Giáo dục Tuyển sinh 2022
- Chủ nhật, 30/7/2017 18:03 [GMT+7]
- 18:03 30/7/2017
Chiều 30/7, hội đồng tuyển sinh ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2017 của trường. Có ngành điểm trúng tuyển hơn năm ngoái đến 3,5 điểm.
Cụ thể, điểm chuẩn từng ngành như sau:
Danh sách trúng tuyển chính thức được công bố từ 15h ngày 1/8 trên trang web của trường.
Thí sinh có nguyện vọng vào ngành Cao đẳng Bảo dưỡng Công nghiệp đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 1 đến 9/8.
Nhóm ngành Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính có mức trúng tuyển cao nhất, 28 điểm [tăng 2,5 so với năm 2016].
Theo thống kê, điểm trúng tuyển tăng từ 0,5-3,5 so với năm 2016. Ngành Địa chất - Dầu khí tăng 3,5 điểm, Kỹ thuật Máy tính Chất lượng cao tăng 3 điểm, Công nghệ Kỹ thuật Ôtô Chất lượng cao tăng 3 điểm, Khoa học Máy tính Chất lượng cao tăng 2,75 điểm, nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tăng 2,75 điểm, ngành Quản lý công nghiệp Chất lượng cao tăng 2,75 điểm.
Thí sinh phải đem Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia bản chính để nộp cho trường để xác nhận nhập học từ ngày 2 đến 7/8.
Sau 17h ngày 7/8, thí sinh trúng tuyển không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia bản chính xem như từ chối quyền nhập học.
điểm chuẩn đại học 2017 Đại học điểm chuẩn ĐH Bách khao TP.HCM điểm trúng tuyển điểm chuẩn 2017 ĐH Bách khoa TP.HCM
09:40' - 31/07/2017
BNEWS Điểm chuẩn năm 2017 của ĐH Bách khoa TP.HCM đã chính thức được công bố.
Theo đó, điểm chuẩn năm 2017 của ĐH Bách khoa TP.HCM tăng từ 0,5 đến 3,5 điểm so với năm 2016, ngành cao nhất lên tới 28 điểm.
STT | Mã | Ngành / Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển 2017 | Điểm trúng tuyển 2016 | |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | |||||
1 | 106 | Khoa học Máy tính;Kỹ thuật Máy tính | 28.00 | 25.50 | |
2 | 108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử; Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 26.25 | 24.25 | |
3 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Nhiệt | 25.75 | 23.75 | |
4 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may | 24.00 | 22.50 | |
5 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | 26.50 | 24.00 | |
6 | 115 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Công trình thủy; Kỹ thuật Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 24.00 | 22.75 | |
7 | 117 | Kiến trúc | 21.25 | 28.75 | |
8 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | 23.50 | 20.00 | |
9 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 25.25 | 23.50 | |
10 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 24.25 | 23.25 | |
11 | 126 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô; Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | 26.25 | 24.00 | |
12 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 25.75 | 23.00 | |
13 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 22.75 | 22.00 | |
14 | 130 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 20.00 | 20.50 | |
15 | 131 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng | 23.00 | 22.00 | |
16 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 24.00 | 23.00 | |
17 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 23.50 | 23.00 | |
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO [GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH] | |||||
18 | 206 | Khoa học Máy tính [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 26.00 | 23.25 | |
19 | 207 | Kỹ thuật Máy tính [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 24.50 | 21.50 | |
20 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử [Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 23.25 | 21.50 | |
21 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 22.75 | 20.25 | |
22 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 24.50 | 22.25 | |
23 | 214 | Kỹ thuật Hoá học [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 25.50 | 22.75 | |
24 | 215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 21.75 | 20.50 | |
25 | 216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 20.25 | 19.00 | |
26 | 219 | Công nghệ Thực phẩm [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 25.25 | 21.00 | |
27 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 20.00 | 19.00 | |
28 | 223 | Quản lý công nghiệp [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 22.50 | 19.75 | |
29 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 20.50 | 19.75 | |
30 | 241 | Kỹ thuật Môi trường [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 21.25 | 19.50 | |
31 | 242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 23.50 | 20.50 | |
32 | 245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông [CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng] | 20.00 | 19.00 | |
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | |||||
33 | C65 | Bảo dưỡng công nghiệp [Cao đẳng] - Đợt 1 | 14.00 | 14.25 |
>>> Xem điểm chuẩn năm 2017 của Học viện Ngân hàng tại đây
>>> Xem điểm chuẩn năm 2017 của Đại học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội tại đây
>>> Xem điểm chuẩn năm 2017 của Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh tại đây
>>> Xem thêm Điểm chuẩn 2017 của các trường khác tại đây.