Khối lệnh nào để làm cho nhân vật Nếu chạm cạnh thì quay lại

CÁC TẬP LỆNH SCRATCHNhóm câu lệnh MoveCâu lệnhÝ nghĩaDịch chuyển nhân vật <10> bước theo hướng hiệnthời. Chú ý: mỗi bước = 1 pixel.Xoay nhân vật <15> độ theo chiều kim đồng hồ.Xoay nhân vật <15> độ ngược chiều kim đồng hồ.Quay nhân vật theo hướng được xác định(trong hình: 90 độ). Các hướng chính: Up(trên): 0o Right (phải): 90o Left (trái): -90oDown (xuống): 180oChú ý: lệnh này sẽ xoay nhân vật theo tâm củamình. Mỗi nhân vật sẽ có 1 tâm duy nhất. Có thểdùng chức năng tinh chỉnh đồ họa đềthay đổi vị trí tâm của nhân vật.Xoay nhân vật theo hướng của 1 nhân vật khác. hoặcvị trí con trỏ chuộtDi chuyển nhân vật đến vị trí có tọa độ X, Y tươngứng. Lệnh này tương đương với việc thực hiệnđồng thời 2 lệnh Set X to và Set Y to.Chú ý: lệnh này có tác dụng tức thời.Chuyển đến vị trí của con trỏ chuột, một nhân vậtkhác hoặc 1 ví trí ngẫu nhiên trên màn hình thôngqua bảng chọn.1Câu lệnhÝ nghĩaDi chuyển đến vị trí (X, Y) trong khoảng thời giannhất định tính bằng giây. Thời gian có thể nhập là sốthập phân, ví dụ 1.5 là 1 giây rưỡi.Thay đổi tọa độ X của nhân vật theo giá trị cho tronglệnh. Giá trị có thể là số dương hoặc số âm. Nếu giá trị> 0 thì nhân vật chuyển động sang phải, nếu giá trị < 0thì nhân vật chuyển động sang trái.Thiết lập giá trị tọa độ X của nhân vật. Giá trị tham sốcủa lệnh trong khoảng -240 đến 240.Thay đổi tọa độ Y của nhân vật theo giá trị cho tronglệnh. Giá trị có thể là số dương hoặc số âm. Nếu giá trị> 0 thì nhân vật chuyểnđộng lên trên, nếu giá trị < 0 thìnhân vật chuyển động xuống dưới.Thiết lập giá trị tọa độ Y của nhân vật. Giá trị tham sốcủa lệnh trong khoảng -180 đến 180.Nếu gặp cạnh màn hình, quay lại. Đây là lệnh rất quantrọng. Lệnh sẽ điều khiển nhân vật khi di chuyển gặpcạnh của màn hình thì nhân vật sẽ "bật" trở lại theonguyên tắc đối xứng gương.Thiết lập kiểu quay của nhân vật (ví dụ khi gặp cạnhmàn hình). Có 3 kiểu quay: trái - phải (right-left),không quay (do not rotate), quay tròn (all around).(hàm) trả lại giá trị tọa độ X của nhân vật.(hàm) trả lại giá trị tọa độ Y của nhân vật.(hàm) trả lại giá trị của hướng nhân vật tínhbằng số đo góc.Nhóm câu lệnh LookCâu lệnhÝ nghĩaThể hiện dòng chữ "Hello" trong 1 khoảngthời gian <2> giây. Trong thời gian đóchương trình sẽ tạm dừng.Thể hiện dòng chữ "Hello" trong khichương trình vẫn chạy bình thường.Thể hiện dòng chữ suy nghĩ "Hmm…"trong 1 khoảng thời gian<2> giây. Trongthời gian đó chương trình sẽ tạm dừng.2Thể hiện dòng chữ suy nghĩ "Hmm…" trongkhi chương trình vẫn chạy bình thường.Hiện nhân vật trên màn hình.Ẩn (không hiện) nhân vật trên màn hình.Thay đổi kiểu trang phục của nhân vật sangdạng được hiện trong danh sáchbên phải.Thay đổi kiểu trang phục của nhân vật sangdạng tiếp theo (trong danh sách).Thay đổi sân khấu nền sang dạng trong danh sách chọn bên phải.Thay đổi hiệu ứng bên ngoài củanhân vật theo giá trị <25> cho trước. Các hiệuứng được chọn trong danh sách, như color,fisheye,..Thiết lập giá trị của hiệu ứng bên ngoài củanhân vật theo giá trị cho trước. Các hiệu ứngđược chọn trong danh sách, như color,fisheye,…Hủy tất cả hiệu ứng thể hiện của nhân vật,quay trở về trạng thái ban đầu.Thay đổi kích thước của nhân vật theo giá trị<10> % cho trước so với kích thước hiệnthời. Giá trị có thể là số dương hoặc âm.Thiết lập kích thước của nhân vật là <100>%so với kích thước gốc.3Chuyển nhân vật lên lớp trên cùng.Chuyển nhân vật xuống dưới <1> lớp.(hàm) trả lại số thứ tự của trang phục hiệnthời của nhân vật.(hàm) trả lại tên của nền sân khấu hiện thời.(hàm) trả lại kích thức hiện thời của nhân vật.Các lệnh riêng cho sân khấuThay đổi sân khấu nền sang dạng trong danh sách chọn bên phải.Thay đổi sân khấu nền sang dạng trong danhsách chọn bên phải và chờ thực hiện các lệnhcủa lệnh điều khiển sau:Chuyển nền sân khấu sang kiểu tiếp theo.Thay đổi hiệu ứng bên ngoài của sân khấutheo giá trị <25> cho trước. Các hiệu ứngđược chọn trong danh sách, như color,fisheye, …Thiết lập giá trị của hiệu ứng bên ngoài củanền sân khấu theo giá trị cho trước. Các hiệuứng được chọn trong danh sách, như color,fisheye,…Hủy tất cả hiệu ứng thể hiện của sân khấu,quay trở về trạng thái ban đầu.(hàm) trả lại số thứ tự của nền sân khấu hiệnthời trong danh sách.(hàm) trả lại tên của nền sân khấu hiện thời.Nhóm câu lệnh SoundCâu lệnhÝ nghĩaBật âm thanh theo âm thanh trongdanh sách bên phải và không dừng chạychương trình.4Bật âm thanh theo âm thanh trongdanh sách bên phải, chương trình sẽ dừng lạiđợi kết thúc âm thanh này.Tắt tất cả âm thanh.Đánh trống với tốc độ <0.25> (1/4) của nhịptrống. Lựa chọn kiểu trống trong danh sáchđược đánh số.Tạm nghỉ đánh trống trong thời gian <0.25>(1/4) nhịp trống.Chơi nốt nhạc <60> (nốt C) trong danh sáchtrong thời gian <0.5> nhịp trống.Chọn công cụ chơi nhạc <1> trong danhsách.Thay đổi độ lớn âm thanh theo tỉ lệ <-10>phần trăm so với hiện thời. Cho phép nhậpsố dương và âm.Thiết lập độ lớn âm thanh theo mức <100>phần trăm của loa hệ thống (máy tính).(hàm) trả lại độ lớn âm thanh hiện thời củaloa hệ thống.Thay đổi nhịp trống, tăng lên (hoặc giảm đi)<20> nhịp trống trong mỗi phút.Thiết lập nhịp trống theo <60> nhịp đập củatrống trong 1 phút.(hàm) trả lại giá trị nhịp trống hiện thời là sốlượng nhịp trống trong 1 phút.Nhóm câu lệnh PenCâu lệnhÝ nghĩaXóa tất cả các hình đồ họa được vẽ trướcđó bới bút (pen).In (hiển thị) hình ảnh nhân vật trên màn hình(chú ý: hình ảnh này không nằm trong sânkhấu).Đặt chế độ hạ bút để bắt đầu vẽ theo vếtchuyển động của nhân vật.Đặt chế độ nhấc bút không vẽ nữa.5Đặt màu sắc cho bút theo mẫu màu. Dùngchuột nháy chọn vị trí để chọn màu.Thay đổi màu của bút theo giá trị <10> đượcnhập trực tiếp. Cho phép giá trị âm hoặcdương. Giá trị màu được thiết lập theo hiệuứng màu sắc(color effect).Thiết lập màu cho bút theo giá trị màu.Màu sắc có giá trị từ 0 đến 200 phân bổ nhưsau:Thay đổi độ mờ của bút theo giá trị <10>.Độ mờ được đo bởi các giá trị từ 0 (màuchuẩn, thẫm nhất, đến 100, mờ nhạt nhất).Thiết lập độ mờ của bút theo giá trị <50>.Độ mờ được đo bởi các giá trị từ 0 (màuchuẩn, thẫm nhất, đến 100, mờ nhạt nhất).Thay đổi kích thước của bút theo <1> pixel.Giá trị thay đổi có thể dương hoặc âm.Thiết lập kích thước bút theo giá trị <1>pixel.Nhóm câu lệnh VariableCâu lệnhÝ nghĩaTạo một biến nhớ mới.(hàm) trả lại giá trị hiện thời của biến nhớ.Lựa chọn có hiển thị hay không giá trị biếnnhớ trên màn hình. Thể hiện của biến nhớ códạng sau:Gán 1 giá trị cụ thể cho biến nhớ "a". Giá trịcó thể là số hoặc chữ.6Thay đổi biến nhớ "a" theo giá trị số (1)được nhập trực tiếp tại ô phía phải.Chú ý: giá trị bắt buộc phải là số, có thểdương hoặc âm.Nếu nhập sai thì lỗi sẽ được thông báo bởi"NaN".Hiện giá trị biến nhớ "a" trên màn hình.Ẩn không hiện giá trị biến nhớ "a" trênmàn hình.Tạo một danh sách (mảng) giá trị mới.(hàm) trả lại giá trị của biến nhớ "b" làmột dãy số hoặc văn bản.Bổ sung giá trị <"thing"> vào cuối củamảng "b". Giá trị có thể là số hoặc chữ.Xóa phần tử thứ <1> khỏi mảng "b".Chèn giá trị <"thing"> vào mảng "b" tạivị trí trước phần tử thứ <1>. Mảng "b"sẽ tăng thêm 1 phần tử. Giá trị có thể là sốhoặc chữ.Thay thế phần tử thứ <1> của mảng "b"bằng giá trị mới <"thing">. Giá trị này cóthể là số hoặc chữ.(hàm) trả lại giá trị của phần tử thứ <1> củamảng "b".(hàm) trả lại giá trị là số phần tử hiện có củamảng "b".(hàm logic) trả lại giá trị đúng nếu mảng "b"chứa phần tử có giá trị<"thing">.Thể hiện mảng "b" trên màn hình.7Ẩn không hiện mảng "b" trên màn hình.Nhóm câu lệnh EventCâu lệnhÝ nghĩaĐây là lệnh "bắt đầu chương trình". Chươngtrình (nhóm lệnh) sẽ chạy khi nháy lên lá cờxanh.Lệnh điều khiển bàn phím. Nhóm lệnh sẽchạy khi phím tương ứng được bấm.Lệnh điều khiển chuột. Nhóm lệnh sẽ chạykhi nháy chuột lên nhân vật.Lệnh điều khiển theo sân khấu. Nhóm lệnh sẽchạy khi nền sân khấu thay đổi sang.Lệnh điều khiển phụ thuộc vào độ âm(loudness), thời gian (timer) và tốc độ củachuyển động (video motion). Khi các điềukiện trên thỏa mãn thì nhóm lệnh sẽ chạy.Lệnh điều khiển thông điệp. Nhóm lệnh sẽđược thực hiện khi nhân vậtnhận được thông điệp .Lệnh gửi thông điệp cụ thể .Lệnh "when I receive the message" có tácdụng trả lời cho thông điệp này. Các lệnhkhác vẫn chạy bình thường. Chú ý: trong lệnhnày có chức năng tạo 1 thông điệp mới.Lệnh gửi thông điệp cụ thể . Khigửi thông điệp chương trình sẽ tạm dừng vàchờ cho đến khi tất cả các nhân vật khác thựchiện xong các lệnh khi nhận thông điệp này.Sau đó chương trình sẽ quay lại thực hiện cáclệnh tiếp theo.Chú ý: trong lệnh này cũng có chức năng tạo1 thông điệp mới.Ví dụ:8Trong ví dụ trên: nếu người dùng nháy phímSpace, nhóm trên sẽ gửi thông điệp và chờ cho đến khi nhóm thứ 2 nhận thôngđiệp và thể hiện trong 2 giây. Sauđó nhóm thứ nhất thực hiện tiếp lệnh "hide".Nhóm câu lệnh ControlCâu lệnhÝ nghĩaChương trình sẽ tạm dừng trong <1> giây.Nhóm lệnh trong khung sẽ được thực hiện lặplại <10> lần.Nhóm lệnh trong khung sẽ được thực hiện lặplại vô hạn lần.Lệnh điều khiển có điều kiện If. Nếu điềukiện trong biểu thức lệnh là Đúng thì nhómlệnh trong khung sẽ được chạy.Lệnh điều khiển rẽ nhánh If-then-else. Nếuđiều kiện trong biểu thức lệnh là Đúng thìnhóm lệnh trong khung trên sẽ được chạy,ngược lại nếu điều kiện trong biểu thức lệnhlà Sai thì nhóm lệnh trong khung dưới (else)sẽ được chạy.Lệnh "dừng cho đến khi". Chương trình sẽtạm dừng cho đến khi điều kiện trong biểuthức lệnh trả lại giá trị Đúng.Lệnh "lặp cho đến khi". Nhóm lệnh trongkhung sẽ được thực hiện lặp lại cho đến khiđiều kiện trong biểu thức lệnh trả lại giá trịĐúng.9Lệnh "dừng chạy". Lệnh này sẽ dừng chạytheo các khả năng lựa chọn từ ô bên phải. Cóthể chọn "all" - dừng tất cả các chương trình;"this script" - chỉ dừng chương trình hiện tại;"other scripts in sprite" - dừng tất cả cácchương trình tương ứng với nhân vật hiệnthời.Lệnh "khi tôi bắt đầu là một bản sao". Cáclệnh trong khối này sẽ được thực hiện khinhân vật bản sao (phân thân) được tạo ra.Lệnh thực hiện việc tạo ra 1 bản sao (phânthân) của 1 nhân vật. Nhân vật sẽ được tạobản sao (phân thân) có thể chọn từ danh sách."itself" là tạo phân thân cho chính mình. Cóthể tạo phân thân cho nhân vật khác.Lệnh xóa đi 1 bản sao (phân thân) hiện thời.Nhóm câu lệnh SensingCâu lệnhÝ nghĩaĐiều kiện cảm biến va chạm. Có thể chọn vậtthể va chạm từ danh sách là các nhân vật, contrỏ chuột hay cạnh màn hình. Nếu có va chạmthì hàm giá trị sẽ trả lời giá trị Đúng.Điều kiện cảm biến va chạm màu sắc. Màuđược chọn bằng cách nháy chuột lên vị trí cómàu muốn chọn. Hàm trả lại giá trị đúng khinhân vật va chạm với màu sắc đãchọn.Điều kiện cảm biến màu sắc va chạm màusắc. Màu sắc có thể chọn bằng cách nháychuột lên vị trí màu. Hàm sẽ trả lại giá trịĐúng khi 2 màu này va chạm nhau.Hàm số trả lại khoảng cách từ (tâm) nhân vậthiện thời đến 1 nhân vật khác, hoặc đến vị trícon trỏ chuột.Lệnh "hỏi và chờ". Nhân vật sẽ thể hiện câuhỏi và chờ nhậpdữ liệu từ bàn phím. Giá trị được nhập từ bànphím (số hoặc chữ) sau khi bấm Enter sẽđược lưu trong biến nhớ "answer".Hình ảnh thể hiện khi thực hiện lệnh này.10Nếu lệnh được thực hiện bởi nền sân khấu thìgiao diện nhập như sau:Biến nhớ "Answer" dùng để lưu giá trịnhập dữ liệu từ bàn phím của lệnh trên.Cảm biến bàn phím. Hàm này sẽ trả lại giátrị true (Đúng) nếu phím tương ứng được bấm, ngược lại trả lại giá trịfalse (Sai)Cảm biến chuột. Hàm sẽ trả lại giá trịđúng nếu chuột được nhấn (chuột trái).(hàm) trả lại tọa độ X của vị trí chuột hiệnthời.(hàm) trả lại tọa độ Y của vị trí chuột hiệnthời.(hàm) trả lại giá trị hiện thời của âm thanhloa hệ thống.(hàm) trả lại giá trị là các tham số liên quanđến video camera hiện thời tương ứng vớinhân vật hoặc sân khấu. Các tham số có thểtính:- motion: số lượng chuyển động.- direction: hướng chuyển độngLệnh bật / tắt camera của máy tính. Camerasẽ dùng để điều khiển hoạt động và nhân vậttrên màn hình.Lệnh thiết lập độ trong suốt của video cameratrên màn hình. Giá trị có thể thiết lập từ 0%đến 100%. Vậy video có độ trong suốt =100% sẽ không hiện trên màn hình.(hàm) trả lại giá trị thời gian bằng giây tínhtừ lúc chương trình bắt đầu chạy hoặctừ khi thực hiện lệnh reset timer.Lệnh có tác dụng đặt lại tham số "timer"về 0.11(hàm) trả lại giá trị các tham số là thuộctính riêng của nhân vật được chọn tại ô bênphải lệnh.Các tham số có thể trả lại giá trị bao gồm:- x position: tọa độ X- y position: tọa độ Y- direction: hướng- costume #: số thứ tự của trang phục hiệnthời.- costume name: tên của trang phục hiện thời.- size: kích thước nhân vật hiện thời trên mànhình.- volume: độ lớn của âm thanh hiện thời củanhân vật.Chú ý: các biến nhớ riêng của nhân vật sẽnằm trong danh sách thuộc tính và có tronglệnh này.Chú ý: không có tên các biến nhớ dùngchung trong danh sách này. Các biến nhớchung sẽ có trong thuộc tính của sân khấu(xem lệnh tiếp theo).(hàm) trả lại các giá trị tham số thuộc tínhcủa sân khấu và các biến nhớ chung.- backdrop #: số thứ tự của nền sân khấu hiệnthời,- backdrop name: tên của nền sân khấu hiệnthời.- volume: độ lớn của âm thanh nền sân khấuhiện thời.(hàm) trả lại giá trị thời gian hiện thờiđược tính theo tham số chọn trong ô củalệnh:- year: năm (ví dụ: 2016)- month: tháng (ví dụ: 3, 112)- date: ngày của tháng (ví dụ: 20, 131)- day of week: ngày của tuần (ví dụ: 2,17)- hour: giờ hiện thời (ví dụ: 14, 023)- minute: phút hiện thời (ví dụ: 56. 059)- second: giây hiện thời (ví dụ: 59. 059)(hàm) trả lại số ngày của thế kỷ 21, tính từnăm 2000.(hàm) trả lại tên tài khoản người dùng trêntrang scratch.mit.edu.12Nhóm câu lệnh OperatorsCâu lệnhÝ nghĩa(hàm) phép cộng 2 số(hàm) phép trừ 2 số(hàm) phép nhân 2 số(hàm) phép chia 2 số, kết quả thập phân.Chú ý: nếu 2 số là nguyên, muốn tínhphép chia nguyên thì sử dụng biểu thức:(hàm) trả lại số ngẫu nhiên giữa 2 giá trị số.Biểu thức logic mô tả quan hệ giữa 2 số. Biểuthức trả lại giá trị Đúng nến số thứ nhất < sốthứ 2.Biểu thức logic mô tả quan hệ giữa 2 số. Biểuthức trả lại giá trị Đúng nến số thứ nhất > sốthứ 2.Biểu thức logic mô tả quan hệ giữa 2 số. Biểuthức trả lại giá trị Đúng nến số thứ nhất = sốthứ 2.Biểu thức logic "and" (và).Biểu thức logic "or" (hoặc)Biểu thức logic phủ định "not".(hàm) toán tử nối 2 xâu ký tự.(hàm) trả lại ký tự thứ <1> của xâu ký tự(hàm) trả lại độ dài của xâu ký tự (hàm) phép toán tính số dư của phép chia sốnguyên "mod".(hàm) phép tính làm tròn số số nguyên gầnnhất có thể.(hàm) trả lại giá trị là kết quả của các hàmtoán học của 1 số. Hàm toán học được chọntừ danh sách trên dòng lệnh.13abs: trị tuyệt đốifloor: làm tròn xuốngcelling: làm tròn lênsqrt: căn bậc 2sin: hàm lượng giác sin.cos: hàm lượng giác cosin.tan: hàm lượng giác tan.asin: : hàm lượng giác arcsin.acos: : hàm lượng giác arccos.atan: : hàm lượng giác arctang.ln: logarit cơ số e.log: logarit cơ số 10.e^: hàm mũ e.10^: hàm mũ 10.14