Financial burden là gì

Đặt câu với từ "burden"

1. The Burden of Taxes

Gánh nặng tiền thuế

2. He will bear this burden.

Ngài sẽ mang gánh nặng này.

3. It's a heavy burden she carries.

Đó là gánh nặng cô ta đang mang.

4. This was never her burden to bear.

Đây đã chưa bao giờ là gánh nặng nó phải vác cả.

5. I think you carry a terrible burden.

Thần nghĩ bệ hạ mang một gánh nặng khủng khiếp

6. I'm already a burden to my parents.

Chị đang là gánh nặng của gia đình.

7. This is a burden hard to bear, Riley.

Đây là một gánh nặng, Riley.

8. Copyright has always been something of a burden on the publishing industry and on readers, but it wasn't an excessive burden.

Luật bản quyền bấy lâu nay luôn là một& lt; br / & gt; hòn đá tảng trong giới xuất bản và độc giả nhưng không phải quá nặng nề.

9. As a consequence, the person continues to carry the burden of sin alone, instead of letting the Savior take away the burden.

Do đó người ấy một mình tiếp tục mang gánh nặng tội lỗi, thay vì để cho Đấng Cứu Rỗi cất đi gánh nặng ấy.

10. You dare bring that burden into my warband!

Ngươi dám mang gánh nặng theo đội quân của ta ư?

11. I' m already a burden to my parents

Chị đang là gánh nặng của gia đình

12. Because I am unable to burden one family.

Bởi vì tôi không thể gánh nặng một gia đình.

13. He left this burden for Weiwei to handle

Món nợ ông ấy để lại làm hại cô bé đoàn trưởng

14. To not feel their burden is a dream.

Để không cảm thấy gánh nặng đó là một giấc mơ

15. We also find relief from the burden of guilt.

Chúng ta cũng cảm thấy gánh nặng của tội lỗi giảm bớt.

16. Merriment can sometimes be a heavier burden than battle.

Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến.

17. Without American help, the burden would be too great

Không có sự giúp đỡ của nước Mỹ gánh nặng trở nên càng nặng nề

18. How I wish, but the burden of hungry mouths.

Nhưng còn phải mang gánh nặng nuôi cái miệng đói này.

19. I have felt a similar burden during the past months.

Tôi đã cảm thấy một gánh nặng tương tự trong những tháng qua.

20. The high medical cost is a burden to the families.

Chi phí điều trị cao là một gánh nặng cho cả gia đình.

21. Why should the Christian yoke never be an unbearable burden?

Tại sao ách của tín đồ đấng Christ không bao giờ là một gánh nặng quá sức?

22. There is no burden that He cannot ease or remove.

Không có một gánh nặng nào Ngài không thể làm nhẹ đi hoặc cất đi.

23. You got the burden of being the one- eyed man

Anh có tố chất của một thằng chột

24. Sharing the gospel is not a burden but a joy.

Việc chia sẻ phúc âm không phải là một gánh nặng mà là một niềm vui.

25. Campaign configuration that creates an undue burden on our systems

Cấu hình chiến dịch tạo ra gánh nặng quá mức lên hệ thống của chúng tôi

26. The next verse, however, describes how the burden was eased.

Tuy nhiên, câu kế tiếp mô tả cách gánh nặng đã được làm cho dễ chịu.

27. This practice placed a heavy financial burden on his family.

Việc làm này là cả một gánh nặng tài chính cho gia đình anh.

28. It surprises, how such small a weight bears such heavy burden.

Thật ngạc nhiên, một thứ nhỏ thế này lại mang theo sức nặng như vậy.

29. How did the Roman penal laws add to the peoples burden?

Những luật hình của người La Mã gia tăng gánh nặng của dân chúng như thế nào?

30. When pressed for more details, George passes the burden to Charlie.

Khi bị ép phải khai chi tiết hơn thì George quay sang đẩy gánh nặng lên vai Charlie.

31. The Soviet Union now carries the main burden of the war.

Hiện tại, Liên bang Xô viết đang một mình gánh vác cuộc chiến.

32. Don't confuse that with the burden the Commander in Chief faces.

Đừng nhầm lẫn điều đó với gánh nặng của người Tổng tư lệnh.

33. 28 In the year that king aAhaz died was this burden.

28 Vào anăm vua bA Cha băng hà thì tin dữ này được rao ra.

34. But the electrified vehicles don't need to burden the electricity grid.

Nhưng xe điện không cần đòi hỏi mạng lưới điện.

35. But I do not want to add to our family's burden.

Nhưng em không muốn điều này làm gánh nặng cho gia đình.

36. Carrying a stake is a burden and a symbol of death.

Vác cây khổ hình là một gánh nặng và tiêu biểu cho sự chết.

37. Clearly, he did not view children as a time-consuming burden.

Rõ ràng là ngài không xem trẻ con như là một gánh nặng làm mất thì giờ.

38. How did the religious leaders load a burden on the people?

Các nhà lãnh đạo tôn giáo chất thêm gánh nặng cho dân chúng như thế nào?

39. THROUGHOUT history, millions of people have endured the burden of slavery.

TRONG suốt lịch sử, hàng triệu người đã phải chịu ách nô lệ.

40. He kept leaving to avoid shouldering the burden of two clans.

Huynh ấy bỏ đi chỉ vì không muốn gánh trọng trách của 2 gia tộc.

41. One day, the poor boy failed under the burden of his studies.

Đến một ngày, cậu bé tội nghiệp suy sụp, áp lực học làm cậu ta quỵ ngã.

42. I also needed a breather from the burden of a demanding profession.

Tôi cũng cần xả hơi khỏi gánh nặng của một nghề nghiệp đòi hỏi khắt khe.

43. I kept praying, for I wanted to be useful, not a burden.

Tôi đã liên tục cầu nguyện vì tôi muốn hữu dụng, chứ không muốn là một gánh nặng.

44. Now they used the brick yokes to carry a very different burden.

Bây giờ họ dùng những đòn gánh gạch để gánh một món hàng rất khác.

45. If all of us go, we will be a burden to you.

Nếu tất cả chúng ta đều đi thì sẽ làm gánh nặng cho con.

46. The annual burden of sleeping sickness is estimated at 2 million DALYs.

Gánh nặng bệnh ngủ hàng năm ước tính khoảng 2 triệu DALY.

47. Surely, having Gods view of life was no burden to this family!

Có cùng quan điểm với Đức Chúa Trời về sự sống chắc chắn không phải là gánh nặng cho gia đình này!

48. I wouldn't want to be a burden on you or your family.

Tôi không muốn trở thành một gánh nặng cho anh và gia đình.

49. The burden lies with errant son, cast adrift upon churning sea of impropriety.

Gánh nặng đè lên đứa con trai lầm lạc, lênh đênh trên đại dương đầy sóng của sự sai lầm.

50. They are under the heavy burden of what might be called economic slavery.

Họ đang ở dưới gánh nặng có thể gọi là ách nô lệ kinh tế.

51. The burden spreads to everyone in the form of rising health-care costs.

Vấn đề này cũng đè nặng lên mọi người vì chi phí chăm sóc sức khỏe gia tăng.

52. Sharing a burden with such a friend may make it easier to bear.

Chia sẻ gánh nặng với người bạn như thế có thể giúp sức để chịu đựng.

53. I understand the burden you bear, but I fear that cause is lost.

Em hiểu gánh nặng mà anh phải gánh vác, nhưng em sợ đã quá muộn.

54. And your sorrow and burden into this bottle of drink from...-- Nice try

Và hãy thôi cáu bẳn!

55. Underdeveloped lands have a crushing burden of mounting debt that they cannot pay.

Những nước kém phát triển mang nặng nợ nần mà họ không trả nổi.

56. The city has suffered long enough under the burden of poverty and decay.

Thành phố đã chịu đựng quá đủ cái gánh nặng sự nghèo nàn và đổ nát.

57. + So why should your servant be an added burden to my lord the king?

+ Vậy thì sao tôi tớ ngài lại chất thêm gánh nặng cho đức vua là chúa tôi?

58. For my yoke is easy, and my burden is light [Matthew 11:2830].

Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ nhàng [Ma Thi Ơ 11:2830].

59. " Public investment in research should be somehow related to the burden of the disease . "

" Vốn đầu tư nghiên cứu từ cộng đồng dù thế nào đi nữa cần phải gắn liền với gánh nặng của căn bệnh này

60. Dont risk carrying an unnecessary burden through your life, which will leave you feeling miserable.

Đừng liều lĩnh mang một gánh nặng không cần thiết trong suốt cuộc đời của các em, điều đó sẽ làm cho các em cảm thấy đau khổ.

61. His court also tried to lighten the tax burden on commoners by reducing tax rates.

Triều đình cũng cố gắng giảm gánh nặng thuế má đối với những người bình dân bằng việc giảm mức thuế.

62. I am taking the burden and the honor of declaring myself interim President of Panem.

Tôi xin mạn phép và xin hân hạnh tự giới thiệu mình là tổng thống lâm thời của Panem.

63. The Bible states: Throw your burden upon Jehovah himself, and he himself will sustain you.

Kinh Thánh nói: Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động.

64. The greatest irony in global health is that the poorest countries carry the largest disease burden.

Hiện thực nghịch lý nhất trong hệ thống chăm sóc sức khỏe toàn cầu là các nước nghèo nhất phải mang gánh nặng bệnh tật lớn nhất.

65. [Isaiah 21:14, 15] Yes, the crushing burden of war will fall upon these Arab tribes.

[Ê-sai 21:13b-15] Vâng, chiến tranh tàn phá sẽ ụp trên những bộ lạc Ả-rập này.

66. Once we have truly repented, Christ will take away the burden of guilt for our sins.

Một khi chúng ta đã thực sự hối cải, Đấng Ky Tô sẽ cất đi gánh nặng tội lỗi của chúng ta.

67. The burden of grief did not disappear, but they were made able to bear the sorrow.

Gánh nặng đau buồn đã không biến mất, nhưng đã trở nên có thể chịu đựng nổi.

68. Once we have truly repented, Christ will take away the burden of guilt for our sins.

Một khi chúng ta đã thật sự hối cải, Đấng Ky Tô sẽ cất đi gánh nặng của sự mặc cảm tội lỗi của chúng ta.

69. He also tried to equalize the tax burden and reduce corruption by offering officials sufficient salary.

Ông cũng đã cố cân bằng gánh nặng thuế và giảm bớt hủ bại bằng cách trả bổng lộc đầy đủ cho các quan lại.

70. However, Gaddafi left behind a heavy burden, a legacy of tyranny, corruption and seeds of diversions.

Tuy nhiên, Gaddafi đã để lại một gánh nặng, một di sản của chính thể chuyên chế, tham nhũng và những mầm mống chia rẽ.

71. The Belgian parliament long refused to take over the colony, which was considered a financial burden.

Nghị viện Bỉ từ lâu đã từ chối không nhận thuộc địa, do sợ gánh nặng tài chính.

72. Well I, this is all very awkward, but I suppose, I could carry this tremendous burden

Thật là khó xử, nhưng tôi nghĩ mình nên là người gánh vác nhiệm vụ nặng nề này

73. They are expected to bear the burden of costs in married life, but they can't find jobs.

Họ phải chịu gánh nặng chi phí trong cuộc sống kết hôn, nhưng lại không thể tìm việc làm.

74. They could not understand how their own son, along with Bayleys family, could bear their heavy burden.

Họ không thể hiểu nổi làm thế nào con trai của họ, cùng với gia đình của Bayley, có thể chịu đựng gánh nặng đó.

75. For any claims of disaster or dramatic changes 2012 , the burden of proof is making these claims .

Bất kì ai khẳng định rằng năm 2012 sẽ xảy ra đại hoạ hoặc những thay đổi to lớn sẽ phải vất vả đi tìm bằng chứng .

76. If Jesus said that taxation was a necessary burden, he could lose the support of his followers.

Còn nếu Chúa Giê-su nói rằng cần nộp thuế đó thì ngài có thể sẽ mất sự ủng hộ của những người theo ngài.

77. The inter-agency coordination: reducing the burden on private sector and other agents as things are implemented.

Điều phối giữa các cơ quan, giảm gánh nặng đè lên doanh nghiệp tư nhân và các chủ thể khác trong quá trình triển khai này.

78. In some lands, though, schooling may not be free and may be a financial burden on parents.

Tuy nhiên, tại vài xứ, việc đi học có thể là gánh nặng tài chánh đối với các bậc cha mẹ vì không được miễn phí.

79. 18 For on them have I laid the burden of all the churches for a little season.

18 Vì ta đã đặt gánh nặng của tất cả chi nhánh giáo hội lên trên vai họ trong một thời gian ngắn.

80. The Global Burden of Disease Project estimates there are 1.1 billion people living with hearing loss worldwide.

Dự án Gánh nặng Toàn cầu do Bệnh ước tính khoảng 1,1 tỷ người mất thính lực trên toàn thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề