Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ thông tin Hà Nội

Là một trong những ngành HOT qua mỗi mùa tuyển sinh, Công nghệ thông tin luôn giữ mức điểm chuẩn “khủng” ở bất cứ trường ĐH nào. Cùng tham khảo mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin tại một số trường ĐH tiêu biểu!

Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ thông tin Hà Nội

Xem thêm: Review ngành Công nghệ thông tin: Nghề “hái ra tiền” cực khủng

Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ thông tin Hà Nội

Sau đây là điểm chuẩn các ngành Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính 4 năm gần đây:

Điểm chuẩn ngành CNTT tại một số trường ĐH “hot” (Nguồn: Vietnamnet)

Chẳng hạn như tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính (thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin) luôn giữ mức điểm chuẩn cao nhất trong các năm qua. Cụ thể, năm 2021, điểm chuẩn của ngành này là 28,43 điểm, năm 2020 lên tới 29,01 điểm.

Cũng nằm trong nhóm ngành trên, ngành Kỹ thuật máy tính năm 2021 có điểm chuẩn không hề kém cạnh với 28,1 điểm.

So sánh điểm chuẩn 4 năm qua của ngành Công nghệ thông tin như sau:

Ngoài ra, trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội có mở thêm các ngành thuộc nhóm Công nghệ thông tin chất lượng cao như: Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu…

Hay trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 có mở thêm ngành mới là Khoa học máy tính định hướng dữ liệu. Những thông tin trên sẽ giúp thí sinh có thêm nhiều lựa chọn trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.

Ngoài ra, ở mức điểm dưới 23, thí sinh yêu thích ngành Công nghệ thông tin cũng có thể tham khảo một số trường đại học như: Đại Học Mỏ Địa Chất, Đại Học Phenikaa, Đại Học Vinh, Đại Học Nha Trang, Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam…

2k4 ơi, chắc hẳn ngay lúc này các em đã xác định được điểm thi tốt nghiệp THPT của mình và đang băn khoăn liệu điểm số trên sẽ phù hợp với ngành nghề, trường ĐH nào, cần phải đặt nguyện vọng ra sao khi chưa quen với quy định tuyển sinh mới? Với mong muốn hỗ trợ 2k4 giải quyết những băn khoăn, thắc mắc trong quá trình đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nắm rõ các quy định xét tuyển của Bộ GD&ĐT, HOCMAI đã ra đời Giải pháp tư vấn chọn ngành – chọn trường cùng chuyên gia. Qua đó, thí sinh và phụ huynh được trao đổi, lắng nghe những tư vấn trực tiếp cùng chuyên gia hướng nghiệp hàng đầu của HOCMAI để chọn ra ngành học, trường đại học phù hợp nhất với điểm số, thành tích, sở thích… của bản thân.

>>TRUY CẬP CÔNG CỤ TÍNH ĐIỂM TỐT NGHIỆP THPT 2022 TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ TẠI ĐÂY<<

2K4 ƠI! EM ĐÃ CHỌN ĐƯỢC TRƯỜNG CHƯA?

Đăng ký nhận ngay lời khuyên đặt nguyện vọng xét tuyển giúp 2k4 nắm chắc tấm vé vào ĐH mơ ước!

– Định hướng chọn ngành – chọn trường PHÙ HỢP với điểm số


– Giải đáp mọi băn khoăn về QUY CHẾ TUYỂN SINH năm nay
– Trò chuyện trực tiếp cùng chuyên gia HOT nhất với 15+ năm kinh nghiệm
>>KHÁM PHÁ NGAY<<

Điểm chuẩn đại học Ngành Công nghệ thông tin

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Sư Phạm TPHCM Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 0
2 Đại Học Sư Phạm TPHCM Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 0
3 Viện Đại Học Mở Hà Nội 7480201 A00, A01, D01 0
4 Đại Học Nha Trang 7480201 A01, D01, D96, D07, XDHB 0
5 Đại Học Nha Trang 7480201PHE A01, D01, D96, D07, XDHB 0
6 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7480201 A00, A01, D01, D10 0
7 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7480201 A00, A01, D01, D10, XDHB 0
8 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7480201 DGNL 0
9 Đại Học Đại Nam 7480201 A00, A01, D84, A10 0
10 Đại Học Kiến Trúc Hà Nội Công nghệ đa phương tiện 7480201_1 A00, A01, D01, D07 0

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022

1. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét CCQT
Công nghệ thông tin 28.5
Kỹ thuật máy tính 26.0
Vật lý kỹ thuật 23.0
Cơ kỹ thuật 23.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** 23.0
Công nghệ Hàng không vũ trụ 26.5
Khoa học máy tính** 27.7
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** 23.0
Công nghệ nông nghiệp 23.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.0
Trí  tuệ nhân tạo 27.5
Kỹ thuật năng lượng 23.0
Hệ thống thông tin** 27.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** 27.0
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản 26.0
Kỹ thuật Robot 23.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Công nghệ thông tin 25.5
Kỹ thuật máy tính 23.25
Vật lý kỹ thuật 21.5
Cơ kỹ thuật 22.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** 22.0
Công nghệ Hàng không vũ trụ 21.5
Khoa học máy tính** 24.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** 22.5
Công nghệ nông nghiệp 19.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.0
Trí  tuệ nhân tạo 23.5
Kỹ thuật năng lượng 20.0
Hệ thống thông tin** 23.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** 23.0
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản 23.0
Kỹ thuật Robot 21.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ thông tin Hà Nội

Hướng dẫn xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học trực tuyến vào đại học chính quy tại đây: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=2084

Tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQGHN các năm trước:

Ngành 2019 Điểm chuẩn 2020
Chương trình chuẩn
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 25.85 28.1
Nhóm ngành Máy tính và Robots 24.45 27.25
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật 21 25.1
Ngành Cơ kỹ thuật 23.15 26.5
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20.25 24
Công nghệ hàng không vũ trụ 22.25 25.35
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.65 27.55
Công nghệ nông nghiệp 20 22.4
Chương trình Chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.1 25.7
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 25 27
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 23.1 26