Giải tiếng anh lớp 3 tập 2
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Tiếng Anh lớp 3 chính xác và chi tiết nhất được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của ba sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh lớp 3 học tốt môn Tiếng Anh lớp 3 hơn. Show
------------------------------------ Mục lục Giải Tiếng Anh lớp 3 Cánh diềuĐang cập nhật nội dung .... ------------------------------------ Mục lục Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạoĐang cập nhật nội dung .... Lưu trữ: Giải Tiếng Anh lớp 3 sách cũ
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3. Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 71. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). Bài nghe: a) Who's that man? He's my father. Really? He's young! b) And that's rny mother next to him. She's nice! Hướng dẫn dịch: a) Người đàn ông đó là ai vậy? Ông ấy là ba (bố) của mình. Thật ư? Ba bạn thật trẻ! b) Và người kế bên ba là mẹ của mình. Mẹ bạn đẹp thật! 2. Point and say. (Chỉ và nói). a) Who's that? He's my grandfather. b) Who's that? She's my grandmother. c) Who's that? He's my father. d) Who's that? She's my mother. e) Who's that? She's my sister. f) Who's that? He's my brother. Hướng dẫn dịch: a) Đó là ai vậy? Ông ấy là ông của mình. b) Đó là ai vậy? Bà ấy là bà của mình. c) Đó là ai vậy? Ông ấy là bố của mình. d) Đó là ai vậy? Bà ấy là mẹ của mình. e) Đó là ai vậy? Em ấy là em gái mình. f) Đó là ai vậy? Anh ấy là anh trai mình. 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). a) Who's that? He's my grandfather. b) Who's that? She's my grandmother. c) Who's that? He's my father. d) Who's that? She's my mother. e) Who's that? She's my sister. f) Who's that? He's my brother. Hướng dẫn dịch: a) Đó là ai vậy? Ông ấy là ông của mình. b) Đó là ai vậy? Bà ấy là bà của mình. c) Đó là ai vậy? Ông ấy là bố của mình. d) Đó là ai vậy? Bà ấy là mẹ của mình. e) Đó là ai vậy? Em ấy là em gái mình. f) Đó là ai vậy? Anh ấy là anh trai mình. 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick). Bài nghe: Nội dung bài nghe: 1. Linda: Who's that man? Mai: He's my father. Linda: Really? He's young! 2. Linda: And who's that woman? Mai: She's my mother. Linda: She's nice! Mai: Thank you. 3. Mai: And that's my grandfather. Linda: He is nice too. Mai: But he isn't young. He's old. Hướng dẫn dịch: 1. Linda: Người đàn ông đó là ai vậy? Mai: Ông ấy là cha tôi. Linda: Thật sao? Ông ấy trông thật trẻ! 2. Linda: Và người phụ nữ đó là ai? Mai: Bà ấy là mẹ tôi. Linda: Cô ấy thật tuyệt! Mai: Cảm ơn. 3. Mai: Và đó là ông của tôi. Linda: Ông ấy cũng tốt quá. Mai: Nhưng ông không còn trẻ. Ông ấy già rồi. 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu). 1. This is a photo of Mai's family. 2. The man is her father. 3. The woman is her mother. 4. And the boy is her brother. Hướng dẫn dịch: 1. Đây là tấm hình về gia đình Mai. 2. Người đàn ông là ba (bố) Mai. 3. Người phụ nữ là mẹ Mai. 4. Và cậu con trai là em của Mai. 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát). Bài nghe: A happy family Happy, happy, happy father. Happy, happy, happy mother. Happy, happy, happy children. Happy, happy, happy family. Yes, yes, yes, yes! We are a happy family! Yes, yes, yes, yes! We are a happy family! Hướng dẫn dịch: Gia đình hạnh phúc Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc. Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi! Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc! Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi! Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc! .................................... .................................... ....................................
Giải bài tập tiếng Anh lớp 3 mới, sách thí điểm, tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp (Getting started), Communication, closer look...
GIẢI TIẾNG ANH 3 - GLOBAL SUCCESS
GIẢI TIẾNG ANH 3 - FAMILY AND FRIENDS
GIẢI TIẾNG ANH 3 - iLEARN SMART START
GIẢI TIẾNG ANH 3 - EXPLORE OUR WORLD
GIẢI TIẾNG ANH 3 - PHONICS SMART
XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - GLOBAL SUCCESS
XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - FAMILY AND FRIENDS
XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - iLEARN SMART START
XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - EXPLORE OUR WORLD
XEM CHI TIẾT GIẢI TIẾNG ANH 3 - PHONICS SMART
|