Điện phân dung dịch kcl không có màng ngăn

Điện phân dung dịch KCl bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường


Câu 62966 Vận dụng

Điện phân dung dịch KCl bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường


Đáp án đúng: d


Phương pháp giải

Viết phương trình điện phân. Từ đó suy ra môi trường của dung dịch thu được sau điện phân.

Phương pháp giải bài tập điện phân một muối --- Xem chi tiết

...

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

【C16】Lưu lạiKhi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì ở catot thu được

A. Cl2. B. H2. C. Cl2 và H2. D. KOH và H2.

Page 2

【C7】Lưu lạiĐiện phân dung dịch CaCl2 ở catot thu được khí

A. HCl. B. H2. C. O2. D. Cl2.

Page 3

【C8】Lưu lạiĐiện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng. Sản phẩm thu được của quá trình điện phân là

A. Mg[OH]2 + O2 + Cl2. B. Mg[OH]2 + H2 + Cl2. C. Mg + Cl2. D. Mg + O2 + HCl.

Page 4

【C9】Lưu lạiỞ catot [cực âm] của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch

A. HCl. B. NaCl. C. CuCl2. D. KNO3.

Page 5

【C19】Lưu lạiPhương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là

A. CuSO4 → Cu + S + 2O2. B. CuSO4 → Cu + SO2 + 2O2. C. CuSO4 + H2O → Cu[OH]2 + SO3. D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.

Page 6

【C11】Lưu lạiĐiện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A.

Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.

B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O. C. Ở anot sinh ra khí H2. D. Ở catot xảy ra sự khử nước.

Page 7

【C12】Lưu lạiQuá trình phân dung dịch NaCl bão hòa [điện cực trơ, có màng ngăn xốp] thu được đồng thời NaOH và hai đơn chất là

A. O2 và Cl2. B. H2 và Cl2. C. H2 và O2. D. Na và Cl2.

Page 8

【C13】Lưu lạiTrong công nghiệp, để điều chế clo người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. NaCl đóng vai trò

A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất xúc tác. D. chất làm giảm tốc độ thoát khí ở điện cực.

Page 9

【C14】Lưu lạiĐiện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, không có vách ngăn. Sản phẩm thu được gồm

A. H2 Cl2, NaOH. B. H2 Cl2, NaOH, nước Giaven. C. H2 Cl2, nước Giaven. D. H2 nước Giaven.

Page 10

【C15】Lưu lạiTrong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X [có màng ngăn]. Chất X là

A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.

Page 11

Giải:
CuSO4 $\rightarrow$ Cu2+ + SO42–

Khi điện phân thì Cu2+ về catot [cực âm], SO42– về anot.

Ở anot, SO42– không điện phân nên H2O điện phân thay:

H2O + 2e $\rightarrow$ 2H+ + $\dfrac{1}{2}$ O2

Vậy thu được O2 ở anot.

Đáp án D.

Page 12

【C18】Lưu lạiĐiện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng Pt, sản phẩm thu được ở cực âm là

A. SO2. B. H2. C. O2. D. Cu.

Page 13

【C20】Lưu lạiKhi điện phân dung dịch CuSO4 vai trò của nước

A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. là môi trường. D. không tham gia phản ứng.

Page 14

【C10】Lưu lạiKim loại nào sau đây được tạo thành khi điện phân [với điện cực trơ] dung dịch muối sunfat tương ứng?

A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.

Page 15

【C30】Lưu lạiĐiện phân với điện cực trơ dung dịch nào sau đây thì pH của dung dịch không thay đổi trong quá trình điện phân?

A. AgNO3. B. NaNO3. C. HCl. D. CuSO4.

Page 16

【C21】Lưu lạiTrong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng graphit, nhận thấy

A. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần. B. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần. C. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch không thay đổi. D. chỉ có nồng độ ion SO42- là thay đổi.

Page 17

【C22】Lưu lạiKhi bắt đầu điện phân [điện cực trơ, màng ngăn xốp] dung dịch gồm CuSO4 và HCl thì chất khí thoát ra ở anot là

A. O2. B. Cl2. C. H2. D. H2S.

Page 18

【C23】Lưu lạiĐiện phân dung dịch CuSO4 0,1M thì pH của dung dịch sẽ thay đổi

A. Ban đầu tăng sau đó giảm. B. Ban đầu giảm sau đó không đổi. C. Ban đầu giảm nhanh sau đó giảm chậm. D. Ban đầu không đổi sau đó giảm chậm.

Page 19

【C24】Lưu lạiNhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch H2SO4 loãng là đúng?

A. pH ban đầu tăng sau đó lại giảm dần. B. pH của dung dịch trong quá trình điện phân bị giảm dần. C. pH ban đầu giảm sau đó tăng dần. D. Trong quá trình điện phân pH của dung dịch không thay đổi.

Page 20

【C25】Lưu lạiĐiện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực than chì, đặt mảnh giấy quì tím ẩm ở cực đương. Màu của giấy quì

A. chuyển sang đỏ. B. chuyển sang xanh. C. chuyển sang đỏ sau đó mất màu. D. không đổi.

Page 21

【C26】Lưu lạiĐiện phân dung dịch chứa HCl và CuCl2. Kết thúc điện phân khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai đIện cực. Dung dịch thu được có

A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. Không xác định được.

Page 22

【C27】Lưu lạiĐiện phân một dung dịch có chứa HCl, CuCl2. pH của dung dịch biến đổi như thế nào theo thời gian điện phân?

A. Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi. B. Giảm dần. C. Tăng dần đến pH > 7 rồi không đổi. D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7.

Page 23

【C28】Lưu lạiĐiện phân với các điện cực trơ [Pt] dung dịch CuSO4 có pH = 2. Sau một thời gian ngừng điện phân, kiểm tra pH của dung dịch. Giá trị của pH nhận khoảng nào?

A. pH > 2. B. pH = 2. C. pH < 2. D. Không xác định được.

Page 24

【C29】Lưu lạiĐiện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có chứa vài giọt phenolphthalein, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch không màu chuyển thành hồng. B. dung dịch không màu chuyển thành xanh. C. dung dịch luôn không màu. D. dung dịch luôn có màu hồng.

Page 25

【C33】Lưu lạiĐiện phân dung dịch KCl bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường

A. axit yếu. B. trung tính. C. axit mạnh. D. kiềm.

Page 26

【C31】Lưu lạiKhi điện phân một dung dịch muối giá trị pH ở gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là

A. CuSO4. B. AgNO3. C. KCl. D. K2SO4.

Video liên quan

Chủ Đề