Ngày viết: 27/02/2021
Gạch ốp tường tiếng Anh là gì là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Đặc biệt là những khách hàng có nhu cầu tìm mua gạch ốp lát nhập khẩu, hoặc các khách hàng đang sinh sống tại nước ngoài… Trong bài viết dưới đây, Big House sẽ chia sẻ tới bạn các thuật ngữ liên quan đến gạch ốp tường trong tiếng Anh. Mời các bạn cùng theo dõi!
Gạch ốp tường tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, gạch ốp tường viết như thế nào, đọc ra sao?
Gạch ốp tường tiếng Anh là “wall tile”, phát âm là /wɔːl taɪlz/. Với từ Wall Tiles thì phát âm Anh – Anh hay Anh – Mỹ đều giống nhau.
Gạch ốp tường trong tiếng Anh là từ ghép, ghép từ “wall” [phát âm /wɔːl/] có nghĩa là “bức tường” và từ tile [ phát âm/taɪl/] nghĩa là gạch.
Cụ thể định nghĩa của 2 từ này trong từ điển Cambridge như sau:
- Tile means a thin, usually square or rectangular piece of baked clay, plastic, etc. used for covering roofs, floors, walls, etc.
Dịch sang tiếng Việt nghĩa là Mảnh đất sét nung dẻo, mỏng, thường là hình chữ nhật hoặc hình vuông dùng để che phủ mái nhà, sàn, hoặc tường…
- Wall means a vertical structure, often made of stone or brick, that divides or surrounds something.
Dịch sang tiếng Việt nghĩa là Một cấu trúc thẳng đứng, thường được làm bằng đá hoặc gạch, phân chia hoặc bao quanh một cái gì đó.
List từ mở rộng của gạch ốp tường trong tiếng Anh
Biết được gạch ốp tường tiếng Anh là gì giúp bạn có thể dễ dàng tra cứu được các từ mở rộng khác có liên quan đến từ này. Ví dụ như gạch ốp tường phòng khách, gạch ốp phòng ngủ, gạch ốp bếp… Dưới đây là danh sách một số từ mở rộng của gạch ốp tường trong tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo!
Gạch ốp phòng khách: Wall tiles for living room
Gạch ốp phòng ngủ: Wall tiles tiles for bedroom
Gạch ốp bếp: Wall tiles for kitchen
Gạch ốp phòng tắm: Wall tiles for bathroom
Gạch ốp tường ban công: Wall tiles for balcony
Gạch ốp nhà vệ sinh: Wall tiles for washroom
Gạch ốp tường phòng khách tiếng Anh là Wall tiles for living room
» Tham khảo thêm các mẫu gạch ốp tường cho nhà tắm, nhà vệ sinh Chất lượng cao cho công trình của bạn: Xem ngay !
Từ vựng tiếng Anh thông dụng về gạch
Sau khi tìm hiểu gạch ốp tường tiếng Anh là gì cùng list thuật ngữ mở rộng khác. Dưới đây là một số từ khóa tiếng Anh thông dụng về gạch khác. Bạn có thể tham khảo để sử dụng khi muốn tra cứu, tìm hình ảnh gạch đẹp, hoặc mua hàng tại các cửa hàng nước ngoài…
Ceramic tiles: Gạch men
Porcelain Tiles: Gạch sứ
Granite Tiles: Gạch granite
Skirt tile: Gạch len tường
Mosaic tiles: Gạch mosaic
Stone Tiles: Gạch đá
Roof tile: Ngói
Glass Tiles: Gạch kính
Trên đây là những thông tin mà bạn có thể tham khảo để biết gạch ốp tường tiếng Anh là gì. Bạn có thể dựa vào đó để tìm kiếm các tài liệu tiếng Anh về gạch, phục vụ cho nhu cầu của mình. Nếu bạn muốn tìm mua gạch ốp lát chính hãng, giá tốt, hãy đến showroom Big House. Địa chỉ tại số 95 – 97 – 99 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. Liên hệ số Hotline 0869.559.466 để được tư vấn chi tiết hơn.
- #
- ALL
- A
- B
- C
- D
- Đ
- E
- F
- G
- H
- I
- J
- K
- L
- M
- N
- O
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- V
- W
- X
- Y
- Z
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường được những người học và làm trong lĩnh vực xây dựng quan tâm nghiên cứu. Khác với từ vựng tiếng Anh tổng quát, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đi sâu vào hệ thống thuật ngữ chuyên môn, nghiệp vụ của ngành xây dựng. Do đó, chỉ có những người được đào tạo trong lĩnh vực xây dựng, có kiến thức ngôn ngữ Anh hoặc tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ Anh cùng chuyên ngành xây dựng, lại trải qua quá trình tác nghiệp trong môi trường thực tiễn với nhiều năm kinh nghiệm mới có thể dịch chính xác tài liệu xây dựng từ tiếng Anh sang tiếng Việt và ngược lại. Bằng trải nghiệm thực tiễn qua nhiều công trình, các biên dịch viên của PNVT đều là kỹ sư từ các công ty xây dựng sẵn sàng cung cấp bản dịch chuẩn xác nhất. Và trong bài viết này, PNVT chúng tôi cũng xin được giới thiệu với các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng và các ký hiệu từ vựng tiếng Anh thường gặp. Bạn có thể sử dụng khi cần thiết. Nếu bạn muốn được hỗ trợ dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng thì hãy đến với PNVT.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng không phải là ít, tuy nhiên trong bài viết này, chúng tôi chỉ giới thiệu những từ ngữ đơn giản, thường gặp mà thôi. Dưới đây là 155 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng được PNVT sưu tầm và xin được giới thiệu cùng các bạn.
Xem tham khảo thêm dịch thuật chuyên ngành xây dựng
1. Aggregate: Cốt liệu
2. Balcony: Ban công
3. Bill of Quantity [BoQ]: Bảng khối lượng / Biểu khối lượng
4. Lean concrete: Bê tông lót
5. Ready mixed concrete: tông trộn sẵn
6. Method statement: biện pháp thi công
7. Curb: bó vỉa
8. Screeding mortar: cán vữa
9. Staircase: cầu thang
10. Supporting post: Cây chống
11. Pedestal: Cổ cột
12. Pile: Cọc
13. Driven pile: Cọc ép
14. Bored pile: Cọc nhồi
15. Timber pile: Cọc xà cừ
16. Water-proofing work: công tác chống thấm
17. Formwork: công tác cốp pha
18. Rebar work: công tác cốt thép
19. Roofing work: công tác lợp mái
20. Tiling work: công tác ốp/lát gạch
21. Painting work: Công tác sơn
22. Plastering work: Công tác tô
23. Ceiling work: Công tác trần
24. Brick work: Công tác xây
25. Finishing work: Công tác xây dựng phần hoàn thiện
26. Civil work: Công tác xây dựng phần thô
27. Project: Công trình / Dự án
28. Formwork: Cốp pha
29. Column: Cột
30. Rebar: Cốt thép
31. Tie beam: Đà kiềng
32. Pile cap: đài cọc
33. Beam: Dầm
34. Flashing: Diềm mái
35. Description: Diễn giải
36. Over-burn brick: Gạch cháy
37. Interlocking brick: Gạch con sâu
38. Skirt tile: Gạch len tường
39. Hollow brick: Gạch ống/ gạch tuynel
40. Tile: Gạch ốp/lát
41. Solid brick: Gạch thẻ
42. Scaffolding: Giàn giáo
43. Brace beam: Giằng
44. Septic tank consist of 03 compartments [containing, clarifying and filtering]: Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn [chứa, lắng, lọc]
45. Liquid cement: Hồ dầu
46. Finishing: Hoàn thiện
47. Riser: Hộp gen
48. Rafter: Kèo mái
49. Structure: Kết cấu
50. Reinforce concrete structure: Kết cấu khung sườn BTCT
51. Ceiling frame: Khung xương trần
52. Handrail: Lan can
53. Lintel: Lanh tô
54. Concrete grade: Mác bê tông
55. Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn
56. Vibrator cylinder: Máy đầm dùi
57. Foundation/footing: móng
58. Continuous footing: Móng băng
59. Isolated footing: Móng đơn
60. Lock: Ổ khóa
61. Canopy: Ô văng/mái đón
62. Tiling: Ốp gạch/lát gạch
63. Slab: Sàn
64. Terrace: Sân thượng
65. Fabricate and install [steel structure]: Sản xuất và lắp dựng [kết cấu thép]
66. Stirrup: Sắt đai/ thép đai
67. Rectangle hollow steel [RHS]: Sắt hộp
68. Top layer: Sắt mũ/ thép lớp trên
69. Gutter: Sê nô/máng xối
70. Primer: Sơn lớp lót
71. Coating: Sơn lớp phủ hoàn thiện
72. Gypsum board: Tấm trần thạch cao
73. Moisture-proof gypsum board: Tấm trần thạch cao chống ẩm
74. Concrete mix proportion: Thành phần cấp phối bê tông
75. Main rebar: Thép chủ/ sắt chủ
76. Built-up steel: Thép định hình
77. Bottom layer: Thép lớp dưới
78. Plaster: Tô/trát
79. Electric winch: Tời điện
80. Steel sheet: Tôn
81. Color coated steel sheet: Tôn mạ màu
82. Concealed ceiling: Trần chìm
83. Exposed grid ceiling: Trần nổi
84. Gypsum board ceiling: Trần thạch cao
85. Axis: Trục
86. Diaphragm wall: Tường vây
87. Mortar: Vữa/ hồ
88. Debris: Xà bần/ surplus
89. Supporting purlin: Xà gồ đỡ
90. Purlin: Xà gồ mái
91. After anchoring: Sau đóng neo
92. Anchor sliding: Độ tụt neo
93. Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ
94. Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi
95. Coupling : Nối thép dự ứng lực
96. Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực
97. Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần
98. Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường
99. Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết
100. Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết
101. As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công
102. Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép
103. Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công
104. Construction Permit : Giấy phép Xây dựng
105. Master Plan [General Plan]: Tổng Mặt bằng
106. Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh
107. Ground Floor : sàn tầng trệt [Anh]
108 First Floor: [viết tắt 1F.] : sàn lầu [Anh]; sàn trệt [Mỹ]
109 Mezzanine Floor : sàn lửng
110 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 [sàn lửng giữa tầng 2 & 3]
111 Flat roof : mái bằng
112 Slope Roof : mái dốc
113 Front view Elevation : mặt đứng chính
114 Side Elevation : mặt đứng hông
115 Gable wall : tường đầu hồi
116 Metal sheet Roof : Mái tôn
117 Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt
118 After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực
119 Alloy[ed] steel : Thép hợp kim
120 Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
121 Area of reinforcement : Diện tích cốt thép
122 Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển
123 Bar [reinforcing bar]: Thanh cốt thép
124 Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén
125 Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo
126 Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực
127 Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên
128 Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông
129 Bored pile : Cọc khoan nhồi
130 Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn
131 Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới [của mặt cắt]
132 Braced member : Thanh giằng ngang
133 Bracing : Giằng gió
144 Carbon steel : Thép các bon [thép than]
145 Cast steel : Thép đúc
146 Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ
147 Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực
148 Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
149 Chillid steel : Thép đã tôi
150 Closure joint : Mối nối hợp long [đoạn hợp long]
151 Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng
152 Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
153 Accessory – Phụ kiện nhà
154. Clay: đất sét
155. Concrete: bê tông
Các ký hiệu viết tắt thường được sử dụng trong các tài liệu, bản vẽ của ngành xây dựng. Dưới đây là 23 ký hiệu viết tắt cùng các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng:
1. A: Ampere
2. A/C: Air Conditioning
3. A/H: After Hours
4. AB: As Built [Hoàn công]
5. AEC: Architecture, Engineering, and Construction
6. AFL: Above Floor Level [Phía trên cao trình sàn]
7. AFL: Above Finished Level [Phía trên cao độ hoàn thiện]
8. AGL: Above Ground Level [Phía trên Cao độ sàn nền]
9. AHU: Air Handling Unit [Thiết bị xử lý khí trung tâm]
10. APPROX: Approximately [xấp xỉ, gần đúng]
11. AS: Australian Standard
12. ASCII: American Standard Code for Information Interchange
13. ATF: Along Top Flange [dọc theo mặt trên cánh dầm]
14. B: Basin or Bottom
15. BLDG: Building
16. BNS: Business Network Services
17. BOP: Bottom of Pipe [đáy ống]
18. BOQ: Bill of Quantities [Bảng Dự toán Khối lượng]
19. BOT: Bottom
20. BQ: Bendable Quality
21. BSP: British Standard Pipe [ống theo tiêu chuẩn Anh]
22. BT: Bath Tub [bồn tắm]
23. BT: Boundary Trap
PNVT là công ty dịch thuật với hơn 11 năm kinh nghiệm. Lực lượng biên dịch viên của PNVT đều là những người tốt nghiệp chuyên ngành ngôn ngữ từ các trường đại học lớn trong và ngoài nước. Ngoài kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực chuyên môn, họ còn có bằng ngôn ngữ; hiện đang làm việc hoặc thường xuyên tiếp xúc với người nước ngoài, do đó, PNVT luôn cam đoan cung cấp bản dịch tiếng Anh chuyên ngành một cách chính xác, chất lượng cho khách hàng.
Mặt khác, ngoài dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng, PNVT còn có dịch vụ dịch thuật chuyên ngành tài chính, y khoa, đất đai, kinh tế, tài liệu maketing ….
Đặc biệt, PNVT luôn đặt chữ tín lên hàng đầu, do đó một khi chúng tôi đã nhận tài liệu dịch thuật xây dựng thì các bạn có thể hoàn toàn yên tâm, bởi chúng tôi luôn cần mẫn, chịu khó, đáp ứng nhu cầu cấp bách khi các bạn cần dịch nhanh, dịch chuẩn, dịch gấp tài liệu chuyên ngành xây dựng.
Trong thực tế việc dịch tài liệu xây dựng thường do nội bộ công ty thực hiện, tuy nhiên có những trường hợp vì cần gấp bản dịch hoặc vì không có đủ thời gian dịch thuật tài liệu xây dựng với số lượng lớn nên nhiều người sử dụng dịch vụ dịch thuật chuyên ngành xây dựng. Và PNVT với những nguồn lực, thế mạnh của mình có thể đáp ứng nhu cầu xử lý một lượng lớn các tài liệu xây dựng trong một khoảng thời gian ngắn. Nếu bạn đang tìm một đơn vị dịch thuật hàng đầu tại TPHCM để giúp mình dịch một cách chính xác các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng trên cơ sở nắm chắc từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông qua quá trình trải nghiệm thực tiễn thì bạn có thể liên hệ với công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt [PNVT] của chúng tôi. PNVT là đơn vị đang được nhiều khách hàng trong và ngoài nước tin tưởng và ủy thác việc dịch thuật công chứng tài liệu uy tín nhất hiện nay tại TPHCM./.
- #
- ALL
- A
- B
- C
- D
- Đ
- E
- F
- G
- H
- I
- J
- K
- L
- M
- N
- O
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- V
- W
- X
- Y
- Z