Điểm chuẩn khoa y đại học nguyễn tất thành năm 2022

Điểm chuẩn 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

-

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo mức điểm sơ tuyển của các ngành thuộc hệ Đại học chính quy – Đợt 6 năm 2022. Kết quả lần lượt thể hiện Điểm học bạ – Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH QG TP.HCM – Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH QG HÀ NỘI, cụ thể như sau:

Các điều cần lưu ý:

- Thí sinh tra cứu kết quả sơ tuyển tại://tuyensinh.ntt.edu.vn/tracuu/

- Thí sinh đã đạt điểm sơ tuyển cần được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Yêu cầu thí sinh đăng ký nguyện vọng những ngành đã đạt điểm sơ tuyển lên hệ thống hỗ trợ xét tuyển của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định. Đặt mã trường NTT theo các thứ tự ưu tiên đầu [NV1, NV2] để tăng cơ hội trúng tuyển.

Đại Học Nguyễn Tất Thành điểm chuẩn 2022 - NTTU điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành  

Căn cứ vào Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đề án tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành, số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển các nguyện vọng, phổ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố đến ngày 29/07/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa công bố điểm sàn xét tuyển 49 chương trình đào tạo đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành đều là 15 điểm. Riêng các ngành thuộc khối Sức khỏe: Y khoa là 23 điểm; Dược học là 21 điểm; Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đều là 19 điểm.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính bằng tổng điểm thi trung học phổ thông 03 môn trong tổ hợp xét tuyển [không nhân hệ số], đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có]. Đây là mức điểm tối thiểu thí sinh cần phải đạt được để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

Theo chia sẻ của Thạc sĩ Bùi Quang Trung, Trưởng phòng Truyền thông Trường Đại học Nguyễn Tất Thành: “So với năm ngoái, điểm sàn năm nay của một số ngành có giảm nhẹ. Song các thí sinh cần lưu ý điểm sàn chỉ là điểm đủ điều kiện tối thiểu để nộp hồ sơ vào trường, còn điểm chuẩn có thể chênh rất nhiều so với điểm sàn tùy vào thực tế đăng ký nguyện vọng của thí sinh cũng như độ “hot” của ngành.

Do đó, để tăng khả năng trúng tuyển, thí sinh trước hết cần xác định được ngành học, trường học yêu thích phù hợp với điều kiện, năng lực của bản thân, sau đó là tham khảo điểm chuẩn ở các năm trước để ước lượng với điểm thi cho dễ đạt trúng nguyện vọng của mình”.

Mức điểm xét tuyển dự kiến cho 49 ngành đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ xét tuyển đại học đến ngày 13/08/2022. Điều kiện chỉ cần thí sinh cần tốt nghiệp trung học phổ thông và đạt một trong các tiêu chí sau:

  • Tổng ĐTB 1 HK lớp 10 + ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên [được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học]

  • Tổng ĐTB 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10+ ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11+ ĐTB_HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.

  • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.

  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Hồ sơ xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;

  • Học bạ trung học phổ thông [bản sao];

  • Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

Thông tin liên hệ:

Trung tâm Tư vấn tuyển sinh – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM

Hotline: 1900 2039

Thu Giang

Đại học Nguyễn Tất Thành mã trường [ NTT] đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 với 47 ngành nghề khác nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 hệ Chính Quy đã được công bố cụ thể như sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Tất Thành 2021

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn: 24,50

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Điểm chuẩn: 19,00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn: 21,00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19,00

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Điểm chuẩn: 15,00

Vật lý y khoa

Mã ngành: 7520403

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm chuẩn: 19,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 15,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn: 15,00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn: 15,00

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 15,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 19,00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 16,00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 15,00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 15,00

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Điểm chuẩn: 15,00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15,00

Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 15,00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 19,00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn: 15,00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn: 15,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 15,00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn: 15,00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 15,00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 15,00

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn: 15,00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 16,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn: 16,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 15,00

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Điểm chuẩn: 15,00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 15,00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn: 15,00

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 15,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 16,00

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn: 15,00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn: 15,00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 15,00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn: 15,00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn: 15,00

Piano

Mã ngành: 7210208

Điểm chuẩn: 15,00

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

Mã ngành: 7210234

Điểm chuẩn: 15,00

Quay phim

Mã ngành: 7210236

Điểm chuẩn: 15,00

Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

Mã ngành: 7210235

Điểm chuẩn: 15,00

Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

Video liên quan

Chủ Đề