Feel like a fish out of water là gì
Cảm thấy không thoải mái trong một tình huống mà bạn chưa từng gặp phải hoặc bạn rất khác với những người xung quanh bạn (feel awkward because you are in a situation that you have not experienced before or because you are very different from the people around you) Show
Tiếng Việt có cách nói tương tự:Lạc lõng Ví dụ:When Carla transferred to a new school, she was like a fish out of water because she didn’t know anyone there. Khi Carla chuyển tới trường mới, cô bé cảm thấy lạc lõng vì cô không quen biết ai ở đó cả. John was like a fish out of water when he assumed a manager position at the company, where he had work as an accountant for so long. John cảm thấy lạc lõng khi cậu ta đảm nhận vị trí quản lý ở công ty mà suốt một thời gian dài cậu làm kế toán. I think he thought of himself as a country gentleman and was like a fish out water in Birmingham. Tôi cho rằng ông ấy nghĩ mình là một quý ông nhà quê và cảm thấy lạc lõng trong điện Birmingham. Thành ngữ tương tự:In one’s element Cách dùng:Cấu trúc cơ bản: Be like a fish out of water Feel like a fish out of water Look like a fish out of water LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH Be like a fish out of water Feel like a fish out of water Look like a fish out of water I’m a country man. When in a city, I feel like a fish out of water. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TALK ONE'S WAY OUT OF SOMETHING. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: EAT CROW. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... GET THE HANG OF SOMETHING nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET SOMETHING THROUGH YOUR HEAD. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: BET ONE’S BOOTS. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TALK SOMEONE'S EAR OFF. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... categories:tags:idiom essentialsMUST KNOWCách dùng Less và FewerLess (dạng so sánh của little), và fewer (dạng so sánh của few) là hai cách dùng tưởng đơn giản nhưng kỳ thực lại rất tinh tế và khó. Vậy cách dùng của chúng như thế nào. Bài này nói về cách dùng less và fewer. Determiner là gì?Determiner là gì? Câu trả lời có trong bài này.. Nếu học tiếng Anh một cách bài bản thì phải biết. Có bài tập thực hành ngay. Liên từ kết hợp – coordinating conjunctionsTìm hiểu sâu về liên từ kết hợp – coordinating conjunctions trong tiếng Anh. Ví dụ và bài tập thực hành. Deep insights into coordinating conjunctions. Examples and exercises. Luyện côngHalloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Earth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Mother’s day – Ngày của Mẹ | Tìm hiểu nước MỹMother’s Day – Ngày của Mẹ là ngày nào trong năm, xuất xứ của ngày này là gì, nó được tổ chức như thế nào? Câu trả lời có trong bài này. |