ kinh nghiệmhistory shows product

Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Kinh Nghiệm Là Gì – Nghĩa Của Từ Kinh Nghiệm Trong Tiếng Việt

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Kinh Nghiệm Là Gì – Nghĩa Của Từ Kinh Nghiệm Trong Tiếng Việt

“ Bạn đã từng có kinh nghiệm tại vị trí này hay chưa?” là câu hỏi quen thuộc mà bạn có thể gặp khi tham gia bất kỳ cuộc phỏng vấn tuyển dụng nào. Nhưng cũng là câu hỏi đó nhưng bạn lại nghe không hiểu gì chỉ bởi vì đó là câu hỏi bằng Tiếng Anh từ một vị sếp người nước ngoài. Bạn có thể trả lời thuận lợi nhưng lại quá tiếc vì bạn không thể nghe và hiểu những gì nhà tuyển dụng nói. Đừng lo lắng, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu “ Kinh nghiệm” trong Tiếng anh được gọi là và cách phát âm của nó ra sao để có thể chinh phục các HR “ tây lẫn ta” nhé!

Trong Tiếng Anh, Kinh nghiệm được gọi là Experience

 Kinh nghiệm làm việc

2. Thông tin chi tiết về kinh nghiệm

Phát âm:

Có hai cách để phát âm Experience là bạn có thể phát âm theo một trong hai ngữ điệu Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ.

Theo ngữ điệu Anh – Anh, Experience được phát âm là /ɪkˈspɪə.ri.əns/

Theo ngữ điệu Anh – Mỹ, Experience được phát âm là  /ɪkˈspɪr.i.əns/

 Về loại từ:

Experience là danh từ [ Noun]

Nghĩa Tiếng Anh

  • Experience is a word that can be understood as a person's experience of something from which lessons and best practices can be drawn.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Kinh nghiệm là một từ có thể được hiểu là trải nghiệm của một người về một sự việc nào đó mà qua đó thể rút ra được những bài học, những cách thức làm phù hợp nhất cho bản thân.
  •  

3. Các ví dụ anh – việt

 Ví dụ:

  • When you have experience, employers can be more secure in hiring you than people without any experience because they don't need to spend too much effort, money and time to train you.
  • Khi bạn có kinh nghiệm, nhà tuyển dụng có thể sẽ yên tâm khi tuyển bạn hơn những người không có bất kỳ kinh nghiệm nào bởi vì họ không cần mất quá nhiều công sức, chi phí và thời gian để đào tạo bạn.
  •  
  • When you do not have enough experience and ability to apply for high positions in the industry you want, work hard to do simpler jobs and gradually accumulate experience from there.
  • Khi bạn chưa có đủ kinh nghiệm và khả năng để có thể ứng tuyển vào những vị trí cao trong ngành nghề mà bạn mong muốn thì hãy chịu khó làm những công việc đơn giản hơn và tích lũy dần kinh nghiệm từ đó.
  •  
  • If you have not found a suitable English learning method for yourself, try many methods and then each method learn from experience. In the end, you will also find the most suitable and effective learning method.
  • Nếu bạn chưa tìm được cho bản thân một phương pháp học Tiếng Anh phù hợp thì hãy thử thật nhiều phương pháp rồi sau đó mỗi phương pháp rút ra kinh nghiệm học. Cuối cùng, bạn cũng sẽ tìm ra được phương pháp học tập phù hợp và hiệu quả nhất.
  •  

 Kinh nghiệm học Tiếng Anh

  • Before traveling somewhere, you should not like to be "backpacking up and go" but should consult the travel experiences of those who have gone before for more information such as weather, location. sightseeing, places to eat, accommodation, ...
  • Trước khi đi du lịch ở nơi nào đó, bạn không nên thích là " xác ba lô lên mà đi" mà nên tham khảo kinh nghiệm du lịch của những người đã đi trước đó để biết thêm nhiều thông tin như thời tiết, địa điểm tham quan, địa điểm ăn uống, chỗ ở, ...

Kinh nghiệm du lịch

  • My father is a carpenter and he has more than 10 years of experience in this profession. He can turn inanimate logs into beautiful and fine art objects.
  • Ba tôi là thợ mộc và ông có hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề này. Ông có thể biến  những khúc gỗ vô tri vô giác thành những món đồ mỹ nghệ xinh đẹp và tuyệt xảo.
  •  
  • One of the experiences when buying an apartment is that you have to learn about the investor, specifically the name and capacity of the investor. You can find out through the people who have been living in the apartment complex to capture "all" information about the investor.
  • Một trong những kinh nghiệm khi mua chung cư là bạn phải tìm hiểu về chủ đầu tư cụ thể là tên tuổi và năng lực của chủ đầu tư. Bạn có thể tìm hiểu thông qua những người dân đã và đang sinh sống tại khu chung cư để nắm bắt được “tất tần tật” thông tin về chủ đầu tư.

4. Một số cụm từ Tiếng Anh về kinh nghiệm

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Lack experience

Thiếu kinh nghiệm hay ít kinh nghiệm

Learn by experience = know from experience

Rút kinh nghiệm, bài học kinh nghiệm

Labour experience

Kinh nghiệm lao động, kinh nghiệm làm việc

Law of experience

Luật về kinh nghiệm

Operational experience

Kinh nghiệm vận hành, kinh nghiệm điều hành

Experience mortality

Tỷ suất được tính theo kinh nghiệm

Experience of bidders

Kinh nghiệm của các nhà thầu từ những dự án trước đó

Experience record

Hồ sơ kinh nghiệm [ đây là tài liệu mà các nhà thầu phải cung cấp trong hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các dự án tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua [tuỳ theo yêu cầu cụ thể của từng gói thầu]

Experience table

Bảng thống kê tuổi thọ trung bình [ dựa theo kinh nghiệm của ngành bảo hiểm]

Learning experience

Kinh nghiệm học tập

Combat experience

Kinh nghiệm chiến đấu

Qua bài viết trên đây bạn đã có thể hiểu “ Kinh nghiệm” trong Tiếng Anh là gì chưa nào? Nếu bạn đã 100% hiểu rõ thì hãy nhớ áp dụng ngay vào công cuộc chinh phục các sếp nhé!

Video liên quan

Chủ Đề