Drop me a line là gì năm 2024

  1. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Remember to drop me a line while you are away on business.

  1. give me a ring
  1. write to me
  1. call me
  1. drop in me
  • Đáp án : B [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: write to me = drop me a line: viết cho ai give me a ring = call me: gọi điện cho ai drop in: ghé thăm [visit somebody] Tạm dịch: Hãy nhớ viết cho tôi khi bạn bắt đầu kinh doanh. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 2: He disapproved of the behavior his sons displayed during the church service this week.

  1. comment
  1. support
  1. blame
  1. like
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: disapprove [v] = blame: chỉ trích = không tán thành comment [v]: bình luận support [v]: ủng hộ like[v]: thích Tạm dịch: Anh ấy không tán thành với hành vi của con trai anh ấy trong suốt buổi lễ ở nhà thờ tuần này. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 3: The dim lights made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger's face in the distance.

  1. faint
  1. muted
  1. weak
  1. strong
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: dim = weak: yếu ớt faint: uể oải muted: không to, không nhiệt tình [muted applause: tràng pháo tay lấy lệ] strong: mạnh khỏe Tạm dịch: Đèn yếu khiến rất khó để nhìn, vì vậy Ben cố nheo mắt để nhìn rõ gương mặt của người lạ đằng xa. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 4: Have you ever tried using hydrogen peroxide as a person to induce vomiting instead of the good old traditional methods?

  1. control
  1. clean
  1. cause
  1. stop
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: induce = cause: gây ra control: kiểm soát clean: làm sạch stop: dừng lại Tạm dịch: Bạn đã bao giờ thử sử dụng hydrogen peroxide cho người để gây nôn mửa thay vì các phương pháp truyền thống cũ tốt chưa? Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 5: He was mystified by my experience, though perhaps not particularly envious.

  1. perplexed
  1. shocked
  1. upset
  1. excited
  • Đáp án : A [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: mystified = perplexed: lúng túng, bối rối, khó hiểu shocked: bị sốc upset: khó chịu excited: hứng khởi Tạm dịch: Anh ấy bối rối vì kinh nghiệm của tôi, dù có lẽ không phải là ghen tị. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 6: I was horrified to find a drug tablet which had been left on purpose in my room yesterday.

  1. ashamed
  1. shocked
  1. nervous
  1. surprised
  • Đáp án : B [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: horrifed = shocked: kinh khiếp ashamed: xấu hổ nervous: lo lắng surprised: ngạc nhiên Tạm dịch: Tôi rất khiếp sợ khi tìm thấy một viên thuốc còn sót lại trong phòng của tôi ngày hôm qua. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 7: Those with incomes ranging from 2000 USD to 4000 USD enjoy a luxurious and extravagant life.

  1. varying
  1. raving
  1. grazing
  1. turning
  • Đáp án : A [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: range = vary [v]: thay đổi rave [v]: nói say sưa [rave about something] /reɪv/ graze: gặm cỏ turn: xoay, biến đổi Tạm dịch: Những người có thu nhập giao động từ 2000$ đến 4000$ hưởng thụ một cuộc sống sang trọng và lộng lẫy. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 8: In certain industries the workers' apparel is not only cumbersome but also quite heavy.

  1. equipment
  1. clothing
  1. food
  1. morale
  • Đáp án : B [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: apparel /əˈpærəl/ = clothing: quần áo equipment: trang thiết bị food: thực phẩm morale: tinh thần /məˈrɑːl/ /məˈræl/ to boost/raise/improve morale Tạm dịch: Trong một số ngành công nghiệp, quần áo của công nhân không chỉ cồng kềnh mà còn nặng. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 9: He is among wealthy members of the golf club. He possesses houses, land and property across the country.

  1. adroit
  1. affluent
  1. adjacent
  1. acrid
  • Đáp án : B [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: wealthy = affluent: giàu có adroit: khéo tay /əˈdrɔɪt/ = skillful skilful and clever, especially in dealing with people adjacent: kề bên /əˈdʒeɪsnt/ next to or near something acrid: hăng, cay xè /ˈækrɪd/ = pungent /ˈpʌndʒənt/ having a strong, bitter smell or taste that is unpleasant Tạm dịch: Ông ấy là một trong những thành viên giàu có của câu lạc bộ golf. Ông ấy sở hữu nhiều nhà cừa, đất đai và tài sản trên khắp cả nước. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 10: ICD implantation is a routine operation with a very low complication rate.

  1. cheap
  1. small
  1. usual
  1. quick
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: routine = usual: thông thường cheap: rẻ small: nhỏ quick: nhanh Tạm dịch: Cấy ghép ICD là phẫu thuật thông thường với tỷ lệ biến chứng rất thấp. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 11: She received a light blow on the side of the head close to the right eye.

  1. jump
  1. hump
  1. bump
  1. stump
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: light blow = bump: cú đánh, cú đụng mạnh jump: nhảy hump: bướu stump: gốc cây the bottom part of a tree left in the ground after the rest has fallen or been cut down Tạm dịch: Cô ấy dính một cú đánh ở một bên đầu sát mắt bên phải. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 12: You should cut down on cigarettes, for smoking does no good to your health.

  1. ceased smoking
  1. become frightened
  1. decreased the number of
  1. gotten sick
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: cut down on = decrease the number of: giảm số lượng ceased smoking: dừng hút thuốc [cease = to stop happening or existing; to stop something from happening or existing] become frightened: trở nên hoảng sợ gotten sick: bị ốm Tạm dịch: Bạn nên giảm hút thuốc lá vì hút thuốc không có lợi cho sức khỏe của bạn. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 13: A bachelor's degree is required if one wishes to apply for the job.

  1. necessary
  1. desirable
  1. acquired
  1. optional
  • Đáp án : A [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: required: bắt buộc necessary: cần thiết desirable: đáng khát khao acquired: mắc phải / to gain something by your own efforts, ability or behaviour optional: tự chọn Tạm dịch: Bắt buộc/ cần thiết phải có bằng cử nhân nếu muốn nộp đơn xin việc. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 14: In some Asian countries, it is customary for people to worship their ancestors.

  1. fossils
  1. elders
  1. forefathers
  1. heirs
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: ancestor = forefather: tổ tiển fossil: hóa thạch /ˈfɒsl/ elders: bậc tiền bối, huynh trưởng [theo nghĩa này thì luôn ở dạng số nhiều] heir: người thừa kế Tạm dịch: Ở một số nước Châu Á, phong tục của người ta là thờ cúng tổ tiên của họ. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 15: Old buidings should be demolished to make space for modern high-rise ones.

  1. renovated
  1. razed
  1. remodeled
  1. reconciled
  • Đáp án : B [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: demolish = raze [v]: phá hủy /reɪz/ renovate: cải tạo, nâng cấp remodel: tu sửa, nâng cấp reconcile: hòa giải reconcile something [with something] /ˈrekənsaɪl/ Tạm dịch: Những ngôi nhà cũ đáng lẽ nên được phá hủy để tạo không gian cho những nhà cao tầng hiện đại. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 16: Always think of other issues you might run into at work and have exit strategies for them all.

  1. forget to do
  1. pay for
  1. meet unexpectedly
  1. add on
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: run into = meet unexpected: gặp bất ngờ forget to to: quên là phải là gì pay for: thanh toán cho add on: thêm, bổ sung Tạm dịch: Luôn nghĩ về những vấn đề bạn có thể bất ngờ gặp phải trong công việc và có chiến lược xử lý tất cả chúng. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 17: A good doctor should have broad knowledge in a specialized area of medicine.

  1. an honorable
  1. a difficult
  1. a prescribed
  1. a distinct
  • Đáp án : D [1] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: specialized = distinct: cụ thể, chuyên ngành honorable: đáng ngưỡng mộ difficult: khó prescribed: theo quy định Tạm dịch: Một bác sĩ giỏi nên có hiểu biết rộng đặc biệt về lĩnh vực y học. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 18: Today, she is fortunate to be one of the last few surviving U-boats in the world, preserved in time and on display in the Museum of Science in Chicago.

  1. located
  1. on exhibit
  1. under supervision
  1. stored
  • Đáp án : B [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: on display = on exhibit: được trưng bày located: được đặt ở đâu under supervision: được giám sát store: lưu trữ Tạm dịch: Hôm nay, cô may mắn là một trong những người sống sót cuối cùng trên chiếc tàu ngầm thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 19: Although it is now redundant, the church continues to be used occasionally for worship.

  1. old-fashioned
  1. reproduced
  1. unnecessary
  1. quaint

Phương pháp giải:

Giải thích:

redundant: dư thừa, không sử dụng = unnecessary: không cần thiết

old-fashioned: cũ

reproduced: thuộc về sinh sản

quaint: có vẻ cổ

Tạm dịch: Mặc dù bây giờ là dư thừa, nhưng nhà thờ vẫn tiếp tục thờ cúng.

  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 20: Angels just look for feasible projects to invest, and they will turn down infeasible ones without giving them a look.

  1. unrealistic
  1. inconceivable
  1. attainable
  1. attractive
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: feasible = attainable: khả thi, có thể đạt được [=achievable] unrealistic: không thực tế inconceivable ˌ/ɪnkənˈsiːvəbl/: không thể hiểu được attractive: hấp dẫn Tạm dịch: Các thiên sứ chỉ tìm kiếm các dự án khả thi để đầu tư, và họ sẽ từ chối các dự án không khả thi mà không thèm nhìn qua nó. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 21: Compounds which are plentiful in nature are calcium carbonate, calcium sulphate, and aluminum oxide.

  1. abundant
  1. obscure
  1. unstable
  1. reliable
  • Đáp án : A [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: plentiful = abundant: dồi dào, phong phú obscure: vô danh [=unknown], khó hiểu [difficult to understand] unstable: không ổn định reliable: đáng tin cậy Tạm dịch: Các hợp chất dồi dào trong tự nhiên là canxi cacbonat, canxi sulphat và oxit nhôm. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 22: The crew divided the life preservers among the twenty terrified passengers as the ship began to sink.

  1. exhausted
  1. surprised
  1. frightened
  1. excited
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: terrified = frightened: hoảng sợ exhausted: kiệt sức surprised: ngạc nhiên excited: hào hứng, phấn khích Tạm dịch: Thuyền viên đã chia ra cứu sống 20 hành khách hoảng sợ khi con tàu bị chìm. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 23: You must answer the police's questions truthfully; otherwise, you will get into trouble.

  1. exactly as things really happen
  1. with a negative attitude
  1. in a harmful way
  1. as trustingly as you can
  • Đáp án : A [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: truthfully = exactly as things really happen: đúng sự thật with a negative attitude: với thái độ tiêu cực in a harmful way: theo cách gây hại as trustingly as you can: càng tin cậy càng tốt Tạm dịch: Bạn phải trả lời câu hỏi của cảnh sát một cách trung thực; nếu không, bạn sẽ gặp rắc rối. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 24: My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy.

  1. feeling embarrassed
  1. talking too much
  1. very happy and satisfied
  1. easily annoyed or irritated
  • Đáp án : D [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: bad-tempered = easily annoyed or irritated: dễ nổi cáu feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ talking too much: nói quá nhiều very happy and satisfied: rất hạnh phúc và hài lòng Tạm dịch: Mẹ tôi luôn luôn dễ nổi cáu khi tôi rời đi mà để phòng lộn xộn. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 25: During the earthquake, a lot of buildings collapsed, which killed thousands of people.

  1. went off accidentally
  1. fell down unexpectedly
  1. exploded sudenly
  1. erupted violently
  • Đáp án : B [1] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: collapse = fall down expectedly: sụp đổ bất ngờ go off accidentally: tình cờ phát nổ explolde suddenly: bất ngờ phát nổ erupt violently: phun trào dữ dội Tạm dịch: Trong trận động đất, rất nhiều tòa nhà sụp đổ bất ngờ, làm chết hàng ngàn người. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 26: We really appreciate your help, without which we couldn’t have got our task done in time.

  1. feel thankful for
  1. depreciate
  1. require
  1. are proud of
  • Đáp án : A [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: appreciate = feel thankful for: cảm kích vì điều gì depreciate: đánh giá thấp require: yêu cầu are proud of: tự hào Tạm dịch: Chúng tôi rất cảm kích vì sự giúp đỡ của bạn, nếu không có , chúng tôi sẽ không thể hoàn thành nhiệm vụ đúng lúc. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 27: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

  1. effects
  1. symptoms
  1. hints
  1. demonstration
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: suggestion = hint: sự gợi ý effect: ảnh hưởng symptom: triệu chứng demonstration: sự thể hiện, sự thuyết minh Tạm dịch: Giáo viên đưa một vài gợi ý về những gì có thể ra trong bài thi. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 28: Roget's Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express rather than by alphabetical order.

  1. restricted
  1. as well as
  1. unless
  1. instead of
  • Đáp án : D [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: rather than = instead of: thay vì restrict: hạn chế as well as: cũng như unless: trừ khi Tạm dịch: Từ điển Roget, một tập hợp các từ và cụm từ tiếng Anh, lúc đầu được sắp xếp theo ý tưởng hơn là theo thứ tự bảng chữ cái. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 29: They had conclusive evidence that he caused the accident on the motorway.

  1. convincing
  1. swindling
  1. unclear
  1. superficial
  • Đáp án : A [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: conclusive = convincing: thuyết phục conclusive evidence/proof/results >< inconclusive swindling: mánh khóe unclear: không rõ ràng superficial: thiển cận, phiến diện Tạm dịch: Họ có bằng chứng thuyết phụ rằng anh ta gây tai nạn trên đường cao tốc. Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

Câu 30: The inhospitable climate in a desert makes it impossible for most animals and plants to survive.

  1. rainy
  1. stormy
  1. hostile
  1. intense
  • Đáp án : C [0] bình luận [0] lời giải Giải chi tiết: Giải thích: inhospitable = hostile [adj]: không thể sống được, thù địch rainy [adj]: nhiều mưa stormy [adj]: nhiều bão intense [adj]: mạnh, có cường độ lớn = extreme very great; very strong Tạm dịch: Khí hậu khắc nghiệt trên sa mạc khiến cho hầu hết động thực vật không thể sống được Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Chủ Đề