Câu 1, 2, 3, 4 trang 18 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1. 4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
1. Điền dấu >, , 85192
Quảng cáo2002 > 999
85192 > 85 187
4289 = 4200 + 89
85 187 > 85 187
2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:
a] Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
b] Từ lớn đến bé là: 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.
3. a] Khoanh vào số bé nhất: 2819
b] Khoanh vào số lớn nhất: 84 325
4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141cm
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
a] Từ cao đến thấp |
b] Từ thấp đến cao |
Hùng Cường Liên Lan |
Lan Liên Cường Hùng |
Bài 1 trang 18 Vở bài tập Toán 4 Tập 1:
989 .......... 999 85 197 .......... 85 192
2002 .......... 999 85 192 .......... 85 187
4289 .......... 4200 + 89 85 197 .......... 85 187
Trả lời
989 < 999 85 197 > 85 192
2002 > 999 85 192 > 85 187
4289 = 4200 + 89 85 197 > 85 187
Bài 2 trang 18 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Các số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:
a] Từ bé đến lớn là: .............................................
b] Từ lớn đến bé là : .............................................
Trả lời
a] Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836.
b] Từ lớn đến bé là : 7836 ; 7683 ; 7638.
Bài 3 trang 18 Vở bài tập Toán 4 Tập 1:
a] Khoanh vào số bé nhất :
9281 ; 2981 ; 2819; 2891.
b] Khoanh vào số lớn nhất:
58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325
Trả lời
a] khoanh vào số bé nhất : 2819
b] Khoanh vào số lớn nhất: 84325
Bài 4 trang 18 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m 47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141 cm
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
a] Từ cao đến thấp ; b] Từ thấp đến cao.
Trả lời
a]Từ cao đến thấp ;
Hùng
Cường
Liên
Lan
b] Từ thấp đến cao.
Lan
Liên
Cường
Hùng
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 16 VBT toán 4 bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo
Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.
Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 1: Điền dấu " > < =" vào chỗ chấm
989 .......... 999
85 197 .......... 85 192
2002 .......... 999
85 192 .......... 85 187
4289 .......... 4200 + 89
85 197 .......... 85 187
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải:
989 < 999
85 197 > 85 192
2002 > 999
85 192 > 85 187
4289 = 4200 + 89
85 197 > 85 187
Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 2: Các số 7683 ; 7836 ; 7638 viết theo thứ tự:
a] Từ bé đến lớn là: .............................................
b] Từ lớn đến bé là : .............................................
So sánh các số đã cho, sau đó viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Lời giải:
So sánh các số đã cho ta có : 7638 < 7683 < 7836 < 7863.
Vậy các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự :
a] Từ bé đến lớn là : 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
b] Từ lớn đến bé là : 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 3: a] khoanh vào số bé nhất :
9281 ; 2981 ; 2819; 2891.
b]Khoanh vào số lớn nhất:
58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84325
So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong các số đã cho.
Lời giải:
a] So sánh các số đã cho ta có : 2819