Hai mươi ngân đô la bao nhiêu tiền Việt Nam

Đô la Mỹ hay còn được gọi với những tên khác như Đô, Đô la, USD, Mỹ Kim…đây là tiền tệ chính của Hoa Kỳ. Đô la Mỹ được biết tới là đồng tiền mạnh nhất nên được sử dụng phổ biến trong các giao dịch ở hầu hết quốc gia trên thế giới.

1 USD bằng bao nhiêu tiền VNĐ?

Tỷ giá hôm nay như công cụ bên dưới:

50 USD bằng bao nhiêu?

50 USD x 23,178.50VNĐ = 1,158,925 VNĐ [một triệu một trăm năm mươi tám nghìn chín trăm hai mươi lăm đồng]

[Giá được tính lúc 15h 11-01-2020]

100 USD bằng bao nhiêu?

100 USD x 23,178.50VNĐ = 2,317,850 VNĐ [hai triệu ba trăm mười bảy nghìn tám trăm năm mươi đồng]

[Giá được tính lúc 15h 11-01-2020]

1000 USD bằng bao nhiêu?

1000 USD x 23,178.50VNĐ = 23,178,500 VNĐ [hai mươi ba triệu một trăm bảy mươi tám nghìn năm trăm đồng]

[Giá được tính lúc 15h 11-01-2020]

10.000 USD bằng bao nhiêu?

10.000 USD x 23,178.50VNĐ = 231,785,000 VNĐ [hai trăm ba mươi mốt triệu trăm bảy trăm tám mươi lăm nghìn đồng]

[Giá được tính lúc 15h 11-01-2020]

100.000 USD bằng bao nhiêu?

100.000 USD x 23,178.50VNĐ = 2,317,850,000 VNĐ [hai tỷ ba trăm mười bảy triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng]

[Giá được tính lúc 15h 11-01-2020]

 

1 Triệu Đô [USD] bằng bao nhiêu?

1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt là một trong những mối quan tâm của rất nhiều người. Chúng ta thường nghe triệu phú đô la, vậy hôm nay bài viết này sẽ giải đáp 1 triệu đô la bằng bao nhiêu nhé.

Bạn hãy lấy tỷ giá ở công cụ trên x 1.000.000.

Vd: bài viết này được viết lúc 22h 10-01-2020, tỷ giá 1USD=23,120.66 VNĐ => 1.000.000 [1 Triệu USD] = 23,120,660,000 [hai mươi ba tỷ một trăm hai mươi triệu sáu trăm sáu mươi nghìn đồng].

5 Triệu Đô [USD] bằng bao nhiêu?

5.000.000 USD x 23,178.50VNĐ = 115,892,500,000 VNĐ [Một trăm mười lăm tỷ tám trăm chín mươi hai triệu năm trăm nghìn đồng]

[Giá được tính lúc 15h 11-01-2020]

10 Triệu Đô [USD] bằng bao nhiêu?

10.000.000 USD x 23,178.50VNĐ = 230,178,500,000 VNĐ [Hai trăm ba mươi tỷ một trăm bảy mươi tám triệu năm trăm nghìn đồng]

[Giá được tính lúc 15h 11-01-2020]

1 Tỷ Đô [USD] bằng bao nhiêu?

1.000.000.000 USD x 23,178.50VNĐ = 23,178,500,000,000VNĐ [Hai mươi ba nghìn một trăm bảy mươi tám tỷ năm trăm triệu đồng]

[Giá được tính lúc 15h 11-01-2020]

Nơi đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu hợp pháp, giá cao?

Theo Thông tư 20/2011/TT-NHNN, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ nói chung và đồng Đô la nói riêng ở các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc, mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính… Bạn có thể đến các phòng giao dịch/chi nhánh của các ngân hàng gần nhất để đổi tiền Đô la.

  • Như chúng ta đã thấy, tỷ giá mua bán USD tại các ngân hàng có sự chênh lệch không đáng kể. Vì vậy, trước khi thực hiện giao dịch đổi USD sang tiền Việt, khách hàng có thể tham khảo và so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra lựa chọn tốt nhất.
  • Khi chuyển tiền USD sang tiền Việt, khách hàng lưu ý đến những ngân hàng uy tín, đảm bảo yếu tố pháp lý, được cấp phép thu đổi ngoại tệ. Điều này không chỉ giúp bạn yên tâm mà còn tránh vi phạm pháp luật.
  • Ngoài việc quy đổi đô la sang tiền Việt Nam tại ngân hàng, bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại các cửa hàng vàng bạc trang sức. Tuy nhiên, hầu hết những nơi này đều là hoạt động tự nguyện, không được cấp phép đổi đô la Mỹ.
  • Để tránh rủi ro có thể xảy ra, trước khi quy đổi đô la sang tiền Việt, khách hàng nên hỏi tiệm vàng, trang sức có giấy phép hợp pháp không? Có như vậy thì mới giao dịch, ngược lại bạn không nên thực hiện chuyển đổi tại đây để tránh rủi ro tài chính bị thiệt hại.
  • Mặc dù đổi tiền usd ở tiệm vàng, trang sức có thể gặp nhiều rủi ro nhưng bù lại thủ tục chuyển đổi rất nhanh chóng, dễ dàng, tỷ giá cũng cao hơn so với ở ngân hàng. Đặc biệt, nhiều cửa hàng còn cung cấp dịch vụ chuyển tiền tận nhà hoặc qua tài khoản, mang đến sự tiện lợi cho khách hàng.
    Câu trả lời trực tiếp cho thắc mắc “Một Đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” là một đô la Mỹ [USD] bằng 23,450. VND tại thời điểm viết bài [ Nguồn từ Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam, 2023]

    Tỷ giá1 Đô la Mỹ =23.606 VNDBằng chữHai mươi ba nghìn sáu trăm linh sáu Đồng Việt Nam

    Đô la Mỹ [USD] là loại ngoại tệ mạnh nhất trên thế giới và cũng là đồng tiền giao thương thống trị trên toàn cầu. Do đó, nếu bạn dự định xuất nhập khẩu hàng hóa, đầu tư Forex, du lịch, du học,...tại Hoa Kỳ thì bạn cần cập nhật tỷ giá quy đổi USD sang VND và ngược lại.

    Trong bài viết hôm nay, jenfi.vn sẽ hướng dẫn bạn đọc về USD, cách quy đổi 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt,...một cách nhanh nhất.

    Nếu bạn đang kinh doanh vừa và nhỏ, Jenfi.vn có thể giúp bạn tiếp cận nguồn vốn để tăng trưởng với lãi suất chỉ từ 7% năm. 

    USD [United States Dollar] - Đồng bạc xanh là gì

    Đơn vị tiền tệ chính thức của xứ cờ hoa là Đô la Mỹ, hay thường gọi tắt là “đô”. Đô Mỹ được Cục Dự Trữ Liên Bang [FED] phát hành và quản lý, sử dụng để lưu thông tại Hoa Kỳ.

    Có một thực tế thú vị là, vì USD là ngoại tệ mạnh nhất nên loại tiền tệ này được sử dụng để lưu trữ giá trị ở hầu hết các quốc gia trên thế giới. Theo dữ liệu từ FED, tính đến 2004 thì Hoa Kỳ đã lưu hành 700 tỷ USD tiền giấy, và hai phần ba số tiền này nằm ở nước ngoài.

    Ngoài Hoa Kỳ, một số quốc gia khác cũng dùng “đô la Mỹ” để làm đơn vị tiền tệ trong thực tế bao gồm: Ecuador, El Salvador, Quần Đảo Marshall, Micronesia, Palau, Đông Timor và Zimbabwe…

    • Mã ISO 4217: USD
    • Đơn vị: 
      • 1/10 - Dime
      • 1/100 - cent
      • 1/1000 - Mill
    • Ký hiệu: $ và US$

    Các loại tiền đô la Mỹ: tiền kim loại [tiền xu] và tiền giấy

    7 loại tiền xu đô la Mỹ

    Các mệnh giá tiền kim loại tại Hoa Kỳ bao gồm: 

    • 1¢ [penny]
    • 5¢ [nickel]
    • 10¢ [dime]
    • 25¢ [quarter]
    • 50¢ [nửa đô la, không thịnh hành]
    • $1 [không thịnh hành].

    7 loại tiền giấy đô la Mỹ

    Các loại tiền giấy USD phổ biến có mệnh giá từ 1 đến 100 USD. Hoa Kỳ từng in tiền giấy với mệnh giá lớn như $500, $1.000, 5,000 USD, 10,000 USD, 100,000 USD trước đây, tuy nhiên các mệnh giá này đã ngừng lưu thông từ 1969.

    • 1 USD [tổng thống George Washington mặt trước, Dấu ấn Hoa Kỳ mặt sau]
    • 2 USD [tổng thống George Washington mặt trước, Tuyên ngôn độc lập mặt sau]
    • 5 USD [tổng thống Thomas Jefferson mặt trước, Tượng đài Lincoln mặt sau]
    • 10 USD [tổng thống Alexander Hamilton mặt trước, Tòa ngân khố mặt sau]
    • 20 USD [tổng thống Andrew Jackson mặt trước, Nhà Trắng mặt sau]
    • 50 USD [tổng thống Ulysses S. Grant mặt trước, Tòa Quốc hội mặt sau]
    • 100 USD [tổng thống Benjamin Franklin mặt trước, Toà Độc lập mặt sau]

    Đổi USD sang VND: Công thức đổi USD sang tiền Việt

    Tỷ giá USD và VND biến động hằng ngày, tuy nhiên trong vài năm trở lại đây thì tỷ giá Đô la Mỹ sang VND không quá biến động, chỉ dao động trong biên độ 1 USD khoảng 22,500 đến 23,000 VND.

    Tỷ giá USD/VND trong năm qua

    Để đơn giản, bạn có thể đổi USD  sang tiền Việt bằng cách nhân với 22,500.

    Bảng chuyển đổi USD sang VND

    USD

    VND

    1 USD23,437.1 VND5 USD117,186 VND10 USD234,371 VND25 USD585,928 VND50 USD1,171,860 VND100 USD2,343,710 VND500 USD11,718,600 VND1,000 USD23,437,100 VND5,000 USD117,186,000 VND10,000 USD234,371,000 VND50,000 USD1,171,860,000 VND

     

    Như vậy:

    • 1 nghìn đô bằng 23,5 triệu tiền Việt tùy thời điểm quy đổi 
    • 1 triệu đô bằng 23 ,5tỷ tiền Việt tùy thời điểm quy đổi 
    • 1 tỷ đô bằng 22 nghìn - 23 nghìn tỷ tiền Việt tùy thời điểm quy đổi 

    Đổi VND sang USD: Công thức đổi tiền Việt sang USD

    Bảng chuyển đổi VND sang USD

    VND

    USD

    1 VND0.0000426674 USD5 VND0.000213337 USD10 VND0.000426674 USD25 VND0.00106668 USD50 VND0.00213337 USD100 VND0.00426674 USD500 VND0.0213337 USD1,000 VND0.0426674 USD5,000 VND0.213337 USD10,000 VND0.426674 USD50,000 VND2.13337 USD

    Tỷ giá mua bán USD tại ngân hàng Việt Nam 2023

    Cập nhật tỷ giá mua bán USD hôm nay tại các ngân hàng tại Việt Nam như sau [đơn vị 1 USD đổi lấy VND]. Nguồn  tham khảo từ nhiều nguồn trên internet, bạn nên kiểm tra tỷ giá quy đổi trực tiếp tại  Ngân Hàng để có kết quả cập nhật chính xác thục tế.

    Ngân hàngMua tiền mặtBán tiền mặtMua chuyển khoảnBán chuyển khoảnABBank23.55023.82023.57023.820ACB23.59023.79023.61023.790Agribank23.58023.82023.600 Bảo Việt23.550 23.55023.850BIDV23.54023.82023.540 CBBank23.570 23.59023.790Đông Á23.60023.78023.60023.780Eximbank22.59023.79023.610 GPBank23.66023.86023.680 HDBank23.73023.05023.750 Hong Leong23.56023.84023.580 HSBC23.61523.79523.61523.795Indovina23.60023.79523.610 Kiên Long23.58023.78023.600 Liên Việt23.57023.77523.580 MSB23.57023.850  MB23.55523.84523.56523.845Nam Á23.52023.85023.570 NCB23.58023.81023.60023.870OCB23.54323.11923.56323.729OceanBank23.57023.77523.580 PGBank23.55023.78023.600 PublicBank23.50523.82023.54023.820PVcomBank23.58023.84023.55023.840Sacombank23.55523.84223.57523.832Saigonbank23.58023.78023.600 SCB23.68024.20023.68023.880SeABank23.57023.95023.57023.850SHB23.57023.83023.580 Techcombank23.56023.83623.555 TPB23.48023.82023.540 UOB23.50023.85023.550 VIB23.55023.83023.570 VietABank23.57522.79523.605 VietBank23.580 23.60023.780VietCapitalBank23.55022.85023.570 Vietcombank23.51022.82023.540 VietinBank23.54022.84023.560 VPBank23.55022.85023.570 VRB23.57022.85023.580 

    Đổi USD ở đâu uy tín?

    Theo quy định của nhà nước, cá nhân chỉ được mua bán, trao đổi ngoại tệ [trường hợp này là USD] tại các tổ chức được phép mua bán như ngân hàng, công ty tài chính. 

    Do đó, bạn có thể đến bất kỳ ngân hàng nào tại Việt Nam để đổi USD lấy VND hoặc dùng VND để mua USD. Tuy nhiên, mỗi ngân hàng sẽ có tỷ giá USD/VND khác nhau, đồng thời cũng có quy định, thủ tục mua bán khác nhau. Do đó, bạn hãy liên hệ các ngân hàng trên trước khi đến ngân hàng để tư vấn thủ tục trước khi đến quầy giao dịch. 

    Ngoài phương thức mua bán USD tại ngân hàng, kênh đổi USD sang VND tại các tiệm vàng bạc trang sức cũng khá phổ biến [hay còn thường gọi là thị trường chợ đen]. Tuy việc đổi tiền USD tại tiệm vàng thuận lợi hơn vì bạn không cần các loại thủ tục rườm rà như đổi tại ngân hàng, nhưng có rủi ro bị phạt nếu chính quyền phát hiện vì hoạt động này trái pháp luật.

    Nếu bạn đang kinh doanh vừa và nhỏ, Jenfi.vn có thể giúp bạn tiếp cận nguồn vốn để tăng trưởng với lãi suất chỉ từ 7,5% năm. 

    Tạm kết

    Với thông tin 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 tỷ đô bằng bao nhiêu tiền Việt mà jenfi.vn chia sẻ  trong bài viết, hy vọng bạn có thêm nguồn thông tin tham khảo về USD cũng như biết cách quy đổi USD sang VND đơn giản, nhanh chóng nhất. 

    Nếu bạn quan tâm đến các loại tiền tệ khác, hãy đọc loạt bài với chủ đề quy đổi tiền tệ của Jenfi để tìm hiểu thêm. 

Chủ Đề