Fill with nghĩa là gì

Fill /fɪl/: đổ đầy, lắp đầy.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: I filled the bucket with water.

Tôi đổ đầy xô nước.

Fill in [for sb].

To take sbs place for a short time and do the work they normally do.

Đến nơi của ai đó trong một thời gian ngắn và làm công việc mà họ thường làm.

Ex: Whos filling in for you while youre away?

Ai đã thay thế bạn trong lúc bạn vắng mặt?

Fill sb in [on sb].

To give sb all the details about sth that has happened.

Đưa cho ai đó tất cả chi tiết về sự việc mà đã xảy ra.

Ex: Can you fill me in on whats been happening while I was away?

Bạn có thể cho tôi thông tin chi tiết mọi việc đã xảy ra trong lúc tôi vắng mặt hay không?

Fill sth in.

To complete a form by writing information on it.

Hoàn thành một biểu mẫu bằng cách điền vào thông tin.

Ex: You could fill in an application form now.

Bây giờ bạn có thể điền thông tin vào đơn xin việc rồi.

To fill sth, such as a hole, a crack completely with a substance.

Lấp vật gì đó như lỗ, vết nứt hoàn toàn bởi một chất.

Ex: Well have to fill the holes in with cement.

Chúng ta sẽ phải lấp cái lỗ này đi bằng xi măng.

To spend time while you are waiting for sb/ sth

Sử dụng thời gian trong khi bạn đang chờ đợi ai đó hoặc người nào đó.

Ex: How shall we fill in the time until he arrives?

Chúng ta sẽ làm gì trong khi đợi anh ấy đến đây?

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt fill in, fill sth in được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề