English tiếng anh là gì

Trong Tiếng Việt English tịnh tiến thành: tiếng Anh, người Anh, Tiếng Anh . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy English ít nhất 201 lần.

English

adjective verb noun proper

  • English-language; of or pertaining to the English language.

  • tiếng Anh

    adjective proper

    I often listened to him speak in English.

    Tôi thường nghe thấy cậu ta nói tiếng Anh.

  • người Anh

    adjective proper

    No, I am English.

    Không phải, tôi là người Anh.

  • Tiếng Anh

    en A West-Germanic language originating in England but now spoken in all parts of the British Isles, the Commonwealth of Nations, the United States of America, and other parts of the world.

    She knows ten times as many English words as I do.

    Cô ấy biết nhiều từ Tiếng anh gấp 10 lần tôi.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

Anh · tiếng anh · Ăng Lê · Anh hoá · cỡ 14 · dịch ra tiếng Anh · anh

english

noun

  • [US] Spinning or rotary motion given to a ball around the vertical axis, as in billiards or bowling.

  • tiếng anh

ENGLISH

  • Ni Daaru na peen di jehdi tu pwayi c kde Ajj rooya mai teri oh kasam todd ke.

Không có bản dịch

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

� General Thang did speak English well, so that he was qualified to get on with Americans and earn their confidence.

Tướng Thắng còn nói tiếng Anh rất tốt vì thế anh ta đủ khả năng để làm quen với người Mỹ và chiếm được lòng tin của họ.

1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese [as stated in the Oxford English Dictionary].

Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo [như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford].

[1 Timothy 2:9, The New English Bible] Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.

Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh [Khải-huyền 19:8].

Although Chou is still far from being well known to English audiences, this movie has brought him international exposure.

Tuy danh tiếng của Châu vẫn còn khá mờ nhạt với các khán giả nói tiếng Anh, bộ phim này đã mang anh đến với thế giới.

Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA.

Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anhtiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.

Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys [Lauterbrunnen, Grindelwald], and began attracting English guests.

Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps [Lauterbrunnen, Grindelwald], và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ.

When we write a program, we're giving a computer a series of commands, that kind of look like a weird form of English.

Khi bạn viết một chương trình, bạn đang đưa cho máy tính một chuỗi những câu lệnh.

Expanding his interests to foreign affairs Pinklao, who was known for his fluency in the English language was able to respond to the letters of John Bowring.

Mở rộng quyền lợi của mình đến đối ngoại Pinklao, người được biết đến với sự lưu loát của mình bằng ngôn ngữ tiếng Anh đã có thể đáp ứng với các chữ cái của John Bowring.

In the English literature, the umlaut is simply dropped and you often find "Köbner" simply as "Kobner".

Trong văn học tiếng anh, âm sắc chỉ là giảm xuống và bạn thường thấy "Köbner" chỉ đơn giản là "Kobner".

Lord Hawkesbury [later Liverpool] recommended Perceval to the King by explaining that he came from an old English family and shared the King's views on the Catholic question.

Chúa Hawkesbury [sau Liverpool] đề nghị ông vua bằng cách giải thích rằng ông đến từ một gia đình người Anh cũ và chia sẻ quan điểm của nhà vua về vấn đề Công giáo.

English actress Joanna Lumley hosted the ceremony for the second consecutive year.

Nữ diễn viên người Anh Joanna Lumley là người nhận vinh dự chủ trì lễ trao giải năm thứ hai liên tiếp.

[2 Timothy 2:3, The English Bible in Basic English] In Paul’s company, Timothy learned the secret of being content in even the most difficult circumstances.

[2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English] Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.

It is simply very enjoyable to use your English to read a good book , understand a song , watch an interesting movie , get an answer to a computer problem , exchange e-mails with a native speaker , etc .

Chỉ đơn giản là cảm giác rất thích thú khi có thể dùng tiếng Anh đọc một cuốn sách hay , hiểu một bài hát , xem một bộ phim thú vị , giải quyết vấn đề với máy tính , trao đổi thư tín với ngưởi bản ngữ , etc .

The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning.

Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học.

All I wanted to do was spread a little Badalandabad butter on an English muffin.

Tất cả tôi muốn làm là lây lan một chút Badalandabad bơ trên một Muffin tiếng Anh.

The English preferred the driest style at 22–66 grams of sugar.

Người Anh ưa loại rượu ít đường nhất, chỉ khoảng 22-66 gram đường.

Charles Mungoshi is renowned in Zimbabwe for writing traditional stories in English and in Shona and his poems and books have sold well with both the black and white communities.

Charles Mungoshi nổi tiếng tại Zimbabwe vì đã viết những câu chuyện truyền thống bằng tiếng Anh và cả tiếng Shona và những bài thơ và sách của ông được bán chạy trong cả những cộng đồng người da trắng và da đen.

The breed is normally referred to as the Deutsche Bracke in English, rather than by the translation of the name, German Hound.

Loài này thường được gọi là Deutsche Bracke bằng tiếng Anh, chứ không phải bởi bản dịch tên, German Hound - Chó săn Đức.

So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half.

Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.

Edgar Frank "Ted" Codd [19 August 1923 – 18 April 2003] was an English computer scientist who, while working for IBM, invented the relational model for database management, the theoretical basis for relational databases and relational database management systems.

Edgar Frank "Ted" Codd [19 tháng 8 năm 1923 - 18 tháng 4 năm 2003] là một nhà khoa học máy tính người Anh, khi làm việc cho IBM, đã phát minh ra mô hình quan hệ để quản lý cơ sở dữ liệu, cơ sở lý thuyết cho cơ sở dữ liệu quan hệ và hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ.

In Greek they said átheos and atheotēs; to these the English words ungodly and ungodliness correspond rather closely.

Trong tiếng Hy Lạp, người ta nói atheos và atheotēs; ứng với các từ này là các từ không gần nghĩa trong tiếng Anh: ungodly và ungodliness.

Recent online surveys of English-speaking readers of yaoi indicate that 50-60% of female readers self-identify as heterosexual.

Những thăm dò độc giả ở cộng đồng tiếng Anh cho thấy 50-60% độc giả nữ tự nhận là dị tính luyến ái.

Eskimo, Ashanti, Athabaskan, Haida, Huron, Nubian, Tartar and later Iroquois saw extensive action in the English Channel before and after Operation Overlord, sinking or damaging a variety of enemy ships.

Eskimo, Ashanti, Athabaskan, Haida, Huron, Nubian, Tartar và sau đó là Iroquois đã hoạt động tích cực trong khu vực eo biển Manche trước và sau Chiến dịch Overlord, đánh chìm hay làm hư hại một loạt tàu đối phương.

The English and Australian Copper Company built another substantial works at Broadmeadow circa 1890, and in that decade the Cockle Creek Smelter was built.

Công ty đồng Anh và Úc đã xây dựng một công trình quan trọng khác tại Broadmeadow vào khoảng năm 1890, và trong thập niên đó, Cockle Creek Smelter được xây dựng.

Chủ Đề