06/11/2022 20:47
Sở GD-ĐT TP.HCM cho biết trong ngày đầu tiên của kỳ thi tuyển sinh lớp 10, có 660 thí sinh vắng thi.
Học sinh lưu ý, để tạo hồ sơ chính xác, thí sinh có thể xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để tạo hồ sơ chính xác, thí sinh có thể xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để tạo hồ sơ chính xác, thí sinh có thể xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để tạo hồ sơ chính xác, thí sinh có thể xem mã ngành, tên ngành và khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Điểm chuẩn 2015: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
–
Điểm truy cập cho các trường đại học 2015
ST |
mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn thi |
Độ Bagrut |
Đầu tiên |
D140201 |
nhà trẻ |
Toán, văn, năng khiếu |
19 |
tài năng văn học tiếng anh |
19 |
|||
Toán, tiếng Anh, năng khiếu |
19 |
|||
2 |
D140202 |
giáo dục tiểu học |
Toán, Văn, Anh |
30,25 |
Toán, Lý, Hóa |
30,25 |
|||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
30,25 |
|||
Toán học, văn học và lịch sử |
30,25 |
|||
Toán học, văn học và địa lý |
30,25 |
|||
3 |
D140204 |
giáo dục công dân |
Văn học, lịch sử và địa lý |
21,25 |
Toán, Văn, Anh |
21,25 |
|||
Toán học, văn học và lịch sử |
21,25 |
|||
Toán học, văn học và địa lý |
21,25 |
|||
4 |
D140206 |
giáo dục thể chất |
Toán học, sinh học và năng khiếu |
24 |
Toán, văn, năng khiếu |
24 |
|||
5 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Toán, Văn, Anh |
20,25 |
Toán, Lý và Hóa |
20,25 |
|||
Văn học, lịch sử và địa lý |
20,25 |
|||
6 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Lý, Hóa |
ba mươi mốt |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
ba mươi mốt |
|||
Toán, Văn, Anh |
ba mươi mốt |
|||
7 |
D140210 |
sư phạm |
Toán, Lý, Hóa |
27 |
Toán, Văn, Anh |
27 |
|||
số 8 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
Toán, Lý và Hóa |
29,25 |
Toán, Vật lý và Tiếng Anh |
29,25 |
|||
Toán học, vật lý và văn học |
29,25 |
|||
9 |
D140212 |
sư phạm |
Toán, Lý và Hóa |
30 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
30 |
|||
mười |
D140213 |
sinh học |
Toán học, hóa học và sinh học |
26 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
26 |
|||
11 |
D140217 |
Sư phạm ngôn ngữ học |
Ngôn ngữ, lịch sử và địa lý |
ba mươi mốt |
Toán, Văn, Anh |
ba mươi mốt |
|||
Toán học, văn học và lịch sử |
ba mươi mốt |
|||
Toán học, văn học và địa lý |
ba mươi mốt |
|||
Toán, Văn và Tiếng Trung |
ba mươi mốt |
|||
thứ mười hai |
D140218 |
sư phạm |
văn học, lịch sử, địa lý |
30,5 |
Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Anh |
30,5 |
|||
Văn học, lịch sử và tiếng Trung |
30,5 |
|||
13 |
D140231 |
Sư phạm tiếng anh |
Toán, Văn, Anh |
29 |
14 |
D220113 |
Nghiên cứu Việt Nam |
Ngôn ngữ, lịch sử và địa lý |
26,25 |
Toán, Văn, Anh |
26,25 |
|||
Toán học, văn học và lịch sử |
26,25 |
|||
Toán học, văn học và địa lý |
26,25 |
|||
Toán, Văn và Tiếng Trung |
26,25 |
|||
Ngày 15 |
D22001 |
Ngôn ngữ tiếng anh |
Toán, Văn, Anh |
28 |
16 |
D220204 |
người Trung Quốc |
Toán, Văn, Tiếng Trung |
23 |
Toán, Văn, Anh |
23 |
|||
17 |
D220310 |
Ngày |
văn học, lịch sử, địa lý |
30,5 |
Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Anh |
30,5 |
|||
Văn học, lịch sử và tiếng Trung |
30,5 |
|||
18 |
D220330 |
văn học |
Ngôn ngữ, lịch sử và địa lý |
27 |
Toán, Văn, Anh |
27 |
|||
Toán học, văn học và lịch sử |
27 |
|||
Toán học, văn học và địa lý |
27 |
|||
Toán, Văn và Tiếng Trung |
27 |
|||
19 |
D420101 |
sinh học |
Toán học, hóa học và sinh học |
26 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
26 |
|||
20 |
D440102 |
Vật lý |
Toán, Lý và Hóa |
29,25 |
Toán, Vật lý và Tiếng Anh |
29,25 |
|||
Toán học, vật lý và văn học |
29,25 |
|||
21 |
D440112 |
hoá học |
Toán, Lý và Hóa |
30 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
30 |
|||
22 |
D460101 |
Toán học |
Toán, Lý, Hóa |
ba mươi mốt |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
ba mươi mốt |
|||
Toán, Văn, Anh |
ba mươi mốt |
|||
23 |
D480201 |
công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa |
27 |
Toán, Văn, Anh |
27 |
NB: Đề thi chính [in hoa] nhân hệ số 2.
Nguồn: Tổng hợp