Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
xon˧˧ | kʰoŋ˧˥ | kʰoŋ˧˧ |
xon˧˥ | xon˧˥˧ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành khôn
- 髡: khôn
- 髠: khôn
- 堃: khôn
- 坤: khôn
- 髨: khôn
- 䪲: khôn
- 巛: xuyên, khôn
Phồn thểSửa đổi
- 髠: khôn
- 堃: khôn
- 坤: khôn
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 髡: khôn
- 髠: khôn
- 堃: khôn
- 巛: xuyên, sào, khôn
- 坤: không, khôn, khuôn
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- khốn
Danh từSửa đổi
khôn
- Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho đất, tính âm hoặc phụ nữ.
Tính từSửa đổi
khôn
- Có khả năng suy xét để xử sự một cách có lợi nhất, tránh được những việc làm và thái độ không nên có. Thằng bé rất khôn. Khôn lỏi.
Trái nghĩaSửa đổi
- dại
Phó từSửa đổi
khôn
- [Ít dùng, văn học] Không thể, khó mà. Biến hoá khôn lường.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]